Đề 14 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sức bền vật liệu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sức bền vật liệu

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sức bền vật liệu

1. Khi tính toán dầm chịu uốn ngang phẳng, giả thiết nào sau đây thường được sử dụng?

A. Mặt cắt ngang bị cong sau biến dạng
B. Vật liệu không tuân theo định luật Hooke
C. Mặt cắt ngang phẳng vẫn phẳng sau biến dạng
D. Biến dạng cắt là đáng kể

2. Biểu đồ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo thường có dạng:

A. Đường thẳng đến khi đứt gãy
B. Đường cong lõm xuống
C. Đường cong có đoạn nằm ngang (chảy dẻo)
D. Đường cong lồi lên

3. Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng của vật liệu tỉ lệ như thế nào với ứng suất tác dụng?

A. Tỉ lệ nghịch
B. Tỉ lệ bậc hai
C. Tỉ lệ bậc ba
D. Tỉ lệ thuận

4. Hiện tượng mất ổn định của cột (buckling) xảy ra khi nào?

A. Ứng suất nén vượt quá giới hạn bền
B. Ứng suất nén vượt quá giới hạn chảy
C. Cột chịu tải trọng kéo vượt quá giới hạn bền
D. Cột chịu tải trọng nén vượt quá tải trọng tới hạn

5. Ứng suất nhiệt phát sinh trong vật liệu do nguyên nhân nào?

A. Tải trọng cơ học
B. Sự thay đổi nhiệt độ
C. Áp suất bên ngoài
D. Biến dạng dẻo

6. Loại liên kết nào sau đây thường được coi là liên kết hàn trong sức bền vật liệu?

A. Liên kết bản lề
B. Liên kết ngàm
C. Liên kết khớp
D. Liên kết tựa di động

7. Mômen kháng uốn của mặt cắt ngang (W) đặc trưng cho:

A. Khả năng chịu xoắn
B. Khả năng chịu uốn
C. Khả năng chịu nén
D. Khả năng chịu cắt

8. Hiện tượng mỏi vật liệu là sự suy giảm độ bền dưới tác dụng của:

A. Tải trọng tĩnh không đổi
B. Tải trọng va đập mạnh
C. Tải trọng thay đổi theo chu kỳ
D. Nhiệt độ cao liên tục

9. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

A. Giới hạn bền
B. Hệ số Poisson
C. Khối lượng riêng
D. Môđun đàn hồi

10. Ứng suất cắt xuất hiện khi nào?

A. Lực tác dụng vuông góc với mặt cắt
B. Lực tác dụng song song với mặt cắt
C. Mô men uốn tác dụng lên vật liệu
D. Nhiệt độ thay đổi đột ngột

11. Độ bền kéo của vật liệu được xác định bằng ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi:

A. Bắt đầu biến dạng dẻo
B. Xuất hiện vết nứt
C. Bị đứt gãy hoàn toàn
D. Mất khả năng đàn hồi

12. Trong phân tích ứng suất phẳng, trạng thái ứng suất tại một điểm được xác định bởi bao nhiêu thành phần ứng suất độc lập?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

13. Công thức tính ứng suất pháp tuyến trong thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm là:

A. σ = M∕W
B. σ = P∕A
C. τ = T∕J
D. τ = V∕A

14. Khi vật liệu chịu kéo, hệ số Poisson thể hiện mối quan hệ giữa biến dạng nào?

A. Biến dạng dọc và biến dạng trượt
B. Biến dạng pháp tuyến và biến dạng tiếp tuyến
C. Biến dạng dọc và biến dạng ngang
D. Biến dạng thể tích và biến dạng hình dạng

15. Mômen quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật phụ thuộc vào kích thước nào theo bậc ba?

A. Chiều rộng
B. Chiều cao
C. Diện tích
D. Chu vi

16. Ứng suất pháp tuyến được định nghĩa là gì?

A. Lực tác dụng trên một đơn vị diện tích theo phương tiếp tuyến với bề mặt
B. Lực tác dụng trên một đơn vị diện tích theo phương vuông góc với bề mặt
C. Tổng lực tác dụng trên toàn bộ diện tích bề mặt
D. Mô men lực tác dụng trên một đơn vị diện tích

17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng trong quá trình biến dạng dẻo?

A. Độ cứng
B. Độ bền
C. Độ dẻo
D. Độ dai

18. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn nào ứng suất và biến dạng tỉ lệ thuận?

A. Giai đoạn chảy dẻo
B. Giai đoạn đàn hồi
C. Giai đoạn củng cố bền
D. Giai đoạn thắt cổ chai

19. Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở đâu?

A. Trên trục trung hòa
B. Tại trọng tâm mặt cắt
C. Tại thớ trên và thớ dưới cùng
D. Phân bố đều trên mặt cắt

20. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu khi chịu tác dụng của ngoại lực?

A. Độ bền kéo
B. Độ cứng
C. Độ dẻo
D. Độ dai

21. Hệ số an toàn trong thiết kế sức bền vật liệu thường được xác định bằng tỉ số giữa:

A. Ứng suất cho phép và ứng suất làm việc
B. Ứng suất làm việc và ứng suất cho phép
C. Giới hạn bền và ứng suất làm việc
D. Ứng suất làm việc và giới hạn bền

22. Môđun đàn hồi (Young′s modulus) đặc trưng cho tính chất cơ học nào của vật liệu?

A. Độ bền
B. Độ cứng
C. Độ dẻo
D. Độ dai

23. Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền uốn của dầm?

A. Vật liệu chế tạo dầm
B. Hình dạng mặt cắt ngang dầm
C. Chiều dài dầm
D. Tải trọng tác dụng lên dầm

24. Trong lý thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất, điều kiện bền được phát biểu dựa trên ứng suất nào?

A. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất
B. Ứng suất pháp tuyến nhỏ nhất
C. Ứng suất tiếp lớn nhất
D. Ứng suất tương đương

25. Để giảm ứng suất tập trung tại các góc nhọn trong kết cấu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

A. Tăng độ cứng vật liệu
B. Bo tròn góc nhọn
C. Giảm tải trọng tác dụng
D. Sử dụng vật liệu có độ bền cao hơn

26. Trong phương pháp ứng suất cho phép, điều kiện bền được biểu diễn như thế nào?

A. Ứng suất làm việc ≤ Ứng suất giới hạn
B. Ứng suất làm việc ≥ Ứng suất giới hạn
C. Ứng suất làm việc ≤ Ứng suất cho phép
D. Ứng suất làm việc ≥ Ứng suất cho phép

27. Độ mảnh của cột được xác định bằng tỉ số giữa chiều dài tính toán và:

A. Diện tích mặt cắt ngang
B. Mômen quán tính
C. Bán kính quán tính
D. Môđun đàn hồi

28. Khi thanh chịu xoắn thuần túy, ứng suất lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?

A. Tại tâm mặt cắt
B. Tại trọng tâm mặt cắt
C. Tại mép ngoài mặt cắt
D. Phân bố đều trên mặt cắt

29. Hiện tượng chảy dẻo của vật liệu xảy ra khi nào?

A. Ứng suất vượt quá giới hạn bền
B. Ứng suất vượt quá giới hạn chảy
C. Ứng suất bằng giới hạn đàn hồi
D. Ứng suất nhỏ hơn giới hạn đàn hồi

30. Khi tính toán kết cấu chịu tải trọng động, yếu tố nào cần được xem xét thêm so với tải trọng tĩnh?

A. Ứng suất nhiệt
B. Hệ số tải trọng động
C. Ứng suất dư
D. Hệ số an toàn tĩnh

1 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

1. Khi tính toán dầm chịu uốn ngang phẳng, giả thiết nào sau đây thường được sử dụng?

2 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

2. Biểu đồ ứng suất - biến dạng của vật liệu dẻo thường có dạng:

3 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

3. Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng của vật liệu tỉ lệ như thế nào với ứng suất tác dụng?

4 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

4. Hiện tượng mất ổn định của cột (buckling) xảy ra khi nào?

5 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

5. Ứng suất nhiệt phát sinh trong vật liệu do nguyên nhân nào?

6 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

6. Loại liên kết nào sau đây thường được coi là liên kết hàn trong sức bền vật liệu?

7 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

7. Mômen kháng uốn của mặt cắt ngang (W) đặc trưng cho:

8 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

8. Hiện tượng mỏi vật liệu là sự suy giảm độ bền dưới tác dụng của:

9 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

9. Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ học của vật liệu?

10 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

10. Ứng suất cắt xuất hiện khi nào?

11 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

11. Độ bền kéo của vật liệu được xác định bằng ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi:

12 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

12. Trong phân tích ứng suất phẳng, trạng thái ứng suất tại một điểm được xác định bởi bao nhiêu thành phần ứng suất độc lập?

13 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

13. Công thức tính ứng suất pháp tuyến trong thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm là:

14 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

14. Khi vật liệu chịu kéo, hệ số Poisson thể hiện mối quan hệ giữa biến dạng nào?

15 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

15. Mômen quán tính đối với trục trung hòa của mặt cắt ngang hình chữ nhật phụ thuộc vào kích thước nào theo bậc ba?

16 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

16. Ứng suất pháp tuyến được định nghĩa là gì?

17 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

17. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng vật liệu hấp thụ năng lượng trong quá trình biến dạng dẻo?

18 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

18. Trong thí nghiệm kéo thép, giai đoạn nào ứng suất và biến dạng tỉ lệ thuận?

19 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

19. Ứng suất uốn lớn nhất trong dầm chịu uốn thuần túy xuất hiện ở đâu?

20 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

20. Đại lượng nào sau đây thể hiện khả năng chống lại biến dạng dẻo của vật liệu khi chịu tác dụng của ngoại lực?

21 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

21. Hệ số an toàn trong thiết kế sức bền vật liệu thường được xác định bằng tỉ số giữa:

22 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

22. Môđun đàn hồi (Young′s modulus) đặc trưng cho tính chất cơ học nào của vật liệu?

23 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

23. Đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến độ bền uốn của dầm?

24 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

24. Trong lý thuyết bền ứng suất tiếp lớn nhất, điều kiện bền được phát biểu dựa trên ứng suất nào?

25 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

25. Để giảm ứng suất tập trung tại các góc nhọn trong kết cấu, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

26 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

26. Trong phương pháp ứng suất cho phép, điều kiện bền được biểu diễn như thế nào?

27 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

27. Độ mảnh của cột được xác định bằng tỉ số giữa chiều dài tính toán và:

28 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

28. Khi thanh chịu xoắn thuần túy, ứng suất lớn nhất xuất hiện ở đâu trên mặt cắt ngang?

29 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

29. Hiện tượng chảy dẻo của vật liệu xảy ra khi nào?

30 / 30

Category: Sức bền vật liệu

Tags: Bộ đề 14

30. Khi tính toán kết cấu chịu tải trọng động, yếu tố nào cần được xem xét thêm so với tải trọng tĩnh?