Đề 13 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Toán cao cấp 2

Đề 13 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Toán cao cấp 2

1. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2x là:

A. y = 2x + C
B. y = x^2 + C
C. y = e^(2x) + C
D. y = ln|2x| + C

2. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

A. det(A) = 0
B. det(A) ≠ 0
C. b = 0
D. A là ma trận vuông

3. Chuỗi Fourier của hàm số tuần hoàn f(x) có chu kỳ 2π bao gồm các hàm số:

A. e^(inx)
B. sin(nx) và cos(nx)
C. x^n
D. ln(x)

4. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

A. y' + y = x
B. y' = xy
C. y' + xy = y^2
D. y'' + y = 0

5. Điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ là:

A. lim (a_n) = 0 khi n → ∞
B. lim (a_n) ≠ 0 khi n → ∞
C. a_n > 0 với mọi n
D. a_n < 0 với mọi n

6. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

A. y'' + 2y' + y = 0
B. y' + xy = x^2
C. (y')^2 + y = x
D. y'y = x

7. Trong không gian vectơ R^3, tích vô hướng của hai vectơ u = (1, 2, -1) và v = (2, -3, 4) là:

A. -8
B. 8
C. 0
D. -6

8. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n!) là:

A. 0
B. 1
C. e
D.

9. Laplace transform của hàm f(t) = 1 là:

A. 1/s
B. s
C. 1/s^2
D. s^2

10. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

A. ∑ (1/n)
B. ∑ (1/n^2)
C. ∑ (n)
D. ∑ (2^n)

11. Ma trận nào sau đây là ma trận đường chéo?

A. [[1, 2], [0, 3]]
B. [[1, 0], [0, 3]]
C. [[1, 1], [1, 3]]
D. [[1, 0], [2, 3]]

12. Ma trận nghịch đảo của ma trận A tồn tại khi và chỉ khi:

A. det(A) = 0
B. det(A) ≠ 0
C. A là ma trận vuông
D. A là ma trận đường chéo

13. Tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) trên đường cong C được ký hiệu là:

A. ∫_C f(x, y) ds
B. ∫_C f(x, y) dx
C. ∫_C f(x, y) dy
D. ∫∫_C f(x, y) dA

14. Tích phân kép ∫∫_D f(x, y) dA biểu diễn:

A. Diện tích miền D
B. Thể tích dưới bề mặt z = f(x, y) trên miền D
C. Độ dài đường cong trên miền D
D. Gia tốc của chất điểm di chuyển trên miền D

15. Định lý Stokes liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân mặt
B. Tích phân mặt và tích phân bội ba
C. Tích phân đường và đạo hàm riêng
D. Tích phân bội ba và đạo hàm riêng

16. Đạo hàm riêng của f(x, y) = xy^2 theo x là:

A. y^2
B. 2xy
C. x^2y
D. x + 2y

17. Gradient của hàm số f(x, y, z) tại một điểm là một:

A. Số vô hướng
B. Vectơ
C. Ma trận
D. Tập hợp

18. Tích phân bội ba ∫∫∫_V dV biểu diễn:

A. Diện tích miền V
B. Thể tích miền V
C. Độ dài đường cong trong V
D. Mặt diện tích bao quanh V

19. Công thức Green liên hệ giữa:

A. Tích phân đường và tích phân kép
B. Tích phân kép và tích phân bội ba
C. Tích phân đường và đạo hàm riêng
D. Tích phân bội ba và đạo hàm riêng

20. Định thức của ma trận A = [[2, 1], [4, 3]] là:

A. 2
B. 10
C. -2
D. -10

21. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:

A. 2 và 3
B. 0 và 2
C. 0 và 3
D. 1 và 2

22. Tích phân đường loại 2 của trường vectơ F dọc theo đường cong C được ký hiệu là:

A. ∫_C F · dr
B. ∫_C ||F|| ds
C. ∫∫_S F · n dS
D. ∫∫∫_V ∇ · F dV

23. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

A. (0, 0) và (1, 1)
B. (0, 0) và (-1, -1)
C. (1, 0) và (0, 1)
D. Không có điểm dừng

24. Chuỗi Taylor của hàm e^x tại x = 0 là:

A. ∑ (x^n)
B. ∑ (x^n / n!)
C. ∑ ((-1)^n x^n / n!)
D. ∑ ((x-1)^n / n!)

25. Phương trình đặc trưng của phương trình vi phân y'' - 3y' + 2y = 0 là:

A. r - 3r + 2 = 0
B. r^2 - 3r + 2 = 0
C. r^2 + 3r + 2 = 0
D. r - 3r + 2y = 0

26. Vector pháp tuyến của mặt phẳng x + 2y - z = 5 là:

A. (1, 2, -1)
B. (1, 2, 1)
C. (1, -2, -1)
D. (-1, -2, 1)

27. Hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6]] là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

28. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

A. Tích phân mặt và tích phân bội ba
B. Tích phân đường và tích phân mặt
C. Tích phân đường và đạo hàm riêng
D. Tích phân bội ba và đạo hàm riêng

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' + y = 0 có dạng:

A. e^(rx)
B. sin(x) và cos(x)
C. x^n
D. ln(x)

30. Vectơ riêng của ma trận A là vectơ:

A. v sao cho Av = λv với mọi λ
B. v sao cho Av = λv với một số λ
C. v sao cho Av = 0
D. v sao cho Av = v

1 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

1. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2x là:

2 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

2. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = b. Điều kiện nào sau đây đảm bảo hệ có nghiệm duy nhất?

3 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

3. Chuỗi Fourier của hàm số tuần hoàn f(x) có chu kỳ 2π bao gồm các hàm số:

4 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

4. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

5 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

5. Điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ là:

6 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

6. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp 1?

7 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

7. Trong không gian vectơ R^3, tích vô hướng của hai vectơ u = (1, 2, -1) và v = (2, -3, 4) là:

8 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

8. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n / n!) là:

9 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

9. Laplace transform của hàm f(t) = 1 là:

10 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

10. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?

11 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

11. Ma trận nào sau đây là ma trận đường chéo?

12 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

12. Ma trận nghịch đảo của ma trận A tồn tại khi và chỉ khi:

13 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

13. Tích phân đường loại 1 của hàm f(x, y) trên đường cong C được ký hiệu là:

14 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

14. Tích phân kép ∫∫_D f(x, y) dA biểu diễn:

15 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

15. Định lý Stokes liên hệ giữa:

16 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

16. Đạo hàm riêng của f(x, y) = xy^2 theo x là:

17 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

17. Gradient của hàm số f(x, y, z) tại một điểm là một:

18 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

18. Tích phân bội ba ∫∫∫_V dV biểu diễn:

19 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

19. Công thức Green liên hệ giữa:

20 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

20. Định thức của ma trận A = [[2, 1], [4, 3]] là:

21 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

21. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:

22 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

22. Tích phân đường loại 2 của trường vectơ F dọc theo đường cong C được ký hiệu là:

23 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

23. Cho hàm số f(x, y) = x^3 + y^3 - 3xy. Điểm dừng của hàm số này là:

24 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

24. Chuỗi Taylor của hàm e^x tại x = 0 là:

25 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

25. Phương trình đặc trưng của phương trình vi phân y`` - 3y` + 2y = 0 là:

26 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

26. Vector pháp tuyến của mặt phẳng x + 2y - z = 5 là:

27 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

27. Hạng của ma trận A = [[1, 2, 3], [2, 4, 6]] là:

28 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

28. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa:

29 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

29. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y`` + y = 0 có dạng:

30 / 30

Category: Toán cao cấp 2

Tags: Bộ đề 13

30. Vectơ riêng của ma trận A là vectơ: