Đề 13 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nghiệp vụ cho thuê tài chính

1. Đâu là nhược điểm tiềm ẩn của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê?

A. Linh hoạt trong việc nâng cấp tài sản.
B. Chi phí sử dụng tài sản trong dài hạn có thể cao hơn so với mua.
C. Đơn giản hóa thủ tục hành chính.
D. Không cần thế chấp tài sản khác.

2. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê, nếu hợp đồng không có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu và không có lựa chọn mua lại?

A. Tài sản tự động thuộc sở hữu của bên thuê.
B. Bên thuê phải trả thêm tiền thuê để tiếp tục sử dụng tài sản.
C. Bên thuê phải trả lại tài sản cho bên cho thuê.
D. Tài sản được thanh lý và chia sẻ giá trị còn lại giữa bên cho thuê và bên thuê.

3. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến lãi suất trong hợp đồng cho thuê tài chính?

A. Thời gian sử dụng hữu ích còn lại của tài sản.
B. Mức độ rủi ro tín dụng của bên thuê.
C. Chi phí bảo trì tài sản.
D. Địa điểm sử dụng tài sản thuê.

4. Trong kế toán cho thuê tài chính của bên thuê, khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được ghi nhận ban đầu?

A. Tài sản thuê tài chính.
B. Nợ thuê tài chính.
C. Chi phí lãi vay.
D. Chi phí bảo trì tài sản thuê.

5. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'giá trị còn lại không đảm bảo′ (unguaranteed residual value) là gì?

A. Giá trị tài sản mà bên thuê chắc chắn sẽ mua lại khi kết thúc hợp đồng thuê.
B. Giá trị ước tính của tài sản cho thuê khi kết thúc thời hạn thuê, phần giá trị này không được bên thuê hoặc bên thứ ba đảm bảo thanh toán cho bên cho thuê.
C. Giá trị ban đầu của tài sản khi bắt đầu hợp đồng thuê.
D. Tổng số tiền thuê mà bên thuê phải trả trong suốt thời hạn thuê.

6. Khi so sánh với thuê hoạt động, thuê tài chính thường có đặc điểm nào khác biệt?

A. Thời hạn thuê ngắn hơn.
B. Rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu do bên cho thuê nắm giữ.
C. Bên thuê có thể hủy ngang hợp đồng thuê dễ dàng.
D. Bên thuê ghi nhận tài sản thuê và nợ thuê trên bảng cân đối kế toán.

7. Khía cạnh pháp lý nào sau đây **KHÔNG** phải là yếu tố quan trọng cần xem xét trong hợp đồng cho thuê tài chính?

A. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
B. Điều khoản về chấm dứt hợp đồng trước thời hạn.
C. Phương pháp khấu hao tài sản thuê.
D. Các biện pháp xử lý khi có vi phạm hợp đồng.

8. Loại rủi ro nào sau đây mà bên cho thuê tài chính phải đối mặt khi tài sản thuê bị lạc hậu công nghệ nhanh chóng?

A. Rủi ro tín dụng.
B. Rủi ro hoạt động.
C. Rủi ro thanh khoản.
D. Rủi ro giá trị còn lại.

9. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'thời hạn thuê không hủy ngang′ có nghĩa là gì?

A. Bên thuê có quyền chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào.
B. Cả bên cho thuê và bên thuê đều không có quyền chấm dứt hợp đồng.
C. Bên thuê không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê, trừ trường hợp đặc biệt được quy định trong hợp đồng.
D. Bên cho thuê có quyền chấm dứt hợp đồng nếu bên thuê không sử dụng tài sản hiệu quả.

10. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, chi phí nào sau đây thường do bên thuê chịu?

A. Chi phí thẩm định giá trị tài sản ban đầu.
B. Chi phí bảo hiểm tài sản thuê.
C. Chi phí đăng ký quyền sở hữu tài sản cho bên cho thuê.
D. Chi phí tìm kiếm khách hàng thuê.

