Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa đại cương

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

1. Loại hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức -OH?

A. Aldehyde
B. Ketone
C. Alcohol
D. Carboxylic acid

2. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

A. CH₄
B. C₂H₆
C. C₂H₄
D. C₃H₈

3. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CO₂, SO₂, P₂O₅
B. Na₂O, CaO, MgO
C. Al₂O₃, ZnO, Cr₂O₃
D. CuO, FeO, MnO

4. Phản ứng giữa axit và bazơ tạo thành:

A. Muối và nước
B. Kim loại và khí hidro
C. Oxit bazơ và nước
D. Oxit axit và nước

5. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Sắt (Fe)
B. Đồng (Cu)
C. Nhôm (Al)
D. Vàng (Au)

6. Phản ứng phân hủy CaCO₃ (đá vôi) là phản ứng:

A. Phản ứng oxi hóa - khử
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng trung hòa

7. Công thức hóa học của axit sulfuric là:

A. HCl
B. HNO₃
C. H₂SO₄
D. H₃PO₄

8. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:

A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻.
C. Sự cho và nhận electron, trong đó Na cho electron và Cl nhận electron để tạo thành liên kết cộng hóa trị.
D. Sự xen phủ orbital nguyên tử tạo thành orbital phân tử.

9. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH₄
B. NH₃
C. H₂O
D. HF

10. Chất nào sau đây là chất khử?

A. KMnO₄
B. H₂SO₄ đặc, nóng
C. CO
D. HNO₃ đặc, nóng

11. Dung dịch có pH = 3 là môi trường:

A. Trung tính
B. Axit
C. Bazơ
D. Lưỡng tính

12. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na
B. Mg
C. Al
D. K

13. Trong phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ; ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

A. Thay đổi nồng độ N₂
B. Thay đổi áp suất chung của hệ
C. Thay đổi nhiệt độ của hệ
D. Thêm chất xúc tác

14. Liên kết hydrogen là liên kết giữa:

A. Hai nguyên tử hydro.
B. Nguyên tử hydro với nguyên tử có độ âm điện lớn (F, O, N).
C. Các phân tử hydrocarbon.
D. Các ion trái dấu.

15. Hiện tượng hóa học là:

A. Nước bay hơi
B. Đường hòa tan trong nước
C. Sắt bị gỉ
D. Nước đá tan chảy

16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
D. CaCO₃ → CaO + CO₂

17. Thể tích mol của khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) là:

A. 22,4 lít/mol
B. 24,79 lít/mol
C. 2,24 lít/mol
D. 2,479 lít/mol

18. Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với ankan?

A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng oxi hóa - khử với KMnO₄

19. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

A. CO và H₂O
B. CO₂ và H₂
C. CO₂ và H₂O
D. C và H₂O

20. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc nhóm nào?

A. Nhóm IA (kim loại kiềm)
B. Nhóm IVA (nhóm cacbon)
C. Nhóm VIA (nhóm chalcogen)
D. Nhóm VIIA (halogen)

21. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A. CH₃COOH
B. H₂O
C. NaCl
D. C₆H₁₂O₆ (glucose)

22. Độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kỳ biến đổi như thế nào khi đi từ trái sang phải?

A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Biến đổi không theo quy luật

23. Định luật Avogadro phát biểu rằng:

A. Thể tích mol của các chất khí khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất là khác nhau.
B. Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một số phân tử.
C. Áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích của nó ở nhiệt độ không đổi.
D. Tổng áp suất của một hỗn hợp khí bằng tổng áp suất riêng phần của các khí thành phần.

24. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa:

A. Alcohol và aldehyde
B. Alcohol và ketone
C. Alcohol và carboxylic acid
D. Carboxylic acid và amine

25. Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu gì trong môi trường bazơ?

A. Không màu
B. Màu hồng
C. Màu xanh
D. Màu vàng

26. Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là:

A. 1s²2s²2p³
B. 1s²2s²2p⁴
C. 1s²2s²2p⁵
D. 1s²2s²2p⁶

27. Đơn vị đo năng lượng ion hóa là:

A. mol/L
B. °C
C. kJ/mol
D. g/mol

28. Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa?

A. NaOH + HCl
B. NaCl + AgNO₃
C. CO₂ + H₂O
D. KNO₃ + NaCl

29. pH của dung dịch được tính bằng công thức nào?

A. pH = -lg[H⁺]
B. pH = lg[H⁺]
C. pH = -lg[OH⁻]
D. pH = lg[OH⁻]

30. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong ion MnO₄⁻ là:

A. +2
B. +4
C. +6
D. +7

1 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

1. Loại hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa nhóm chức -OH?

2 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

2. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?

3 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

3. Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?

4 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

4. Phản ứng giữa axit và bazơ tạo thành:

5 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

5. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

6 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

6. Phản ứng phân hủy CaCO₃ (đá vôi) là phản ứng:

7 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

7. Công thức hóa học của axit sulfuric là:

8 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

8. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành bởi:

9 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

9. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

10. Chất nào sau đây là chất khử?

11 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

11. Dung dịch có pH = 3 là môi trường:

12 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

12. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

13 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

13. Trong phản ứng thuận nghịch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ; ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

14 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

14. Liên kết hydrogen là liên kết giữa:

15 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

15. Hiện tượng hóa học là:

16 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

16. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

17 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

17. Thể tích mol của khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) là:

18 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

18. Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra với ankan?

19 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

19. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

20 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

20. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc nhóm nào?

21 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

21. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

22 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

22. Độ âm điện của các nguyên tố trong một chu kỳ biến đổi như thế nào khi đi từ trái sang phải?

23 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

23. Định luật Avogadro phát biểu rằng:

24 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

24. Phản ứng este hóa là phản ứng giữa:

25 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

25. Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu gì trong môi trường bazơ?

26 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

26. Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là:

27 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

27. Đơn vị đo năng lượng ion hóa là:

28 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

28. Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa?

29 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

29. pH của dung dịch được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 2

30. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong ion MnO₄⁻ là: