Đề 13 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý hóa dược

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Lý hóa dược

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý hóa dược

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của một chất rắn trong dung môi lỏng?

A. Diện tích bề mặt chất rắn
B. Nhiệt độ của dung môi
C. Áp suất bên ngoài
D. Khuấy trộn dung dịch

2. Phát biểu nào sau đây về entropy (S) là ĐÚNG?

A. Entropy của một hệ luôn giảm trong quá trình tự diễn biến.
B. Entropy là thước đo mức độ trật tự của hệ.
C. Entropy của chất rắn lớn hơn chất lỏng và chất khí.
D. Entropy của hệ cô lập có xu hướng tăng đến giá trị cực đại.

3. Phản ứng nào sau đây có thể có bậc phản ứng bằng 0?

A. Phản ứng phân hạch hạt nhân
B. Phản ứng quang hóa
C. Phản ứng dị thể có xúc tác bề mặt ở điều kiện bão hòa chất phản ứng
D. Phản ứng trung hòa acid-base

4. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng tỉ lệ thuận với:

A. Nồng độ molan
B. Nồng độ mol
C. Phân mol chất tan
D. Tất cả các đáp án trên

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hằng số cân bằng (K) của một phản ứng?

A. Nhiệt độ
B. Áp suất (đối với phản ứng khí)
C. Chất xúc tác
D. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm

6. Hằng số nghiệm đông của nước là 1.86 °C kg/mol. Dung dịch chứa 10 gam glucose (M=180 g/mol) trong 500 gam nước sẽ có độ hạ điểm đông gần bằng bao nhiêu?

A. 0.103 °C
B. 0.207 °C
C. 0.372 °C
D. 0.744 °C

7. Cho phản ứng A → B có phương trình tốc độ v = k[A]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi nồng độ A tăng gấp đôi?

A. Tốc độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng tăng gấp đôi.
C. Tốc độ phản ứng tăng gấp bốn lần.
D. Tốc độ phản ứng giảm một nửa.

8. Độ nhớt của chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

A. Độ nhớt tăng
B. Độ nhớt giảm
C. Độ nhớt không đổi
D. Độ nhớt tăng rồi giảm

9. Độ tan của một chất khí trong chất lỏng thường tăng khi:

A. Nhiệt độ tăng và áp suất giảm.
B. Nhiệt độ giảm và áp suất tăng.
C. Nhiệt độ và áp suất đều tăng.
D. Nhiệt độ và áp suất đều giảm.

10. Định luật Raoult phát biểu về sự giảm áp suất hơi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất định luật Raoult?

A. Áp suất hơi của dung dịch tỉ lệ thuận với nồng độ molan của chất tan.
B. Áp suất hơi của dung dịch tỉ lệ nghịch với phân mol của dung môi.
C. Độ giảm tương đối áp suất hơi của dung dịch bằng phân mol của chất tan.
D. Áp suất hơi của dung dịch bằng tổng áp suất hơi của dung môi và chất tan.

11. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý của dung dịch?

A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ dẫn điện
C. pH
D. Năng lượng hoạt hóa

12. Hiện tượng điện di là sự di chuyển của các hạt keo dưới tác dụng của:

A. Áp suất
B. Trọng lực
C. Điện trường
D. Từ trường

13. Trong phương trình Henderson-Hasselbalch cho hệ đệm acid yếu/base liên hợp, pH của dung dịch đệm bằng pKa khi nào?

A. Khi nồng độ acid yếu lớn hơn nồng độ base liên hợp.
B. Khi nồng độ base liên hợp lớn hơn nồng độ acid yếu.
C. Khi nồng độ acid yếu bằng nồng độ base liên hợp.
D. Khi nồng độ của cả acid yếu và base liên hợp đều rất thấp.

14. Phát biểu nào sau đây về động học hóa học là SAI?

A. Tốc độ phản ứng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách cung cấp cơ chế phản ứng khác.
C. Bậc phản ứng luôn là số nguyên dương.
D. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn bằng phương trình tốc độ.

15. Loại lực liên phân tử nào KHÔNG tồn tại trong phân tử khí trơ (như Neon, Argon)?

A. Lực London dispersion
B. Lực lưỡng cực - lưỡng cực
C. Lực ion - lưỡng cực
D. Lực Van der Waals

16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hiện tượng keo tụ?

A. Quá trình hòa tan chất keo vào môi trường phân tán.
B. Quá trình làm tăng độ bền của hệ keo.
C. Quá trình kết hợp các hạt keo nhỏ thành hạt lớn hơn và lắng xuống.
D. Quá trình phân tán các hạt lớn thành hạt keo nhỏ.

17. Trong phép đo UV-Vis, sự hấp thụ tia UV-Vis bởi một phân tử gây ra sự chuyển electron giữa các orbital nào?

A. Orbital hạt nhân
B. Orbital nguyên tử lớp trong
C. Orbital hóa trị (orbital liên kết và phản liên kết)
D. Orbital phân lớp f

18. Trong hệ đệm phosphat (H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻), ion nào đóng vai trò là acid yếu?

A. H₂PO₄⁻
B. HPO₄²⁻
C. PO₄³⁻
D. H₃PO₄

19. Hiện tượng thẩm thấu ngược được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Đo áp suất hơi
B. Xác định khối lượng phân tử chất tan
C. Lọc nước biển thành nước ngọt
D. Điều chế dung dịch đẳng trương

20. Phát biểu nào sau đây về pH của dung dịch là ĐÚNG?

A. pH tăng khi nồng độ ion hydroxide (OH⁻) giảm.
B. pH là thước đo nồng độ ion hydroxide trong dung dịch.
C. pH = -log[H₃O⁺]
D. Dung dịch trung tính có pH > 7.

