Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa vô cơ 1

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa vô cơ 1

1. Chất nào sau đây được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt?

A. O₂
B. Cl₂
C. N₂
D. H₂

2. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối KNO₃ là:

A. KNO₂, O₂
B. K₂O, NO₂, O₂
C. K, NO₂, O₂
D. K₂O, N₂, O₂

3. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Ag

4. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu?

A. Dung dịch HCl loãng
B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
C. Dung dịch HNO₃ đặc
D. Dung dịch NaCl

5. Ion nào sau đây có tính axit yếu nhất?

A. Fe³⁺
B. Al³⁺
C. Na⁺
D. Cu²⁺

6. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?

A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
B. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
C. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
D. SO₂ + CaO → CaSO₃

7. Độ pH của dung dịch có nồng độ [OH⁻] = 10⁻³ M là:

A. pH = 3
B. pH = 11
C. pH = 7
D. pH = 1

8. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm VA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VA.

9. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

A. H₂S
B. H₂Se
C. H₂Te
D. H₂O

10. Liên kết ion được hình thành do:

A. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử.
B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử.
D. Sự góp chung electron hóa trị.

11. Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X là:

A. FeO
B. Fe
C. Fe(OH)₂
D. FeSO₄

12. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

A. [Ar] 3d⁵ 4s⁰
B. [Ar] 3d⁶ 4s⁰
C. [Ar] 3d⁴ 4s¹
D. [Ar] 3d³ 4s²

13. Chất nào sau đây là chất khử mạnh nhất trong dãy sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂?

A. F₂
B. Cl₂
C. Br₂
D. I₂

14. Công thức hóa học của phèn chua là:

A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. NH₄Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaAl(SO₄)₂.12H₂O

15. Cho các chất: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. HCl
B. H₂S
C. H₂SO₄ (đặc)
D. HNO₃ (đặc)

16. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại kiềm?

A. Điện phân dung dịch muối halogenua.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua.
C. Dùng CO khử oxit kim loại.
D. Dùng H₂ khử oxit kim loại.

17. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

A. HNO₃
B. KMnO₄
C. SO₂
D. H₂SO₄

18. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. HCl và AgNO₃
B. NaOH và FeCl₃
C. Na₂CO₃ và HCl
D. NaCl và KNO₃

19. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

A. H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te.
B. H₂Te, H₂Se, H₂S, H₂O.
C. H₂S, H₂Se, H₂Te, H₂O.
D. H₂Se, H₂Te, H₂O, H₂S.

20. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
D. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂

21. Hợp chất nào sau đây của nitơ có số oxi hóa cao nhất?

A. NH₃
B. N₂O
C. NO₂
D. HNO₃

22. Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, vai trò của Fe là:

A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Môi trường.
D. Chất xúc tác.

23. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe
B. Mg
C. Na
D. Cu

24. Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm áp suất.
C. Tăng nồng độ SO₃.
D. Tăng nồng độ O₂.

25. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. Ca(OH)₂
C. HCl
D. Na₂SO₄

26. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

A. Cl₂
B. HCl
C. HBr
D. HI

27. Kim loại kiềm thổ nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba

28. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganat (MnO₄⁻) là:

A. +4
B. +5
C. +6
D. +7

29. Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa yếu nhất?

A. F₂
B. Cl₂
C. Br₂
D. I₂

30. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS₂, sản phẩm thu được là:

A. FeO và SO₂
B. Fe₂O₃ và SO₂
C. FeO và SO₃
D. Fe₂O₃ và SO₃

1 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

1. Chất nào sau đây được sử dụng để khử trùng nước sinh hoạt?

2 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

2. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối KNO₃ là:

3 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

3. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

4 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

4. Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được Cu?

5 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

5. Ion nào sau đây có tính axit yếu nhất?

6 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

6. Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?

7 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

7. Độ pH của dung dịch có nồng độ [OH⁻] = 10⁻³ M là:

8 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

8. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

9 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

9. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

10 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

10. Liên kết ion được hình thành do:

11 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

11. Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X là:

12 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

12. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

13 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

13. Chất nào sau đây là chất khử mạnh nhất trong dãy sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂?

14 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

14. Công thức hóa học của phèn chua là:

15 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

15. Cho các chất: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

16 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

16. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại kiềm?

17 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

17. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

18 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

18. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

19 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

19. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

20 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

20. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

21 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

21. Hợp chất nào sau đây của nitơ có số oxi hóa cao nhất?

22 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

22. Trong phản ứng: Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂, vai trò của Fe là:

23 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

23. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

24 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

24. Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

25 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

25. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

26 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

26. Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

27 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

27. Kim loại kiềm thổ nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

28 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

28. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganat (MnO₄⁻) là:

29 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

29. Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa yếu nhất?

30 / 30

Category: Hóa vô cơ 1

Tags: Bộ đề 2

30. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS₂, sản phẩm thu được là: