Đề 14 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán tài chính 2

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 2

1. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Mua sắm tài sản cố định.
B. Phát hành trái phiếu.
C. Thanh toán cho nhà cung cấp.
D. Thu tiền từ khách hàng.

2. Ảnh hưởng của việc ghi nhận khấu hao tài sản cố định là gì?

A. Tăng lợi nhuận và giảm tài sản.
B. Giảm lợi nhuận và giảm tài sản.
C. Tăng lợi nhuận và tăng tài sản.
D. Giảm lợi nhuận và tăng tài sản.

3. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?

A. Tổng tài sản tăng và vốn chủ sở hữu tăng.
B. Tổng tài sản giảm và nợ phải trả tăng.
C. Tổng tài sản không đổi.
D. Tổng tài sản tăng và nợ phải trả giảm.

4. Khi nào thì một tài sản vô hình được ghi nhận là suy giảm giá trị?

A. Khi giá trị ghi sổ của tài sản lớn hơn giá trị có thể thu hồi.
B. Khi giá trị ghi sổ của tài sản nhỏ hơn giá trị có thể thu hồi.
C. Khi giá trị thị trường của tài sản tăng lên đáng kể.
D. Khi tài sản đã hết thời gian sử dụng hữu ích.

5. Phương pháp khấu hao đường thẳng phân bổ chi phí tài sản cố định như thế nào?

A. Phân bổ chi phí đều đặn trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
B. Phân bổ chi phí giảm dần theo thời gian sử dụng hữu ích.
C. Phân bổ chi phí tăng dần theo thời gian sử dụng hữu ích.
D. Phân bổ chi phí dựa trên mức độ sử dụng tài sản thực tế.

6. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là:

A. Tài sản.
B. Nợ phải trả.
C. Vốn chủ sở hữu.
D. Chi phí.

7. Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại, khoản mục này được phân loại là:

A. Vốn chủ sở hữu.
B. Nợ phải trả.
C. Tài sản.
D. Chi phí.

8. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm (Units of Production) phù hợp nhất với loại tài sản nào?

A. Nhà xưởng và thiết bị.
B. Xe cộ vận tải.
C. Máy móc sản xuất.
D. Bản quyền và bằng sáng chế.

9. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để đánh giá:

A. Khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Giá trị hợp lý của tài sản hoặc doanh nghiệp.
C. Hiệu quả hoạt động quản lý hàng tồn kho.
D. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp.

10. Điều gì sau đây không phải là mục đích của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Đánh giá khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về lợi nhuận ròng của doanh nghiệp.
C. Đánh giá khả năng tạo ra tiền và nhu cầu sử dụng tiền của doanh nghiệp.
D. Phân tích các thay đổi trong cơ cấu tài sản và nguồn vốn.

11. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó là:

A. Hàng tồn kho sản xuất hàng loạt.
B. Bất động sản đầu tư.
C. Tài sản hình thành trong một thời gian dài để sẵn sàng sử dụng hoặc bán.
D. Tài sản cố định dùng cho mục đích quản lý.

12. Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

A. Cổ tức bằng tiền mặt.
B. Lợi nhuận giữ lại.
C. Chi phí khấu hao.
D. Nợ phải trả tăng.

13. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle) trong kế toán yêu cầu:

A. Doanh thu và chi phí phải được ghi nhận trong cùng kỳ kế toán khi phát sinh.
B. Doanh thu và chi phí liên quan phải được ghi nhận trong cùng kỳ kế toán.
C. Tài sản và nợ phải trả phải được ghi nhận theo giá trị hợp lý.
D. Doanh thu phải được ghi nhận khi tiền mặt được thu về.

14. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

A. Doanh thu thuần.
B. Giá vốn hàng bán.
C. Lợi nhuận gộp.
D. Cổ tức đã trả.

15. Khoản mục nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư?

A. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu.
B. Tiền chi trả cổ tức.
C. Tiền thu từ bán tài sản cố định.
D. Tiền chi trả lãi vay.

16. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

A. Khi chắc chắn không thể thu hồi được nợ.
B. Khi có dấu hiệu cho thấy một số khoản nợ có thể không thu hồi được.
C. Khi tất cả các khoản nợ đều quá hạn thanh toán.
D. Khi doanh thu tăng trưởng chậm lại.

17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

A. Sự hao mòn vật lý do sử dụng.
B. Sự lạc hậu về công nghệ.
C. Chính sách quản lý của doanh nghiệp.
D. Giá trị thị trường hiện tại của tài sản.

18. Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?

A. Nợ vay ngắn hạn.
B. Phải trả người bán.
C. Lợi nhuận giữ lại.
D. Chi phí trả trước.

19. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

A. Khi hàng hóa được chuyển giao cho khách hàng.
B. Khi tiền mặt được thu từ khách hàng.
C. Khi đơn đặt hàng được xác nhận.
D. Khi hàng hóa được sản xuất xong.

20. Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho giảm, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến:

A. Giá vốn hàng bán cao hơn và lợi nhuận ròng thấp hơn.
B. Giá vốn hàng bán thấp hơn và lợi nhuận ròng cao hơn.
C. Giá vốn hàng bán và lợi nhuận ròng không thay đổi.
D. Không thể xác định được ảnh hưởng.

21. Khi nào một khoản nợ tiềm tàng được ghi nhận là nợ phải trả trên Bảng Cân đối Kế toán?

A. Khi khả năng xảy ra là có thể và giá trị có thể ước tính được.
B. Khi khả năng xảy ra là chắc chắn và giá trị có thể ước tính được.
C. Khi khả năng xảy ra là khó xảy ra nhưng giá trị có thể ước tính được.
D. Khi khả năng xảy ra là có thể nhưng giá trị không thể ước tính được.

22. Trong phương pháp kiểm kê định kỳ, giá vốn hàng bán được xác định vào thời điểm nào?

A. Sau mỗi lần bán hàng.
B. Định kỳ, thường là cuối kỳ kế toán.
C. Trước mỗi lần mua hàng.
D. Liên tục trong suốt kỳ kế toán.

23. Phương pháp FIFO trong kế toán hàng tồn kho giả định dòng chảy chi phí như thế nào?

A. Hàng tồn kho mua sau cùng được bán ra trước tiên.
B. Hàng tồn kho mua trước tiên được bán ra trước tiên.
C. Chi phí hàng tồn kho được tính bình quân gia quyền.
D. Chi phí hàng tồn kho được xác định theo từng lô hàng.

24. Khi doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

A. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh.
B. Làm giảm lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư.
C. Làm tăng lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.
D. Không ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

25. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây là Báo cáo tài chính?

A. Báo cáo quản trị.
B. Báo cáo thuế.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo nội bộ.

26. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đánh giá điều gì?

A. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.
B. Mức độ sử dụng nợ vay để tài trợ cho hoạt động.
C. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn.
D. Hiệu quả quản lý tài sản.

27. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

A. Tổng tài sản ∕ Tổng nợ phải trả.
B. Tài sản ngắn hạn ∕ Nợ ngắn hạn.
C. Vốn chủ sở hữu ∕ Tổng nợ phải trả.
D. Doanh thu thuần ∕ Tổng tài sản.

28. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản chi phí này được ghi nhận ban đầu là:

A. Chi phí trả trước (Prepaid Expense).
B. Chi phí hoạt động (Operating Expense).
C. Nợ phải trả (Liability).
D. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue).

29. Mục đích chính của việc lập Bảng Cân đối Kế toán là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính tại một thời điểm nhất định.
C. Theo dõi dòng tiền vào và ra của doanh nghiệp.
D. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

30. Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D) thường được kế toán như thế nào theo chuẩn mực kế toán?

A. Vốn hóa toàn bộ chi phí R&D.
B. Ghi nhận toàn bộ chi phí R&D vào chi phí trong kỳ phát sinh.
C. Vốn hóa chi phí phát triển, ghi nhận chi phí nghiên cứu vào chi phí.
D. Tùy chọn vốn hóa hoặc ghi nhận chi phí tùy theo chính sách kế toán.

1 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

1. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động tài chính trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

2 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

2. Ảnh hưởng của việc ghi nhận khấu hao tài sản cố định là gì?

3 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

3. Điều gì xảy ra với phương trình kế toán cơ bản (Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu) khi doanh nghiệp mua hàng tồn kho bằng tiền mặt?

4 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

4. Khi nào thì một tài sản vô hình được ghi nhận là suy giảm giá trị?

5 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

5. Phương pháp khấu hao đường thẳng phân bổ chi phí tài sản cố định như thế nào?

6 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

6. Doanh thu chưa thực hiện (Unearned Revenue) được phân loại là:

7 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

7. Khi phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể mua lại, khoản mục này được phân loại là:

8 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

8. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm (Units of Production) phù hợp nhất với loại tài sản nào?

9 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

9. Phương pháp chiết khấu dòng tiền (Discounted Cash Flow - DCF) thường được sử dụng để đánh giá:

10 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

10. Điều gì sau đây không phải là mục đích của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

11 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

11. Chi phí lãi vay được vốn hóa vào giá trị tài sản dở dang khi tài sản đó là:

12 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

12. Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

13 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

13. Nguyên tắc phù hợp (Matching Principle) trong kế toán yêu cầu:

14 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

14. Khoản mục nào sau đây không được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?

15 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

15. Khoản mục nào sau đây thuộc lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư?

16 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

16. Khi nào thì doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

17 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

17. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định?

18 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

18. Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?

19 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

19. Khi doanh nghiệp bán chịu hàng hóa, doanh thu được ghi nhận khi nào theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu?

20 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

20. Trong điều kiện giá cả hàng tồn kho giảm, phương pháp FIFO sẽ dẫn đến:

21 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

21. Khi nào một khoản nợ tiềm tàng được ghi nhận là nợ phải trả trên Bảng Cân đối Kế toán?

22 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

22. Trong phương pháp kiểm kê định kỳ, giá vốn hàng bán được xác định vào thời điểm nào?

23 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

23. Phương pháp FIFO trong kế toán hàng tồn kho giả định dòng chảy chi phí như thế nào?

24 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

24. Khi doanh nghiệp mua một tòa nhà để sử dụng làm văn phòng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ như thế nào?

25 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

25. Theo VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính, báo cáo nào sau đây là Báo cáo tài chính?

26 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

26. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) đánh giá điều gì?

27 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

27. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

28. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho nhiều kỳ, khoản chi phí này được ghi nhận ban đầu là:

29 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

29. Mục đích chính của việc lập Bảng Cân đối Kế toán là gì?

30 / 30

Category: Kế toán tài chính 2

Tags: Bộ đề 14

30. Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D) thường được kế toán như thế nào theo chuẩn mực kế toán?