Đề 14 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa hữu cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa hữu cơ 1

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa hữu cơ 1

1. Nhóm thế nào sau đây là nhóm hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para?

A. -NO2.
B. -COOH.
C. -OH.
D. -CN.

2. Phản ứng khử aldehyde hoặc ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm là:

A. Alkane.
B. Alcohol.
C. Acid carboxylic.
D. Ether.

3. Quy tắc Hückel xác định tính thơm của hợp chất vòng phẳng dựa trên số electron:

A. 4n.
B. 4n + 1.
C. 4n + 2.
D. 4n + 3.

4. Chất nào sau đây là đồng phân hình học cis của but-2-ene?

A. Hai nhóm methyl cùng phía so với nối đôi.
B. Hai nhóm methyl khác phía so với nối đôi.
C. Một nhóm methyl và một nhóm ethyl cùng phía so với nối đôi.
D. But-1-ene.

5. Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

A. CH3CH2OH
B. CH3COOH
C. C6H5OH (phenol)
D. H2O

6. Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo ra sản phẩm là:

A. Alcohol.
B. Acid carboxylic.
C. Aldehyde và∕hoặc ketone.
D. Alkane.

7. Phản ứng cộng bromine (Br2) vào alkene là phản ứng:

A. Cộng syn.
B. Cộng anti.
C. Cộng electrophile.
D. Cộng nucleophile.

8. Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

A. Song song trục liên kết.
B. Vuông góc trục liên kết.
C. Bên cạnh trục liên kết.
D. Không xác định.

9. Chất nào sau đây có moment lưỡng cực lớn nhất?

A. CCl4
B. CHCl3
C. CH4
D. C2H6

10. Phản ứng Diels-Alder là phản ứng:

A. Cộng 1,2.
B. Cộng 1,4.
C. Thế electrophin.
D. Thế nucleophin.

11. Phản ứng oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4 tạo ra sản phẩm là:

A. Aldehyde.
B. Ketone.
C. Acid carboxylic.
D. Ether.

12. Phản ứng cộng hợp nước vào alkyne có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm chính là:

A. Alcohol.
B. Aldehyde hoặc ketone.
C. Acid carboxylic.
D. Ether.

13. Phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol tạo ra sản phẩm là:

A. Amide.
B. Ester.
C. Anhydride.
D. Acid halide.

14. Alkene có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

15. Phản ứng nitro hóa benzene cần hỗn hợp acid đặc nào?

A. HCl đặc và HNO3 đặc.
B. H2SO4 đặc và HCl đặc.
C. H2SO4 đặc và HNO3 đặc.
D. HNO3 đặc và H3PO4 đặc.

16. Phản ứng cộng nước (hydrate hóa) vào alkene cần xúc tác là:

A. Base mạnh (NaOH).
B. Acid mạnh (H2SO4).
C. Kim loại (Na).
D. Ánh sáng.

17. Phản ứng xà phòng hóa ester (thủy phân ester trong môi trường base) tạo ra sản phẩm là:

A. Acid carboxylic và alcohol.
B. Muối carboxylate và alcohol.
C. Aldehyde và alcohol.
D. Ketone và alcohol.

18. Carbocation bậc ba bền hơn carbocation bậc nhất. Điều này được giải thích chủ yếu do:

A. Hiệu ứng cảm ứng âm (-I) của nhóm alkyl.
B. Hiệu ứng cảm ứng dương (+I) của nhóm alkyl.
C. Hiệu ứng liên hợp của nhóm alkyl.
D. Hiệu ứng không gian của nhóm alkyl.

19. Phản ứng cộng HX (HCl, HBr, HI) vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu rằng:

A. Hydro sẽ cộng vào carbon bậc thấp hơn của nối đôi.
B. Hydro sẽ cộng vào carbon bậc cao hơn của nối đôi.
C. Halogen sẽ cộng vào carbon bậc cao hơn của nối đôi.
D. Halogen sẽ cộng vào carbon bậc thấp hơn của nối đôi.

20. Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

A. CH3OH
B. (CH3)2CHOH
C. (CH3)3COH
D. CH3CH2OH

21. Phản ứng cộng hydrogen halide (HX) vào alkyne tuân theo quy tắc:

A. Zaitsev.
B. Markovnikov.
C. Saytzeff.
D. Hofmann.

22. Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 là:

A. 2-methylbutane
B. 3-methylbutane
C. 2-methylpentane
D. 3-methylpentane

23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của alkane?

A. Phản ứng cộng.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng oxi hóa khử.

24. Phản ứng Grignard giữa aldehyde hoặc ketone và thuốc thử Grignard (RMgX) sau khi thủy phân tạo ra sản phẩm là:

A. Alkane.
B. Alcohol.
C. Acid carboxylic.
D. Ether.

25. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2CH3
B. CH3CH2OH
C. CH3CHO
D. CH3Cl

26. Phản ứng Wurtz dùng để điều chế:

A. Alkene.
B. Alkyne.
C. Alkane.
D. Alcohol.

27. Nhóm chức carbonyl (C=O) có trong hợp chất nào sau đây?

A. Alcohol.
B. Ether.
C. Aldehyde.
D. Amine.

28. Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene là phản ứng:

A. Thế electrophile thơm (SEAr).
B. Thế nucleophile thơm (SNAr).
C. Cộng electrophile.
D. Cộng nucleophile.

29. Loại hiệu ứng electron nào sau đây làm tăng mật độ electron trên nguyên tử?

A. Hiệu ứng cảm ứng âm (-I).
B. Hiệu ứng liên hợp âm (-C).
C. Hiệu ứng cảm ứng dương (+I).
D. Hiệu ứng không gian.

30. Phản ứng S<0xE2><0x82><0x9D>1 là phản ứng:

A. Thế nucleophile một phân tử.
B. Thế electrophile một phân tử.
C. Thế nucleophile hai phân tử.
D. Thế electrophile hai phân tử.

1 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

1. Nhóm thế nào sau đây là nhóm hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para?

2 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

2. Phản ứng khử aldehyde hoặc ketone bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm là:

3 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

3. Quy tắc Hückel xác định tính thơm của hợp chất vòng phẳng dựa trên số electron:

4 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

4. Chất nào sau đây là đồng phân hình học cis của but-2-ene?

5 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

5. Chất nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

6 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

6. Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo ra sản phẩm là:

7 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

7. Phản ứng cộng bromine (Br2) vào alkene là phản ứng:

8 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

8. Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

9 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

9. Chất nào sau đây có moment lưỡng cực lớn nhất?

10 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

10. Phản ứng Diels-Alder là phản ứng:

11 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

11. Phản ứng oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4 tạo ra sản phẩm là:

12 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

12. Phản ứng cộng hợp nước vào alkyne có xúc tác HgSO4 trong môi trường acid tạo ra sản phẩm chính là:

13 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

13. Phản ứng ester hóa giữa acid carboxylic và alcohol tạo ra sản phẩm là:

14 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

14. Alkene có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?

15 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

15. Phản ứng nitro hóa benzene cần hỗn hợp acid đặc nào?

16 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

16. Phản ứng cộng nước (hydrate hóa) vào alkene cần xúc tác là:

17 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

17. Phản ứng xà phòng hóa ester (thủy phân ester trong môi trường base) tạo ra sản phẩm là:

18 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

18. Carbocation bậc ba bền hơn carbocation bậc nhất. Điều này được giải thích chủ yếu do:

19 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

19. Phản ứng cộng HX (HCl, HBr, HI) vào alkene tuân theo quy tắc Markovnikov. Quy tắc này phát biểu rằng:

20 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

20. Chất nào sau đây là alcohol bậc hai?

21 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

21. Phản ứng cộng hydrogen halide (HX) vào alkyne tuân theo quy tắc:

22 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

22. Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 là:

23 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

23. Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của alkane?

24 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

24. Phản ứng Grignard giữa aldehyde hoặc ketone và thuốc thử Grignard (RMgX) sau khi thủy phân tạo ra sản phẩm là:

25 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

25. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

26 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

26. Phản ứng Wurtz dùng để điều chế:

27 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

27. Nhóm chức carbonyl (C=O) có trong hợp chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

28. Phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa benzene là phản ứng:

29 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

29. Loại hiệu ứng electron nào sau đây làm tăng mật độ electron trên nguyên tử?

30 / 30

Category: Hóa hữu cơ 1

Tags: Bộ đề 14

30. Phản ứng S<0xE2><0x82><0x9D>1 là phản ứng: