1. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
2. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có phát sinh một hóa đơn đầu vào không hợp lệ (không có thông tin người bán). Hậu quả về mặt thuế GTGT đối với hóa đơn này là gì?
A. Doanh nghiệp vẫn được khấu trừ thuế GTGT đầu vào nếu có giải trình hợp lý.
B. Doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào và không bị xử phạt.
C. Doanh nghiệp không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào và có thể bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
D. Doanh nghiệp chỉ bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế, nhưng vẫn được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
3. Khi doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không lớn.
B. Tự động điều chỉnh vào tờ khai của kỳ tiếp theo.
C. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
D. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế.
4. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, doanh nghiệp có được phép chuyển lỗ từ năm trước sang năm sau để giảm số thuế TNDN phải nộp hay không?
A. Không được phép chuyển lỗ dưới mọi hình thức.
B. Được phép chuyển toàn bộ số lỗ sang năm sau.
C. Được phép chuyển lỗ liên tục không quá 10 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ.
D. Được phép chuyển lỗ nhưng phải được cơ quan thuế chấp thuận trước.
5. Doanh nghiệp A có trụ sở chính tại Hà Nội và chi nhánh tại TP.HCM. Doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN tại đâu?
A. Chỉ nộp tại trụ sở chính ở Hà Nội.
B. Chỉ nộp tại chi nhánh ở TP.HCM.
C. Nộp tại cả trụ sở chính và chi nhánh, tùy thuộc vào hoạt động kinh doanh của từng đơn vị.
D. Doanh nghiệp được tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.
6. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế môn bài.
D. Thuế giá trị gia tăng.
7. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 22%.
C. 20%.
D. 25%.
8. Khi nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra liên tục trong ba tháng trở lên.
B. Khi doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ.
C. Khi doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn.
D. Khi doanh nghiệp mới thành lập.
9. Đâu là vai trò của kế toán thuế trong doanh nghiệp?
A. Chỉ thực hiện các công việc liên quan đến kê khai và nộp thuế.
B. Quản lý rủi ro thuế, đảm bảo tuân thủ pháp luật thuế, tối ưu hóa chi phí thuế.
C. Chỉ làm việc khi có yêu cầu thanh tra, kiểm tra thuế.
D. Chỉ lập báo cáo tài chính.
10. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm sau.
D. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm sau.
11. Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?
A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
B. Hợp đồng kinh tế.
C. Phiếu thu.
D. Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
12. Doanh nghiệp có những trách nhiệm gì đối với công tác kế toán thuế?
A. Chỉ cần nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
B. Lập và nộp tờ khai thuế, nộp thuế đúng hạn, cung cấp thông tin khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
C. Chỉ cần giữ hóa đơn, chứng từ gốc.
D. Chỉ cần thuê dịch vụ kế toán thuế.
13. Theo Luật thuế GTGT, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?
A. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu hàng năm dưới mức quy định.
B. Doanh nghiệp mới thành lập có doanh thu dự kiến dưới mức quy định.
C. Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên.
D. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
14. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa thuế suất thuế GTGT 0% và không chịu thuế GTGT?
A. Không có sự khác biệt, cả hai đều không phải nộp thuế GTGT.
B. Thuế suất 0% áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, còn không chịu thuế thì không được khấu trừ.
C. Không chịu thuế áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, còn thuế suất 0% thì không.
D. Thuế suất 0% chỉ áp dụng cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
15. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Khi có yêu cầu từ cơ quan thuế.
B. Hàng quý.
C. Khi doanh nghiệp có lãi.
D. Hàng năm.
16. Doanh nghiệp A nhận được thông báo từ cơ quan thuế về việc thanh tra thuế. Doanh nghiệp A có quyền gì?
A. Từ chối cung cấp hồ sơ, chứng từ.
B. Khiếu nại nếu không đồng ý với kết luận thanh tra.
C. Yêu cầu cơ quan thuế thanh tra vào ban đêm.
D. Không có quyền gì.
17. Chi phí nào sau đây được coi là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN nếu đáp ứng đủ điều kiện?
A. Chi phí không liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí có hóa đơn, chứng từ không hợp lệ.
C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị vượt quá mức khống chế theo quy định.
D. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp trả cho người lao động.
18. Trong quá trình thanh tra thuế, nếu phát hiện doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, cơ quan thuế có quyền xử lý như thế nào?
A. Chỉ được yêu cầu nộp đủ số thuế còn thiếu.
B. Chỉ được phạt hành chính.
C. Được ấn định lại số thuế phải nộp, phạt vi phạm hành chính về thuế và truy thu thuế.
D. Không có quyền xử lý nếu doanh nghiệp chứng minh được sai sót là do nhầm lẫn.
19. Mục đích chính của việc lập tờ khai thuế là gì?
A. Để doanh nghiệp tự đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
B. Để cơ quan thuế nắm bắt thông tin về nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp và quản lý thuế.
C. Để doanh nghiệp quảng bá thương hiệu và sản phẩm.
D. Để doanh nghiệp vay vốn ngân hàng dễ dàng hơn.
20. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế?
A. Bộ Tài chính.
B. Tổng cục Thống kê.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Cơ quan hải quan.
21. Trong trường hợp nào doanh nghiệp được miễn thuế môn bài?
A. Doanh nghiệp mới thành lập trong năm đầu tiên.
B. Doanh nghiệp có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
C. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.
D. Doanh nghiệp đang trong giai đoạn tái cơ cấu.
22. Hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?
A. Kê khai trung thực và đầy đủ các thông tin về thuế.
B. Nộp thuế đúng thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
D. Chủ động liên hệ với cơ quan thuế để được hướng dẫn về các chính sách thuế.
23. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế tài nguyên.
C. Thuế xuất nhập khẩu.
D. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
24. Khi doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật thuế, mức phạt tiền tối đa đối với hành vi trốn thuế là bao nhiêu?
A. 1 lần số tiền thuế trốn.
B. 2 lần số tiền thuế trốn.
C. 3 lần số tiền thuế trốn.
D. 5 lần số tiền thuế trốn.
25. Theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. Gạo.
B. Sữa.
C. Ô tô dưới 24 chỗ.
D. Điện thoại di động.
26. Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp cần phải làm gì khi lập hóa đơn điện tử?
A. In hóa đơn điện tử ra giấy và đóng dấu.
B. Lập hóa đơn điện tử theo đúng định dạng quy định và gửi cho người mua.
C. Lưu trữ hóa đơn điện tử trên ổ cứng máy tính.
D. Không cần lưu trữ hóa đơn điện tử nếu đã gửi cho người mua.
27. Khoản chi nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm.
C. Chi ủng hộ địa phương không có hồ sơ chứng từ hợp lệ.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
28. Thời điểm xác định doanh thu để tính thuế TNDN đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?
A. Khi ký hợp đồng mua bán.
B. Khi xuất hóa đơn bán hàng.
C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
D. Khi nhận được tiền thanh toán từ người mua.
29. Theo quy định hiện hành, thuế suất thuế tài nguyên đối với khai thác than được xác định như thế nào?
A. Doanh nghiệp tự kê khai và nộp.
B. Theo sản lượng khai thác thực tế và giá bán đơn vị tài nguyên.
C. Theo trữ lượng tài nguyên được cấp phép khai thác.
D. Theo doanh thu của doanh nghiệp.
30. Doanh nghiệp A có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Để được hưởng thuế suất thuế GTGT 0%, doanh nghiệp A cần đáp ứng điều kiện gì?
A. Chỉ cần có hợp đồng xuất khẩu.
B. Chỉ cần có tờ khai hải quan.
C. Có hợp đồng xuất khẩu, tờ khai hải quan và chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
D. Chỉ cần có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu.