Đề 12 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng Pháp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng Pháp

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng Pháp

1. Chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng để hoàn thành câu: Le livre est ____ la table.

A. à
B. en
C. sur
D. dans

2. Trong tiếng Pháp, 'le weekend′ chỉ khoảng thời gian nào trong tuần?

A. Thứ Hai đến thứ Sáu
B. Thứ Bảy và Chủ Nhật
C. Cả tuần
D. Chỉ ngày Chủ Nhật

3. Trong tiếng Pháp, 'pomme de terre′ là từ chỉ loại thực phẩm nào?

A. Cà rốt
B. Khoai tây
C. Hành tây
D. Cà chua

4. Chọn dạng số nhiều đúng của danh từ 'journal′ (tờ báo).

A. journaux
B. journals
C. journales
D. journalles

5. Chọn mạo từ không xác định giống đực số ít đúng.

A. le
B. la
C. un
D. une

6. Cụm từ 's′il vous plaît′ trong tiếng Pháp được dùng khi nào?

A. Chào hỏi
B. Xin lỗi
C. Yêu cầu lịch sự
D. Tạm biệt

7. Thì tương lai gần (futur proche) trong tiếng Pháp được dùng để diễn tả hành động như thế nào?

A. Đã xảy ra trong quá khứ
B. Đang xảy ra ở hiện tại
C. Sắp xảy ra trong tương lai gần
D. Xảy ra thường xuyên trong quá khứ

8. Trong tiếng Pháp, 'quel âge as-tu?' là câu hỏi về điều gì?

A. Tên
B. Tuổi
C. Nghề nghiệp
D. Quốc tịch

9. Trong câu hỏi 'Comment allez-vous?', từ 'comment′ có nghĩa là gì?

A. Ai
B. Cái gì
C. Như thế nào
D. Khi nào

10. Động từ 'être′ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

A. es
B. est
C. suis
D. êtes

11. Trong tiếng Pháp, 'combien coûte…?' là câu hỏi về điều gì?

A. Thời gian
B. Giá cả
C. Địa điểm
D. Số lượng

12. Từ 'merci′ trong tiếng Pháp có nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn
D. Xin lỗi

13. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu trần thuật là gì?

A. Chủ ngữ - Động từ - Bổ ngữ
B. Động từ - Chủ ngữ - Bổ ngữ
C. Bổ ngữ - Chủ ngữ - Động từ
D. Bổ ngữ - Động từ - Chủ ngữ

14. Chọn mạo từ xác định số nhiều đúng để điền vào chỗ trống: ____ livres sont intéressants.

A. Le
B. La
C. Les
D. L′

15. Cách diễn đạt 'C′est…' thường được dùng để làm gì trong tiếng Pháp?

A. Hỏi đường
B. Giới thiệu hoặc nhận diện
C. Xin lỗi
D. Cảm ơn

16. Trong tiếng Pháp, 'à bientôt′ là lời chào dùng khi nào?

A. Chia tay lâu dài
B. Hẹn gặp lại sớm
C. Gặp nhau lần đầu
D. Không hẹn ngày gặp lại

17. Chọn thì quá khứ phù hợp để hoàn thành câu: Hier, je ____ au cinéma.

A. vais
B. irai
C. suis allé
D. allais

18. Chọn đại từ quan hệ đúng để hoàn thành câu: L′homme ____ parle est mon professeur.

A. que
B. qui
C. dont
D. où

19. Trong tiếng Pháp, 'bonjour′ được sử dụng vào thời điểm nào trong ngày?

A. Buổi sáng
B. Buổi chiều
C. Cả buổi sáng và buổi chiều
D. Chỉ buổi tối

20. Động từ 'avoir′ ở ngôi thứ nhất số nhiều thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

A. ai
B. as
C. avons
D. avez

21. Từ trái nghĩa với 'beau′ (đẹp) trong tiếng Pháp là gì?

A. bon
B. mauvais
C. laid
D. vieux

22. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây có nghĩa là 'xin chào′ và được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng?

A. Salut
B. Bonjour
C. Coucou
D. Au revoir

23. Tính từ 'grand′ (to, lớn) khi đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm sẽ biến đổi như thế nào?

A. grande
B. grand
C. gran
D. gros

24. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau: Je vais ____ Paris.