21. Trong quá trình hấp phụ, chất nào được gọi là chất hấp phụ?

A. Chất bị giữ lại trên bề mặt
B. Chất cung cấp bề mặt để giữ lại chất khác
C. Chất hòa tan trong dung môi
D. Chất tạo thành pha phân tán

22. Phản ứng nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng đáng kể bởi chất xúc tác?

A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng cháy
C. Phản ứng thu nhiệt
D. Phản ứng tự xảy ra

23. Đại lượng nhiệt động nào sau đây cho biết khả năng tự diễn biến của một quá trình hóa học ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi?

A. Entanpi (H)
B. Entropi (S)
C. Nội năng (U)
D. Thế đẳng áp Gibbs (G)

24. Loại hệ keo nào mà pha phân tán và môi trường phân tán đều là chất lỏng?

A. Sol
B. Nhũ tương (Emulsion)
C. Gel
D. Khí dung (Aerosol)

25. Trong phổ hồng ngoại (IR), dao động nào sau đây thường có tần số hấp thụ cao nhất?

A. Dao động C-H
B. Dao động C-O
C. Dao động C=O
D. Dao động O-H

26. Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

A. CH₄
B. NH₃
C. HCl
D. H₂S

27. Độ dẫn điện mol của dung dịch điện ly yếu thường thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?

A. Độ dẫn điện mol tăng.
B. Độ dẫn điện mol giảm.
C. Độ dẫn điện mol không đổi.
D. Độ dẫn điện mol tăng rồi giảm.

28. Nguyên tắc 'like dissolves like' (tương tự tan trong tương tự) dựa trên yếu tố chính nào?

A. Kích thước phân tử
B. Khối lượng phân tử
C. Độ phân cực của phân tử
D. Nhiệt độ sôi

29. Phát biểu nào sau đây về thế nhiệt động hóa học (chemical potential, μ) là ĐÚNG?

A. Thế nhiệt động hóa học của một chất trong hỗn hợp luôn bằng thế nhiệt động hóa học của chất đó ở trạng thái tiêu chuẩn.
B. Thế nhiệt động hóa học là một thông số cường độ.
C. Thế nhiệt động hóa học của một chất tinh khiết phụ thuộc vào lượng chất.
D. Thế nhiệt động hóa học quyết định chiều của quá trình khuếch tán.

30. Độ linh động của ion trong dung dịch điện ly phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chỉ điện tích ion
B. Chỉ kích thước ion
C. Điện tích ion và kích thước ion
D. Chỉ nồng độ ion

1 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan của một chất rắn trong dung môi lỏng?

2 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

2. Phát biểu nào sau đây về entropy (S) là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

3. Phản ứng nào sau đây có thể có bậc phản ứng bằng 0?

4 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

4. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng tỉ lệ thuận với:

5 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hằng số cân bằng (K) của một phản ứng?

6 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

6. Hằng số nghiệm đông của nước là 1.86 °C kg/mol. Dung dịch chứa 10 gam glucose (M=180 g/mol) trong 500 gam nước sẽ có độ hạ điểm đông gần bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

7. Cho phản ứng A → B có phương trình tốc độ v = k[A]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi nồng độ A tăng gấp đôi?

8 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

8. Độ nhớt của chất lỏng thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

9 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

9. Độ tan của một chất khí trong chất lỏng thường tăng khi:

10 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

10. Định luật Raoult phát biểu về sự giảm áp suất hơi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất định luật Raoult?

11 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

11. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất vật lý của dung dịch?

12 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

12. Hiện tượng điện di là sự di chuyển của các hạt keo dưới tác dụng của:

13 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

13. Trong phương trình Henderson-Hasselbalch cho hệ đệm acid yếu/base liên hợp, pH của dung dịch đệm bằng pKa khi nào?

14 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

14. Phát biểu nào sau đây về động học hóa học là SAI?

15 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

15. Loại lực liên phân tử nào KHÔNG tồn tại trong phân tử khí trơ (như Neon, Argon)?

16 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

16. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hiện tượng keo tụ?

17 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

17. Trong phép đo UV-Vis, sự hấp thụ tia UV-Vis bởi một phân tử gây ra sự chuyển electron giữa các orbital nào?

18 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

18. Trong hệ đệm phosphat (H₂PO₄⁻/HPO₄²⁻), ion nào đóng vai trò là acid yếu?

19 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

19. Hiện tượng thẩm thấu ngược được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?

20 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

20. Phát biểu nào sau đây về pH của dung dịch là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

21. Trong quá trình hấp phụ, chất nào được gọi là chất hấp phụ?

22 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

22. Phản ứng nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng đáng kể bởi chất xúc tác?

23 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

23. Đại lượng nhiệt động nào sau đây cho biết khả năng tự diễn biến của một quá trình hóa học ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi?

24 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

24. Loại hệ keo nào mà pha phân tán và môi trường phân tán đều là chất lỏng?

25 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

25. Trong phổ hồng ngoại (IR), dao động nào sau đây thường có tần số hấp thụ cao nhất?

26 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

26. Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

27 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

27. Độ dẫn điện mol của dung dịch điện ly yếu thường thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch?

28 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

28. Nguyên tắc `like dissolves like` (tương tự tan trong tương tự) dựa trên yếu tố chính nào?

29 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

29. Phát biểu nào sau đây về thế nhiệt động hóa học (chemical potential, μ) là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Lý hóa dược

Tags: Bộ đề 13

30. Độ linh động của ion trong dung dịch điện ly phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?