11. Đâu là đặc điểm **KHÔNG PHẢI** của nghiệp vụ cho thuê tài chính?

A. Bên cho thuê chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản cho bên thuê.
B. Bên thuê có nghĩa vụ thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn thuê không hủy ngang.
C. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê hoặc không.
D. Thời hạn thuê ngắn hơn đáng kể so với thời gian sử dụng kinh tế của tài sản.

12. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ cho thuê tài chính chủ yếu phát sinh từ phía bên nào?

A. Bên cho thuê (công ty cho thuê tài chính).
B. Bên thuê (khách hàng thuê tài sản).
C. Nhà cung cấp tài sản.
D. Ngân hàng tài trợ vốn cho bên cho thuê.

13. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính theo chuẩn mực kế toán?

A. Khi thời hạn thuê dưới 75% thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.
B. Khi giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu nhỏ hơn 90% giá trị hợp lý của tài sản.
C. Khi hợp đồng thuê có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê.
D. Khi hợp đồng thuê có thể hủy ngang bởi bên thuê mà không phải chịu phạt đáng kể.

14. Đối tượng nào sau đây **KHÔNG** phù hợp để cho thuê tài chính?

A. Máy móc thiết bị sản xuất.
B. Bất động sản thương mại.
C. Hàng tồn kho ngắn hạn.
D. Phương tiện vận tải.

15. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, 'tỷ lệ chiết khấu ngầm định trong hợp đồng thuê' (interest rate implicit in the lease) là gì?

A. Lãi suất mà bên cho thuê áp dụng công khai cho tất cả các hợp đồng thuê.
B. Lãi suất mà tại đó, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu và giá trị còn lại không đảm bảo bằng với giá trị hợp lý của tài sản thuê.
C. Lãi suất tham chiếu trên thị trường liên ngân hàng.
D. Lãi suất mà bên thuê phải trả khi vay vốn ngân hàng.

16. Rủi ro lãi suất trong nghiệp vụ cho thuê tài chính phát sinh khi nào?

A. Khi lãi suất thị trường giảm xuống.
B. Khi lãi suất thị trường tăng lên sau khi hợp đồng thuê đã được ký kết với lãi suất cố định.
C. Khi lãi suất thị trường không thay đổi.
D. Khi hợp đồng thuê sử dụng lãi suất thả nổi hoàn toàn.

17. Đâu là một ví dụ về ứng dụng của nghiệp vụ cho thuê tài chính trong thực tế?

A. Vay tiền mặt để thanh toán nợ ngắn hạn.
B. Thuê văn phòng làm việc trong thời gian ngắn hạn.
C. Doanh nghiệp thuê máy bay để phục vụ hoạt động vận tải hàng không.
D. Mua hàng hóa trả chậm từ nhà cung cấp.

18. Mục đích chính của việc thẩm định dự án cho thuê tài chính từ phía bên cho thuê là gì?

A. Xác định giá trị hợp lý của tài sản cho thuê.
B. Đánh giá khả năng trả nợ và rủi ro của bên thuê.
C. So sánh với các hình thức tài trợ khác.
D. Đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật.

19. Lợi ích chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

A. Được ghi nhận tài sản thuê trên bảng cân đối kế toán.
B. Giảm thiểu rủi ro về sự lạc hậu của công nghệ.
C. Duy trì quyền sở hữu tài sản.
D. Tiếp cận tài sản mà không cần vốn đầu tư ban đầu lớn.

20. Loại hình tổ chức nào sau đây thường đóng vai trò là bên cho thuê tài chính?

A. Công ty sản xuất tài sản.
B. Ngân hàng thương mại.
C. Công ty cho thuê tài chính chuyên biệt.
D. Công ty bảo hiểm.

21. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, bên nào chịu trách nhiệm chính về việc bảo trì và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

A. Bên cho thuê (công ty cho thuê tài chính).
B. Bên thuê (khách hàng thuê tài sản).
C. Cả bên cho thuê và bên thuê chia sẻ trách nhiệm.
D. Bên thứ ba do bên cho thuê chỉ định.