A. à
B. en
C. au
D. sur

25. Trong tiếng Pháp, 'au revoir′ có nghĩa là gì?

A. Xin chào
B. Tạm biệt
C. Cảm ơn
D. Xin lỗi

26. Động từ 'faire′ (làm, thực hiện) ở ngôi thứ hai số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

A. fais
B. fait
C. faisons
D. faites

27. Cấu trúc 'ne…pas′ trong tiếng Pháp dùng để làm gì?

A. Khẳng định
B. Phủ định
C. Nghi vấn
D. Cảm thán

28. Chọn đại từ nhân xưng phản thân đúng để hoàn thành câu: Elle ____ regarde dans le miroir.

A. me
B. te
C. se
D. nous

29. Chọn động từ phù hợp để hoàn thành câu: Nous ____ français.

A. sommes
B. avons
C. allons
D. faisons

30. Chọn tính từ sở hữu giống cái số ít đúng để hoàn thành câu: C′est ____ voiture.

A. mon
B. ma
C. mes
D. ton

1 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

1. Chọn giới từ chỉ nơi chốn đúng để hoàn thành câu: Le livre est ____ la table.

2 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

2. Trong tiếng Pháp, `le weekend′ chỉ khoảng thời gian nào trong tuần?

3 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

3. Trong tiếng Pháp, `pomme de terre′ là từ chỉ loại thực phẩm nào?

4 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

4. Chọn dạng số nhiều đúng của danh từ `journal′ (tờ báo).

5 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

5. Chọn mạo từ không xác định giống đực số ít đúng.

6 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

6. Cụm từ `s′il vous plaît′ trong tiếng Pháp được dùng khi nào?

7 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

7. Thì tương lai gần (futur proche) trong tiếng Pháp được dùng để diễn tả hành động như thế nào?

8 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

8. Trong tiếng Pháp, `quel âge as-tu?` là câu hỏi về điều gì?

9 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

9. Trong câu hỏi `Comment allez-vous?`, từ `comment′ có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

10. Động từ `être′ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

11 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

11. Trong tiếng Pháp, `combien coûte…?` là câu hỏi về điều gì?

12 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

12. Từ `merci′ trong tiếng Pháp có nghĩa là gì?

13 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

13. Trong tiếng Pháp, thứ tự từ thông thường trong câu trần thuật là gì?

14 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

14. Chọn mạo từ xác định số nhiều đúng để điền vào chỗ trống: ____ livres sont intéressants.

15 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

15. Cách diễn đạt `C′est…` thường được dùng để làm gì trong tiếng Pháp?

16 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

16. Trong tiếng Pháp, `à bientôt′ là lời chào dùng khi nào?

17 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

17. Chọn thì quá khứ phù hợp để hoàn thành câu: Hier, je ____ au cinéma.

18 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

18. Chọn đại từ quan hệ đúng để hoàn thành câu: L′homme ____ parle est mon professeur.

19 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

19. Trong tiếng Pháp, `bonjour′ được sử dụng vào thời điểm nào trong ngày?

20 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

20. Động từ `avoir′ ở ngôi thứ nhất số nhiều thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

21 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

21. Từ trái nghĩa với `beau′ (đẹp) trong tiếng Pháp là gì?

22 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

22. Trong tiếng Pháp, từ nào sau đây có nghĩa là `xin chào′ và được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng?

23 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

23. Tính từ `grand′ (to, lớn) khi đứng trước danh từ giống đực số ít bắt đầu bằng nguyên âm sẽ biến đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

24. Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau: Je vais ____ Paris.

25 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

25. Trong tiếng Pháp, `au revoir′ có nghĩa là gì?

26 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

26. Động từ `faire′ (làm, thực hiện) ở ngôi thứ hai số ít thì hiện tại đơn được chia như thế nào?

27 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

27. Cấu trúc `ne…pas′ trong tiếng Pháp dùng để làm gì?

28 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

28. Chọn đại từ nhân xưng phản thân đúng để hoàn thành câu: Elle ____ regarde dans le miroir.

29 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

29. Chọn động từ phù hợp để hoàn thành câu: Nous ____ français.

30 / 30

Category: Tiếng Pháp

Tags: Bộ đề 12

30. Chọn tính từ sở hữu giống cái số ít đúng để hoàn thành câu: C′est ____ voiture.