1. Doanh nghiệp nộp thuế TNDN theo quý khi nào?
A. Luôn luôn nộp theo quý.
B. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.
C. Khi doanh thu của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
D. Khi doanh thu của năm trước liền kề từ 20 tỷ đồng trở xuống.
2. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai và nộp thuế bảo vệ môi trường?
A. Khi doanh nghiệp có hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
B. Khi doanh nghiệp sử dụng các sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế bảo vệ môi trường.
C. Khi doanh nghiệp có lợi nhuận cao.
D. Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa.
3. Doanh nghiệp mới thành lập có phải nộp thuế môn bài không?
A. Không phải nộp.
B. Chỉ nộp nếu có doanh thu.
C. Có, phải nộp.
D. Chỉ nộp nếu là công ty TNHH.
4. Theo quy định hiện hành, mức phạt đối với hành vi chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?
A. 0,03%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
C. 0,07%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
D. 0,1%/ngày tính trên số tiền chậm nộp.
5. Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Nộp chậm tiền thuế.
6. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế GTGT và thuế TTĐB là gì?
A. Thuế GTGT đánh vào tất cả các hàng hóa, dịch vụ, còn thuế TTĐB chỉ đánh vào một số mặt hàng, dịch vụ nhất định.
B. Thuế GTGT do người tiêu dùng cuối cùng chịu, còn thuế TTĐB do doanh nghiệp chịu.
C. Thuế GTGT là thuế trực thu, còn thuế TTĐB là thuế gián thu.
D. Thuế GTGT chỉ áp dụng cho hàng hóa sản xuất trong nước, còn thuế TTĐB chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu.
7. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
8. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (nếu là duy nhất).
D. Thu nhập từ đầu tư vốn.
9. Trong các khoản thu nhập sau, khoản thu nhập nào phải chịu thuế TNCN?
A. Tiền bồi thường tai nạn lao động.
B. Tiền trợ cấp thôi việc theo quy định.
C. Tiền lương làm thêm giờ.
D. Tiền phúng viếng.
10. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.
11. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không được sử dụng hóa đơn điện tử?
A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu.
C. Doanh nghiệp thuộc diện rủi ro cao về thuế.
D. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
12. Hóa đơn điện tử nào sau đây không cần có chữ ký số của người bán?
A. Hóa đơn do cơ quan thuế đặt in.
B. Hóa đơn do doanh nghiệp tự in.
C. Hóa đơn của hộ kinh doanh cá thể.
D. Hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền có kết nối chuyển dữ liệu đến cơ quan thuế.
13. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng nào sau đây chịu thuế suất 0%?
A. Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trong nước.
B. Hàng hóa xuất khẩu, dịch vụ xuất khẩu.
C. Hàng hóa nhập khẩu.
D. Hàng hóa bán tại siêu thị.
14. Đâu là đối tượng không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) từ tiền lương, tiền công?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam.
C. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công dưới mức giảm trừ gia cảnh.
D. Cá nhân làm việc tại khu kinh tế.
15. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?
A. Gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh.
B. Tự ý gia hạn.
C. Doanh nghiệp đang trong quá trình tái cơ cấu.
D. Doanh nghiệp bị thua lỗ.
16. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết sau 12 tháng.
C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
D. Tất cả các trường hợp trên.
17. Mục đích của việc kiểm tra thuế là gì?
A. Tìm lỗi của doanh nghiệp.
B. Đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ pháp luật thuế.
C. Phạt doanh nghiệp.
D. Gây khó khăn cho doanh nghiệp.
18. Trong các loại chi phí sau, chi phí nào không cần hóa đơn chứng từ hợp lệ khi tính thuế TNDN?
A. Chi phí thuê văn phòng.
B. Chi phí điện, nước.
C. Chi phí công tác phí (nếu có đầy đủ chứng từ theo quy định).
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
19. Điều kiện để khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?
A. Có hóa đơn GTGT hợp lệ.
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
D. Tất cả các điều kiện trên.
20. Đối tượng nào sau đây phải thực hiện quyết toán thuế TNCN?
A. Cá nhân có thu nhập duy nhất từ tiền lương, tiền công đã được khấu trừ thuế TNCN.
B. Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công từ hai nơi trở lên.
C. Cá nhân không cư trú.
D. Cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng dưới 10 triệu đồng.
21. Hệ quả của việc kê khai thuế sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp là gì?
A. Không bị xử lý gì.
B. Bị phạt hành chính và truy thu số thuế thiếu.
C. Bị phạt tù.
D. Chỉ bị nhắc nhở.
22. Theo quy định của pháp luật thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai thuế đúng thời hạn.
B. Nộp thuế đúng thời hạn.
C. Không cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Sử dụng hóa đơn hợp pháp.
23. Nếu doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không lớn.
B. Nộp lại tờ khai mới thay thế tờ khai cũ.
C. Lập tờ khai bổ sung.
D. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế.
24. Loại chứng từ nào sau đây không được sử dụng để chứng minh chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN?
A. Hóa đơn GTGT.
B. Hợp đồng kinh tế.
C. Phiếu chi nội bộ không có chữ ký của người nhận tiền.
D. Biên bản nghiệm thu.
25. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?
A. Tòa án.
B. Viện kiểm sát.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan thuế.
26. Mức thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ trúng thưởng là bao nhiêu?
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
27. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi ủng hộ địa phương xây dựng nhà tình nghĩa vượt mức quy định.
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phục vụ sản xuất.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
28. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý sau.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu của quý sau.
29. Thuế tiêu thụ đặc biệt áp dụng cho mặt hàng nào sau đây?
A. Gạo.
B. Sữa.
C. Ô tô dưới 24 chỗ.
D. Điện thoại.
30. Thời hạn nộp tờ khai lệ phí môn bài (nếu là năm đầu thành lập) là khi nào?
A. Ngày 30 tháng 01 năm sau.
B. Ngày 30 tháng 4 năm sau.
C. Ngày cuối cùng của tháng thành lập.
D. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng thành lập.