Đề 13 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải tích 3

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 3

1. Hàm số f(x, y) = x² + y² có đạo hàm riêng tại (0, 0) là:

A. ∂f∕∂x(0, 0) = 0, ∂f∕∂y(0, 0) = 0
B. ∂f∕∂x(0, 0) = 1, ∂f∕∂y(0, 0) = 1
C. ∂f∕∂x(0, 0) = 0, ∂f∕∂y(0, 0) = 1
D. ∂f∕∂x(0, 0) = 1, ∂f∕∂y(0, 0) = 0

2. Trong tọa độ trụ, điểm (x, y, z) được biểu diễn qua (r, θ, z) như thế nào?

A. x = rcosθ, y = rsinθ, z = z
B. x = rsinθ, y = rcosθ, z = z
C. x = rcosθ, y = rsinθ, z = r
D. x = r, y = θ, z = z

3. Cho đường cong C tham số hóa bởi r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b]. Độ dài cung của C được tính bởi:

A. ∫_aᵇ √( (x′(t))² + (y′(t))² ) dt
B. ∫_aᵇ (x′(t) + y′(t)) dt
C. ∫_aᵇ √((x(t))² + (y(t))²) dt
D. ∫_aᵇ |x′(t) + y′(t)| dt

4. Tính chất nào sau đây không đúng với tích phân kép?

A. Tính tuyến tính: ∫∫_D (af + bg)dA = a∫∫_D fdA + b∫∫_D gdA
B. Tính cộng tính trên miền: ∫∫_{D1∪D2} fdA = ∫∫_{D1} fdA + ∫∫_{D2} fdA nếu D1 ∩ D2 = ∅
C. Tính đơn điệu: Nếu f(x, y) ≤ g(x, y) trên D thì ∫∫_D f(x, y)dA ≥ ∫∫_D g(x, y)dA
D. Tính chất giá trị trung bình: ∫∫_D f(x, y)dA = f(x₀, y₀) × Diện tích(D) với (x₀, y₀) ∈ D

5. Trong tọa độ cực, phần tử diện tích dA được biểu diễn là:

A. r dr dθ
B. dx dy
C. dr dθ
D. r² dr dθ

6. Cho trường vector F(x, y, z) = (P, Q, R). Divergence của F, ký hiệu div F hoặc ∇⋅F, được tính bằng:

A. ∂P∕∂x + ∂Q∕∂y + ∂R∕∂z
B. (∂R∕∂y - ∂Q∕∂z, ∂P∕∂z - ∂R∕∂x, ∂Q∕∂x - ∂P∕∂y)
C. ∂P∕∂y + ∂Q∕∂z + ∂R∕∂x
D. (∂P∕∂x + ∂Q∕∂y + ∂R∕∂z)k

7. Định lý Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường trên đường cong kín và tích phân mặt trên mặt giới hạn bởi đường cong đó
B. Tích phân kép trên miền phẳng và tích phân đường trên biên của miền đó
C. Tích phân mặt kín và tích phân khối bên trong mặt kín đó
D. Tích phân đường loại một và tích phân đường loại hai

8. Cho hàm số f(x, y) = xy. Gradient của f tại điểm (1, 2) là:

A. ∇f(1, 2) = (2, 1)
B. ∇f(1, 2) = (1, 2)
C. ∇f(1, 2) = (2, 2)
D. ∇f(1, 2) = (1, 1)

9. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x + y trên miền D = {(x, y) | x² + y² ≤ 1} đạt được tại:

A. (1∕√2, 1∕√2)
B. (1, 0)
C. (0, 1)
D. (-1, -1)

10. Điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị tại điểm (x₀, y₀) là:

A. ∇f(x₀, y₀) = 0
B. f′'_{xx}(x₀, y₀) > 0 và f′'_{yy}(x₀, y₀) > 0
C. f′'_{xx}(x₀, y₀) < 0 và f′'_{yy}(x₀, y₀) < 0
D. f′'_{xy}(x₀, y₀) = 0

11. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích mặt S tham số hóa bởi r(u, v)?

A. ∬_D ||rᵤ × rᵥ|| dA
B. ∬_D |rᵤ ⋅ rᵥ| dA
C. ∬_D ||rᵤ + rᵥ|| dA
D. ∬_D ||rᵤ - rᵥ|| dA

12. Thông lượng của trường vector F qua mặt S được tính bằng tích phân mặt loại nào?

A. Tích phân mặt loại hai ∫∫_S F⋅n dS
B. Tích phân mặt loại một ∫∫_S f(x, y, z)dS
C. Tích phân đường loại hai ∫_C F⋅dr
D. Tích phân đường loại một ∫_C f(x, y)ds

