1. Chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng để hoàn thành câu: Le livre est ____ la table.
A. à
B. en
C. sur
D. dans
2. Trong tiếng Pháp, 'le weekend′ chỉ khoảng thời gian nào trong tuần?
A. Thứ Hai đến thứ Sáu
B. Thứ Bảy và Chủ Nhật
C. Cả tuần
D. Chỉ ngày Chủ Nhật
3. Trong tiếng Pháp, 'pomme de terre′ là từ chỉ loại thực phẩm nào?
A. Cà rốt
B. Khoai tây
C. Hành tây
D. Cà chua
4. Chọn dạng số nhiều đúng của danh từ 'journal′ (tờ báo).
A. journaux
B. journals
C. journales
D. journalles
5. Chọn mạo từ không xác định giống đực số ít đúng.
6. Cụm từ 's′il vous plaît′ trong tiếng Pháp được dùng khi nào?
A. Chào hỏi
B. Xin lỗi
C. Yêu cầu lịch sự
D. Tạm biệt
7. Thì tương lai gần (futur proche) trong tiếng Pháp được dùng để diễn tả hành động như thế nào?
A. Đã xảy ra trong quá khứ
B. Đang xảy ra ở hiện tại
C. Sắp xảy ra trong tương lai gần
D. Xảy ra thường xuyên trong quá khứ
8. Trong tiếng Pháp, 'quel âge as-tu?' là câu hỏi về điều gì?
A. Tên
B. Tuổi
C. Nghề nghiệp
D. Quốc tịch
9. Trong câu hỏi 'Comment allez-vous?', từ 'comment′ có nghĩa là gì?
A. Ai
B. Cái gì
C. Như thế nào
D. Khi nào
10. Động từ 'être′ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?
A. es
B. est
C. suis
D. êtes
11. Trong tiếng Pháp, 'combien coûte…?' là câu hỏi về điều gì?
A. Thời gian
B. Giá cả
C. Địa điểm
D. Số lượng
12. Từ 'merci′ trong tiếng Pháp có nghĩa là gì?
A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn
D. Xin lỗi
13. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu trần thuật là gì?
A. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
B. Động từ - Chủ ngữ - Bổ ngữ
C. Bổ ngữ - Chủ ngữ - Động từ
D. Bổ ngữ - Động từ - Chủ ngữ
14. Chọn mạo từ xác định số nhiều đúng để điền vào chỗ trống: ____ livres sont intéressants.
15. Cách diễn đạt 'C′est…' thường được dùng để làm gì trong tiếng Pháp?
A. Hỏi đường
B. Giới thiệu hoặc nhận diện
C. Xin lỗi
D. Cảm ơn
16. Trong tiếng Pháp, 'à bientôt′ là lời chào dùng khi nào?
A. Chia tay lâu dài
B. Hẹn gặp lại sớm
C. Gặp nhau lần đầu
D. Không hẹn ngày gặp lại
17. Chọn thì quá khứ phù hợp để hoàn thành câu: Hier, je ____ au cinéma.
A. vais
B. irai
C. suis allé
D. allais
18. Chọn đại từ quan hệ đúng để hoàn thành câu: L′homme ____ parle est mon professeur.
A. que
B. qui
C. dont
D. où
19. Trong tiếng Pháp, 'bonjour′ được sử dụng vào thời điểm nào trong ngày?
A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Cả buổi sáng và buổi chiều
D. Chỉ buổi tối
20. Động từ 'avoir′ ở ngôi thứ nhất số nhiều thì hiện tại đơn được chia như thế nào?
A. ai
B. as
C. avons
D. avez
21. Từ trái nghĩa với 'beau′ (đẹp) trong tiếng Pháp là gì?
A. bon
B. mauvais
C. laid
D. vieux
22. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây có nghĩa là 'xin chào′ và được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng?
A. Salut
B. Bonjour
C. Coucou
D. Au revoir
23. Tính từ 'grand′ (to, lớn) khi đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm sẽ biến đổi như thế nào?
A. grande
B. grand
C. gran
D. gros
24. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau: Je vais ____ Paris.
25. Trong tiếng Pháp, 'au revoir′ có nghĩa là gì?
A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn
D. Xin lỗi
26. Động từ 'faire′ (làm, thực hiện) ở ngôi thứ hai số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?
A. fais
B. fait
C. faisons
D. faites
27. Cấu trúc 'ne…pas′ trong tiếng Pháp dùng để làm gì?
A. Khẳng định
B. Phủ định
C. Nghi vấn
D. Cảm thán
28. Chọn đại từ nhân xưng phản thân đúng để hoàn thành câu: Elle ____ regarde dans le miroir.
A. me
B. te
C. se
D. nous
29. Chọn động từ phù hợp để hoàn thành câu: Nous ____ français.
A. sommes
B. avons
C. allons
D. faisons
30. Chọn tính từ sở hữu giống cái số ít đúng để hoàn thành câu: C′est ____ voiture.
A. mon
B. ma
C. mes
D. ton