Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán tài chính 1

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế toán tài chính 1

1. Khi nào doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

A. Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế hàng ngày
B. Trước khi lập báo cáo tài chính
C. Sau khi khóa sổ cuối kỳ
D. Khi kiểm toán báo cáo tài chính

2. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

A. Nhà cửa và vật kiến trúc
B. Đầu tư tài chính dài hạn
C. Hàng tồn kho
D. Bằng sáng chế

3. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi có mối quan hệ nhân quả trực tiếp?

A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Nguyên tắc thận trọng

4. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) theo kế toán chi phí?

A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
D. Chi phí lãi vay

5. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp
B. Cung cấp thông tin về tình hình tiền và các khoản tương đương tiền
C. Xác định giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp
D. Phân tích cơ cấu vốn của doanh nghiệp

6. Khái niệm 'giá trị hợp lý' (fair value) được sử dụng để đánh giá tài sản và nợ phải trả dựa trên:

A. Chi phí gốc của tài sản
B. Giá trị thị trường hiện tại
C. Giá trị thanh lý của tài sản
D. Giá trị sử dụng của tài sản

7. Trong kế toán dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

A. Khi nhận được tiền
B. Khi dịch vụ được cung cấp hoặc hàng hóa được chuyển giao
C. Khi ký hợp đồng với khách hàng
D. Khi phát hành hóa đơn cho khách hàng

8. Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua chịu vật tư sản xuất?

A. Nợ TK Vật tư/ Có TK Phải trả người bán
B. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Vật tư
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Vật tư
D. Nợ TK Vật tư/ Có TK Tiền mặt

9. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại chi phí?

A. Giá vốn hàng bán
B. Lương nhân viên bán hàng
C. Phải trả người bán
D. Chi phí khấu hao

10. Phân biệt giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt chính?

A. Đối tượng sử dụng thông tin
B. Tính chất thông tin
C. Kỳ báo cáo
D. Nguyên tắc ghi nhận

11. Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?

A. Tổng tài sản / Tổng nợ phải trả
B. Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn
C. Lợi nhuận ròng / Doanh thu thuần
D. Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản

12. Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

A. Lập báo cáo tài chính
B. Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế vào nhật ký
C. Lập bảng cân đối thử
D. Khóa sổ kế toán

13. Sai sót nào sau đây sẽ làm cho tổng tài sản trên Bảng cân đối kế toán bị khai thấp?

A. Ghi nhận doanh thu dịch vụ chưa thực hiện thành doanh thu
B. Bỏ sót việc ghi nhận một khoản phải thu khách hàng
C. Khấu hao tài sản cố định ít hơn mức cần thiết
D. Ghi nhận chi phí trả trước thành chi phí

14. Khi đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

A. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
B. Tỷ số thanh toán nhanh
C. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
D. Vòng quay hàng tồn kho

15. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào tại thời điểm trả tiền?

A. Tăng chi phí thuê văn phòng trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Tăng tài sản 'Chi phí trả trước' trên Bảng cân đối kế toán
C. Giảm tiền mặt trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và giảm vốn chủ sở hữu trên Bảng cân đối kế toán
D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ báo cáo tài chính nào

16. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, bút toán ghi nhận sẽ là:

A. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Doanh thu
B. Nợ TK Chi phí/ Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Doanh thu chưa thực hiện
D. Nợ TK Doanh thu chưa thực hiện/ Có TK Tiền mặt

17. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc thận trọng được thể hiện như thế nào?

A. Ghi nhận doanh thu khi chắc chắn thu được tiền
B. Ghi nhận chi phí khi có bằng chứng hợp lý về khả năng phát sinh
C. Không ghi nhận doanh thu tiềm năng nhưng ghi nhận chi phí tiềm ẩn
D. Tất cả các đáp án trên

18. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu cho khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán cơ bản như thế nào?

A. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng
B. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu tăng
C. Tài sản giảm, Vốn chủ sở hữu giảm
D. Không ảnh hưởng đến phương trình kế toán

19. Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

A. Chi phí hoạt động
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Cổ tức
D. Rút vốn của chủ sở hữu

20. Công ty X có tổng tài sản 500 triệu, nợ phải trả 200 triệu. Vốn chủ sở hữu của công ty X là bao nhiêu?

A. 200 triệu
B. 300 triệu
C. 500 triệu
D. 700 triệu

21. Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
C. Lưu chuyển tiền tệ = Tiền vào + Tiền ra
D. Tài sản + Chi phí = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu + Doanh thu

22. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành nếu doanh nghiệp sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ phải trả ngắn hạn?

A. Tỷ số thanh toán hiện hành tăng
B. Tỷ số thanh toán hiện hành giảm
C. Tỷ số thanh toán hiện hành không đổi
D. Không thể xác định được

23. Hình thức sở hữu vốn nào sau đây KHÔNG phải là hình thức doanh nghiệp?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty cổ phần
C. Hộ kinh doanh cá thể
D. Hợp tác xã

24. Phương pháp khấu hao nào sau đây tính chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

A. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
B. Phương pháp khấu hao theo sản lượng
C. Phương pháp khấu hao đường thẳng
D. Phương pháp khấu hao tổng số năm

25. Loại tài khoản nào có số dư bên Có?

A. Tài sản
B. Chi phí
C. Doanh thu
D. Rút vốn chủ sở hữu

26. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

A. Mua hàng tồn kho
B. Trả lương nhân viên
C. Mua sắm tài sản cố định
D. Vay ngân hàng

27. Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

28. Điều gì xảy ra với Bảng cân đối kế toán khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt?

A. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả đều tăng
B. Tổng tài sản và tổng nợ phải trả đều giảm
C. Tổng tài sản và tổng vốn chủ sở hữu đều giảm
D. Tổng tài sản không đổi, nhưng cơ cấu tài sản và nợ phải trả thay đổi

29. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định dòng hàng tồn kho nào được xuất kho trước?

A. Hàng tồn kho mua vào sau cùng
B. Hàng tồn kho mua vào đầu tiên
C. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất
D. Hàng tồn kho có giá trị thấp nhất

30. Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu

1 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

1. Khi nào doanh nghiệp cần lập bút toán điều chỉnh?

2 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

2. Khoản mục nào sau đây được phân loại là tài sản ngắn hạn?

3 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

3. Nguyên tắc kế toán nào yêu cầu doanh thu và chi phí phải được ghi nhận vào cùng kỳ kế toán khi có mối quan hệ nhân quả trực tiếp?

4 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

4. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí sản phẩm (product cost) theo kế toán chi phí?

5 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

5. Mục đích chính của việc lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

6 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

6. Khái niệm `giá trị hợp lý` (fair value) được sử dụng để đánh giá tài sản và nợ phải trả dựa trên:

7 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

7. Trong kế toán dồn tích, doanh thu được ghi nhận khi nào?

8 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

8. Định khoản nào sau đây là đúng khi doanh nghiệp mua chịu vật tư sản xuất?

9 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

9. Khoản mục nào sau đây KHÔNG phải là một loại chi phí?

10 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

10. Phân biệt giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị, tiêu chí nào sau đây KHÔNG phải là điểm khác biệt chính?

11 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

11. Tỷ số thanh toán hiện hành (current ratio) được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

12. Trong quy trình kế toán, bước nào sau đây diễn ra đầu tiên?

13 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

13. Sai sót nào sau đây sẽ làm cho tổng tài sản trên Bảng cân đối kế toán bị khai thấp?

14 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

14. Khi đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp, người ta thường sử dụng chỉ số nào?

15 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

15. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến báo cáo tài chính như thế nào tại thời điểm trả tiền?

16 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

16. Khi doanh nghiệp nhận được tiền ứng trước của khách hàng cho dịch vụ sẽ cung cấp trong tương lai, bút toán ghi nhận sẽ là:

17 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

17. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, nguyên tắc thận trọng được thể hiện như thế nào?

18 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

18. Khi doanh nghiệp bán hàng hóa chịu cho khách hàng, nghiệp vụ này ảnh hưởng đến phương trình kế toán cơ bản như thế nào?

19 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

19. Khoản mục nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?

20 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

20. Công ty X có tổng tài sản 500 triệu, nợ phải trả 200 triệu. Vốn chủ sở hữu của công ty X là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

21. Phương trình kế toán cơ bản thể hiện mối quan hệ giữa các yếu tố nào?

22 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

22. Điều gì sẽ xảy ra với tỷ số thanh toán hiện hành nếu doanh nghiệp sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ phải trả ngắn hạn?

23 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

23. Hình thức sở hữu vốn nào sau đây KHÔNG phải là hình thức doanh nghiệp?

24 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

24. Phương pháp khấu hao nào sau đây tính chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

25 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

25. Loại tài khoản nào có số dư bên Có?

26 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

26. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ, hoạt động nào sau đây được xếp vào hoạt động đầu tư?

27 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

27. Báo cáo tài chính nào sau đây thể hiện kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán?

28 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

28. Điều gì xảy ra với Bảng cân đối kế toán khi doanh nghiệp thanh toán nợ vay ngân hàng bằng tiền mặt?

29 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

29. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định dòng hàng tồn kho nào được xuất kho trước?

30 / 30

Category: Kế toán tài chính 1

Tags: Bộ đề 2

30. Báo cáo tài chính nào sau đây trình bày tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?