13. Tích phân đường loại hai ∫_C P(x, y)dx + Q(x, y)dy phụ thuộc vào:

A. Hướng của đường cong C và hàm số P, Q
B. Điểm đầu và điểm cuối của đường cong C
C. Độ dài của đường cong C
D. Diện tích vùng giới hạn bởi đường cong C

14. Trong tọa độ cầu, điểm (x, y, z) được biểu diễn qua (ρ, φ, θ) như thế nào?

A. x = ρsinφcosθ, y = ρsinφsinθ, z = ρcosφ
B. x = ρcosφcosθ, y = ρsinφsinθ, z = ρsinφ
C. x = ρsinθcosφ, y = ρsinθsinφ, z = ρcosθ
D. x = ρcosθ, y = ρsinθ, z = ρsinφcosφ

15. Điều kiện đủ để hàm số f(x, y) đạt cực đại địa phương tại điểm dừng (x₀, y₀) là:

A. D(x₀, y₀) > 0 và f′'_{xx}(x₀, y₀) < 0
B. D(x₀, y₀) > 0 và f′'_{xx}(x₀, y₀) > 0
C. D(x₀, y₀) < 0
D. D(x₀, y₀) = 0

16. Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Đạo hàm theo hướng của vector v = (1, 1, 1) tại điểm (1, 1, 1) là:

A. √3
B. 3
C. 1∕√3
D. 1∕3

17. Curl của trường vector F(x, y, z) = (P, Q, R), ký hiệu curl F hoặc ∇×F, là một:

A. Trường vector
B. Hàm vô hướng
C. Số thực
D. Điểm trong không gian

18. Công thức nào sau đây là công thức Green?

A. ∮_C Pdx + Qdy = ∬_D (∂Q∕∂x - ∂P∕∂y)dA
B. ∮_C Pdx + Qdy = ∬_D (∂P∕∂x + ∂Q∕∂y)dA
C. ∮_C Pdx + Qdy = ∬_D (∂Q∕∂y - ∂P∕∂x)dA
D. ∮_C Pdx + Qdy = ∬_D (∂P∕∂y - ∂Q∕∂x)dA

19. Cho trường vector F(x, y) = (-y, x). Tính tích phân đường ∫_C F⋅dr dọc theo đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

A.
B. π
C. 0
D. -2π

20. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ:

A. Tích phân mặt kín của trường vector và tích phân bội ba của divergence của trường trong miền giới hạn
B. Tích phân đường trên đường cong kín và tích phân kép của curl của trường trên miền giới hạn
C. Tích phân mặt của curl của trường và tích phân đường trên biên của mặt
D. Tích phân đường loại một và tích phân mặt loại một

21. Cho hàm số f(x, y) = x³ + y³ - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là nghiệm của hệ phương trình nào?

A. ∂f∕∂x = 3x² - 3y = 0 và ∂f∕∂y = 3y² - 3x = 0
B. ∂f∕∂x = 3x² + 3y = 0 và ∂f∕∂y = 3y² + 3x = 0
C. ∂f∕∂x = 3x² - 3xy = 0 và ∂f∕∂y = 3y² - 3xy = 0
D. ∂f∕∂x = 3x² - 3y = 0 và ∂f∕∂y = 3y² + 3x = 0

22. Tích phân mặt loại một ∫∫_S f(x, y, z)dS dùng để tính:

A. Khối lượng của mặt S với mật độ khối lượng f(x, y, z)
B. Thông lượng của trường vector qua mặt S
C. Công của trường lực dọc theo mặt S
D. Thể tích giới hạn bởi mặt S

23. Trong tọa độ trụ, phần tử thể tích dV được biểu diễn là:

A. r dr dθ dz
B. dx dy dz
C. r² sinφ dr dφ dθ
D. dr dθ dz

24. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp của hàm số f(x, y) khả vi liên tục đến cấp hai được định nghĩa là:

A. f′'_{xy} = ∂∕∂y (∂f∕∂x) và f′'_{yx} = ∂∕∂x (∂f∕∂y)
B. f′'_{xy} = ∂∕∂x (∂f∕∂y) và f′'_{yx} = ∂∕∂y (∂f∕∂x)
C. f′'_{xy} = ∂∕∂x (∂f∕∂x) và f′'_{yx} = ∂∕∂y (∂f∕∂y)
D. f′'_{xy} = ∂∕∂y (∂f∕∂y) và f′'_{yx} = ∂∕∂x (∂f∕∂x)

25. Cho trường vector bảo toàn F. Tính chất nào sau đây là đúng?

A. Curl F = 0
B. Div F = 0
C. Tích phân đường của F phụ thuộc vào đường đi
D. F không có potential function

26. Hàm số f(x, y) = x² - y² có điểm dừng tại (0, 0). Điểm này là:

A. Điểm yên ngựa
B. Cực đại địa phương
C. Cực tiểu địa phương
D. Không xác định

27. Cho hàm số f(x, y) = eˣ^² ⁺ ʸ^². Đạo hàm riêng ∂f∕∂x là:

A. 2xeˣ^² ⁺ ʸ^²
B. 2yeˣ^² ⁺ ʸ^²
C. eˣ^² ⁺ ʸ^²
D. 2xyeˣ^² ⁺ ʸ^²

28. Để chuyển tích phân kép từ tọa độ Cartesian sang tọa độ cực, ta cần thay thế dxdy bằng:

A. r dr dθ
B. dr dθ
C. r² dr dθ
D. dρ dφ

29. Tích phân bội ba trong tọa độ cầu ∫∫∫_V f(ρ, φ, θ)dV có phần tử thể tích dV là:

A. ρ² sinφ dρ dφ dθ
B. ρ² dρ dφ dθ
C. ρ sinφ dρ dφ dθ
D. dρ dφ dθ

30. Để tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = f(x, y) ≥ 0 và miền D trên mặt phẳng xy, ta sử dụng:

A. Tích phân kép ∫∫_D f(x, y)dA
B. Tích phân đường ∫_∂D f(x, y)ds
C. Tích phân bội ba ∫∫∫_V dV
D. Tích phân mặt ∫∫_S f(x, y, z)dS

1 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

1. Hàm số f(x, y) = x² + y² có đạo hàm riêng tại (0, 0) là:

2 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

2. Trong tọa độ trụ, điểm (x, y, z) được biểu diễn qua (r, θ, z) như thế nào?

3 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

3. Cho đường cong C tham số hóa bởi r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b]. Độ dài cung của C được tính bởi:

4 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

4. Tính chất nào sau đây không đúng với tích phân kép?

5 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

5. Trong tọa độ cực, phần tử diện tích dA được biểu diễn là:

6 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

6. Cho trường vector F(x, y, z) = (P, Q, R). Divergence của F, ký hiệu div F hoặc ∇⋅F, được tính bằng:

7 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

7. Định lý Stokes liên hệ giữa:

8 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

8. Cho hàm số f(x, y) = xy. Gradient của f tại điểm (1, 2) là:

9 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

9. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x, y) = x + y trên miền D = {(x, y) | x² + y² ≤ 1} đạt được tại:

10 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

10. Điều kiện cần để hàm số f(x, y) đạt cực trị tại điểm (x₀, y₀) là:

11 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

11. Công thức nào sau đây là công thức tính diện tích mặt S tham số hóa bởi r(u, v)?

12 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

12. Thông lượng của trường vector F qua mặt S được tính bằng tích phân mặt loại nào?

13 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

13. Tích phân đường loại hai ∫_C P(x, y)dx + Q(x, y)dy phụ thuộc vào:

14 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

14. Trong tọa độ cầu, điểm (x, y, z) được biểu diễn qua (ρ, φ, θ) như thế nào?

15 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

15. Điều kiện đủ để hàm số f(x, y) đạt cực đại địa phương tại điểm dừng (x₀, y₀) là:

16 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

16. Cho hàm số f(x, y, z) = xyz. Đạo hàm theo hướng của vector v = (1, 1, 1) tại điểm (1, 1, 1) là:

17 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

17. Curl của trường vector F(x, y, z) = (P, Q, R), ký hiệu curl F hoặc ∇×F, là một:

18 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

18. Công thức nào sau đây là công thức Green?

19 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

19. Cho trường vector F(x, y) = (-y, x). Tính tích phân đường ∫_C F⋅dr dọc theo đường tròn đơn vị ngược chiều kim đồng hồ.

20 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

20. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ:

21 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

21. Cho hàm số f(x, y) = x³ + y³ - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là nghiệm của hệ phương trình nào?

22 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

22. Tích phân mặt loại một ∫∫_S f(x, y, z)dS dùng để tính:

23 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

23. Trong tọa độ trụ, phần tử thể tích dV được biểu diễn là:

24 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

24. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp của hàm số f(x, y) khả vi liên tục đến cấp hai được định nghĩa là:

25 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

25. Cho trường vector bảo toàn F. Tính chất nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

26. Hàm số f(x, y) = x² - y² có điểm dừng tại (0, 0). Điểm này là:

27 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

27. Cho hàm số f(x, y) = eˣ^² ⁺ ʸ^². Đạo hàm riêng ∂f∕∂x là:

28 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

28. Để chuyển tích phân kép từ tọa độ Cartesian sang tọa độ cực, ta cần thay thế dxdy bằng:

29 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

29. Tích phân bội ba trong tọa độ cầu ∫∫∫_V f(ρ, φ, θ)dV có phần tử thể tích dV là:

30 / 30

Category: Giải tích 3

Tags: Bộ đề 13

30. Để tính thể tích vật thể giới hạn bởi mặt z = f(x, y) ≥ 0 và miền D trên mặt phẳng xy, ta sử dụng: