1. Annuity (Niên kim) là chuỗi dòng tiền:
A. Không đều nhau về giá trị và thời gian.
B. Đều nhau về giá trị và thời gian, diễn ra định kỳ.
C. Chỉ có một dòng tiền duy nhất.
D. Thay đổi ngẫu nhiên về giá trị và thời gian.
2. Trong phân tích hòa vốn (Break-even analysis), điểm hòa vốn là mức sản lượng mà tại đó:
A. Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí.
C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
D. Lợi nhuận đạt mức tối đa.
3. Khấu hao tài sản cố định (Depreciation) là:
A. Sự gia tăng giá trị của tài sản theo thời gian.
B. Sự phân bổ giá trị của tài sản hữu hình trong suốt thời gian sử dụng.
C. Sự giảm giá trị của tài sản do lạm phát.
D. Chi phí bảo trì tài sản.
4. Trong quản lý rủi ro tài chính, phòng ngừa rủi ro (Hedging) là:
A. Chấp nhận rủi ro và không làm gì.
B. Chuyển rủi ro cho bên thứ ba.
C. Giảm thiểu hoặc loại bỏ rủi ro bằng các công cụ tài chính.
D. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
5. Phân tích Dupont (DuPont Analysis) được sử dụng để:
A. Tính toán giá trị hiện tại thuần.
B. Phân tích các thành phần tạo nên tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE).
C. Xác định điểm hòa vốn.
D. Đánh giá rủi ro tín dụng.
6. Tỷ suất sinh lời nội bộ (IRR) là tỷ suất chiết khấu mà tại đó:
A. NPV của dự án là lớn nhất.
B. NPV của dự án bằng 0.
C. NPV của dự án là âm.
D. NPV của dự án bằng với vốn đầu tư ban đầu.
7. Chiết khấu dòng tiền là quá trình:
A. Tính giá trị tương lai của dòng tiền.
B. Tính giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai.
C. Tính lãi suất kép hàng năm.
D. So sánh các dòng tiền khác nhau về thời điểm.
8. Dòng tiền (Cash Flow) trong phân tích tài chính là:
A. Lợi nhuận kế toán.
B. Sự vận động thực tế của tiền vào và tiền ra khỏi doanh nghiệp.
C. Giá trị tài sản ròng.
D. Vốn chủ sở hữu.
9. Rủi ro hệ thống (Systematic Risk) còn được gọi là:
A. Rủi ro đặc thù của doanh nghiệp.
B. Rủi ro thị trường, không thể đa dạng hóa.
C. Rủi ro tín dụng.
D. Rủi ro hoạt động.
10. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 6% một năm, ghép lãi hàng quý. Lãi suất danh nghĩa là 6%. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (EAR) sẽ:
A. Bằng 6%.
B. Nhỏ hơn 6%.
C. Lớn hơn 6%.
D. Không xác định được.
11. Công thức nào sau đây biểu diễn giá trị tương lai (FV) của một khoản đầu tư ban đầu (PV) với lãi suất kép r trong n kỳ?
A. FV = PV * (1 + r * n)
B. FV = PV * (1 + r)^n
C. FV = PV * (1 + n)^r
D. FV = PV / (1 + r)^n
12. Tỷ số thanh toán hiện hành (Current Ratio) được tính bằng:
A. Tổng tài sản chia cho tổng nợ phải trả.
B. Tài sản ngắn hạn chia cho nợ ngắn hạn.
C. Tài sản dài hạn chia cho nợ dài hạn.
D. Lợi nhuận ròng chia cho doanh thu thuần.
13. Đòn bẩy tài chính (Financial Leverage) đề cập đến việc sử dụng:
A. Vốn chủ sở hữu để tăng lợi nhuận.
B. Nợ vay để khuếch đại lợi nhuận (hoặc lỗ) trên vốn chủ sở hữu.
C. Tiền mặt để giảm rủi ro.
D. Tài sản cố định để tăng năng suất.
14. Đa dạng hóa danh mục đầu tư là chiến lược nhằm:
A. Loại bỏ hoàn toàn rủi ro thị trường.
B. Giảm thiểu rủi ro phi hệ thống (rủi ro đặc thù).
C. Tăng tỷ suất sinh lời kỳ vọng.
D. Tập trung đầu tư vào một loại tài sản duy nhất.
15. Thời gian hoàn vốn (Payback Period) cho biết:
A. Tổng lợi nhuận dự kiến của dự án.
B. Khoảng thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
C. Giá trị hiện tại thuần của dự án.
D. Tỷ suất sinh lời trung bình hàng năm của dự án.
16. Mục tiêu chính của quản lý tài chính doanh nghiệp là:
A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn.
C. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp cho chủ sở hữu.
D. Giảm thiểu chi phí.
17. Cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock) khác với cổ phiếu thường (Common Stock) ở điểm nào?
A. Cổ phiếu ưu đãi có quyền biểu quyết cao hơn.
B. Cổ phiếu ưu đãi được ưu tiên nhận cổ tức và tài sản khi công ty phá sản.
C. Cổ phiếu ưu đãi có tính thanh khoản cao hơn.
D. Cổ phiếu ưu đãi có tiềm năng tăng giá cao hơn.
18. Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính:
A. Rủi ro và lợi nhuận không liên quan đến nhau.
B. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng thấp.
C. Rủi ro càng cao, lợi nhuận kỳ vọng càng cao.
D. Đầu tư an toàn luôn mang lại lợi nhuận cao nhất.
19. Vòng quay hàng tồn kho (Inventory Turnover) đo lường:
A. Lợi nhuận trên mỗi đơn vị hàng tồn kho.
B. Số lần hàng tồn kho được bán ra và thay thế trong một kỳ.
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ.
D. Thời gian lưu kho trung bình.
20. Khi lãi suất thị trường tăng, giá trái phiếu thường:
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không đổi.
D. Biến động ngẫu nhiên.
21. Hệ số Beta trong mô hình CAPM đo lường:
A. Tổng rủi ro của tài sản.
B. Rủi ro hệ thống của tài sản so với rủi ro thị trường.
C. Rủi ro phi hệ thống của tài sản.
D. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của tài sản.
22. Trái phiếu (Bond) là một loại chứng khoán:
A. Đại diện cho quyền sở hữu vốn chủ sở hữu trong công ty.
B. Nợ, thể hiện nghĩa vụ trả nợ của người phát hành cho người nắm giữ.
C. Cho phép người nắm giữ mua cổ phiếu với giá ưu đãi.
D. Không có rủi ro và luôn mang lại lợi nhuận cố định.
23. Phân tích SWOT trong tài chính doanh nghiệp thường được sử dụng để:
A. Tính toán giá trị hiện tại thuần của dự án.
B. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức của doanh nghiệp hoặc dự án.
C. Xác định điểm hòa vốn.
D. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
24. Giá trị thời gian của tiền tệ (Time Value of Money) dựa trên nguyên tắc:
A. Tiền tệ không thay đổi giá trị theo thời gian.
B. Một đồng tiền nhận được hôm nay có giá trị hơn một đồng tiền nhận được trong tương lai.
C. Một đồng tiền nhận được trong tương lai có giá trị hơn một đồng tiền nhận được hôm nay.
D. Giá trị của tiền tệ chỉ phụ thuộc vào lạm phát.
25. Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis) trong thẩm định dự án đầu tư nhằm mục đích:
A. Xác định điểm hòa vốn của dự án.
B. Đánh giá ảnh hưởng của sự thay đổi các biến số đầu vào đến kết quả dự án.
C. Tính thời gian hoàn vốn của dự án.
D. Ước tính tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án.
26. Giá trị hiện tại thuần (NPV) được sử dụng để:
A. Tính tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án.
B. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án.
C. Đánh giá tính khả thi về mặt tài chính của một dự án đầu tư.
D. Tính giá trị thanh lý của tài sản.
27. Lãi suất đơn được tính dựa trên:
A. Vốn gốc ban đầu và lãi suất cố định.
B. Vốn gốc ban đầu và lãi lũy kế.
C. Tổng vốn (vốn gốc và lãi) của kỳ trước.
D. Giá trị tương lai của khoản đầu tư.
28. Lãi suất hiệu dụng hàng năm (Effective Annual Rate - EAR) tính đến:
A. Lãi suất danh nghĩa.
B. Ảnh hưởng của việc ghép lãi nhiều lần trong năm.
C. Lãi suất đơn giản.
D. Lãi suất cho vay ngắn hạn.
29. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (Debt-to-Equity Ratio) phản ánh:
A. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu.
B. Cơ cấu vốn của doanh nghiệp, mức độ sử dụng nợ vay so với vốn chủ sở hữu.
C. Hiệu quả quản lý nợ phải thu.
D. Khả năng thanh toán lãi vay.
30. Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model) được sử dụng để:
A. Đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
B. Ước tính lợi nhuận kỳ vọng của một tài sản dựa trên rủi ro hệ thống.
C. Phân tích báo cáo tài chính.
D. Dự báo dòng tiền.