22. Ưu điểm chính của việc sử dụng nghiệp vụ cho thuê tài chính thay vì mua tài sản bằng vốn vay ngân hàng là gì?

A. Chi phí vốn thấp hơn so với vay ngân hàng.
B. Thủ tục phê duyệt nhanh chóng và linh hoạt hơn.
C. Quyền sở hữu tài sản thuộc về bên thuê ngay từ đầu.
D. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu của bên thuê.

23. Điều khoản nào sau đây thường được quy định trong hợp đồng cho thuê tài chính?

A. Điều khoản về quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh của bên thuê.
B. Điều khoản về điều chỉnh tiền thuê theo biến động của lãi suất thị trường.
C. Điều khoản về chia sẻ lợi nhuận từ việc sử dụng tài sản thuê.
D. Điều khoản về quyền quyết định nhân sự của bên thuê.

24. Điều gì sẽ xảy ra nếu bên thuê không thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền thuê trong hợp đồng cho thuê tài chính?

A. Hợp đồng thuê tự động chuyển thành thuê hoạt động.
B. Bên cho thuê có quyền đòi lại tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
C. Bên thuê được gia hạn thời gian thanh toán mà không chịu phạt.
D. Bên cho thuê phải tiếp tục cung cấp dịch vụ bảo trì tài sản.

25. Hình thức cho thuê tài chính nào mà bên cho thuê mua tài sản từ bên thuê và sau đó cho chính bên thuê đó thuê lại tài sản?

A. Cho thuê trực tiếp.
B. Cho thuê gián tiếp.
C. Bán và thuê lại (Sale and Leaseback).
D. Cho thuê hoạt động.

26. Trong trường hợp nào, bên cho thuê tài chính có thể phải chịu rủi ro về giá trị tài sản khi kết thúc hợp đồng thuê?

A. Khi hợp đồng thuê có điều khoản mua lại tài sản với giá cố định.
B. Khi giá trị thị trường của tài sản giảm xuống thấp hơn giá trị còn lại ước tính.
C. Khi bên thuê lựa chọn mua lại tài sản với giá ưu đãi.
D. Khi tài sản được bảo hiểm đầy đủ giá trị.

27. Khi nào bên thuê tài chính được ghi nhận chi phí khấu hao tài sản thuê?

A. Chỉ khi kết thúc thời hạn thuê và mua lại tài sản.
B. Trong suốt thời hạn thuê, tương tự như tài sản thuộc sở hữu.
C. Chỉ trong giai đoạn đầu của hợp đồng thuê.
D. Không bao giờ, vì tài sản thuộc sở hữu của bên cho thuê.

28. Điều gì có thể khiến cho nghiệp vụ cho thuê tài chính trở nên kém hấp dẫn hơn đối với bên thuê?

A. Lãi suất thị trường giảm.
B. Bên thuê có khả năng tiếp cận nguồn vốn vay ngân hàng với chi phí thấp hơn.
C. Giá trị tài sản thuê dự kiến tăng lên khi kết thúc thời hạn thuê.
D. Quy định về kế toán cho thuê tài chính được đơn giản hóa.

29. Đâu là yếu tố **KHÔNG** phải là lợi ích của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với nền kinh tế?

A. Thúc đẩy đầu tư và đổi mới công nghệ.
B. Tăng cường khả năng tiếp cận vốn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa.
C. Giảm thiểu rủi ro cho hệ thống ngân hàng.
D. Góp phần phát triển thị trường vốn.

30. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản thuê tài chính trong báo cáo tài chính của bên thuê?

A. Phương pháp đường thẳng hoặc phương pháp khấu hao phù hợp với tài sản tương tự thuộc sở hữu của bên thuê.
B. Phương pháp số dư giảm dần.
C. Phương pháp theo sản lượng.
D. Không khấu hao tài sản thuê tài chính.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

1. Đâu là nhược điểm tiềm ẩn của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

2. Điều gì xảy ra với tài sản thuê tài chính khi kết thúc thời hạn thuê, nếu hợp đồng không có điều khoản chuyển giao quyền sở hữu và không có lựa chọn mua lại?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

3. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến lãi suất trong hợp đồng cho thuê tài chính?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

4. Trong kế toán cho thuê tài chính của bên thuê, khoản mục nào sau đây **KHÔNG** được ghi nhận ban đầu?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

5. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `giá trị còn lại không đảm bảo′ (unguaranteed residual value) là gì?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

6. Khi so sánh với thuê hoạt động, thuê tài chính thường có đặc điểm nào khác biệt?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

7. Khía cạnh pháp lý nào sau đây **KHÔNG** phải là yếu tố quan trọng cần xem xét trong hợp đồng cho thuê tài chính?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

8. Loại rủi ro nào sau đây mà bên cho thuê tài chính phải đối mặt khi tài sản thuê bị lạc hậu công nghệ nhanh chóng?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

9. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `thời hạn thuê không hủy ngang′ có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

10. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, chi phí nào sau đây thường do bên thuê chịu?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

11. Đâu là đặc điểm **KHÔNG PHẢI** của nghiệp vụ cho thuê tài chính?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

12. Rủi ro tín dụng trong nghiệp vụ cho thuê tài chính chủ yếu phát sinh từ phía bên nào?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

13. Khi nào một hợp đồng thuê được phân loại là thuê tài chính theo chuẩn mực kế toán?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

14. Đối tượng nào sau đây **KHÔNG** phù hợp để cho thuê tài chính?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

15. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, `tỷ lệ chiết khấu ngầm định trong hợp đồng thuê` (interest rate implicit in the lease) là gì?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

16. Rủi ro lãi suất trong nghiệp vụ cho thuê tài chính phát sinh khi nào?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

17. Đâu là một ví dụ về ứng dụng của nghiệp vụ cho thuê tài chính trong thực tế?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

18. Mục đích chính của việc thẩm định dự án cho thuê tài chính từ phía bên cho thuê là gì?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

19. Lợi ích chính của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

20. Loại hình tổ chức nào sau đây thường đóng vai trò là bên cho thuê tài chính?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

21. Trong nghiệp vụ cho thuê tài chính, bên nào chịu trách nhiệm chính về việc bảo trì và sửa chữa tài sản thuê trong suốt thời hạn thuê?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

22. Ưu điểm chính của việc sử dụng nghiệp vụ cho thuê tài chính thay vì mua tài sản bằng vốn vay ngân hàng là gì?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

23. Điều khoản nào sau đây thường được quy định trong hợp đồng cho thuê tài chính?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

24. Điều gì sẽ xảy ra nếu bên thuê không thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền thuê trong hợp đồng cho thuê tài chính?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

25. Hình thức cho thuê tài chính nào mà bên cho thuê mua tài sản từ bên thuê và sau đó cho chính bên thuê đó thuê lại tài sản?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

26. Trong trường hợp nào, bên cho thuê tài chính có thể phải chịu rủi ro về giá trị tài sản khi kết thúc hợp đồng thuê?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

27. Khi nào bên thuê tài chính được ghi nhận chi phí khấu hao tài sản thuê?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

28. Điều gì có thể khiến cho nghiệp vụ cho thuê tài chính trở nên kém hấp dẫn hơn đối với bên thuê?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

29. Đâu là yếu tố **KHÔNG** phải là lợi ích của nghiệp vụ cho thuê tài chính đối với nền kinh tế?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ cho thuê tài chính

Tags: Bộ đề 13

30. Phương pháp khấu hao nào thường được sử dụng cho tài sản thuê tài chính trong báo cáo tài chính của bên thuê?