Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Ngân Hàng

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

1. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, ai có quyền trình dự án luật, pháp lệnh về tiền tệ và ngân hàng?

A. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Bộ Tài chính.

2. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, việc phát hành tiền của Ngân hàng Nhà nước phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Không cần đảm bảo bằng vàng hoặc ngoại tệ.
B. Đảm bảo giá trị bằng vàng.
C. Đảm bảo bằng tài sản có giá trị tương đương.
D. Đảm bảo giá trị bằng vàng, ngoại tệ và các tài sản có giá khác.

3. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hoạt động nào sau đây không được phép thực hiện bởi quỹ tín dụng nhân dân?

A. Nhận tiền gửi của thành viên.
B. Cho vay đối với thành viên.
C. Thực hiện thanh toán giữa các thành viên.
D. Kinh doanh ngoại hối.

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Ngân hàng Nhà nước có quyền hạn gì đối với các tổ chức tín dụng vi phạm pháp luật?

A. Chỉ có quyền cảnh cáo.
B. Có quyền áp dụng các biện pháp xử lý theo quy định của pháp luật.
C. Không có quyền xử lý vi phạm.
D. Chỉ có quyền kiến nghị lên Chính phủ.

5. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hành vi nào sau đây không thuộc hành vi bị cấm trong hoạt động ngân hàng?

A. In, đúc tiền trái phép.
B. Làm giả tiền, vận chuyển, tàng trữ, lưu hành, mua bán tiền giả.
C. Từ chối thanh toán bằng đồng Việt Nam.
D. Cho vay vượt quá giới hạn tín dụng.

6. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một tổ chức tín dụng cổ phần là bao nhiêu?

A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), việc phân loại nợ của tổ chức tín dụng được thực hiện dựa trên cơ sở nào?

A. Đánh giá chủ quan của cán bộ tín dụng.
B. Khả năng trả nợ của khách hàng và thời gian quá hạn của khoản nợ.
C. Giá trị tài sản đảm bảo.
D. Uy tín của khách hàng.

8. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm vụ và quyền hạn gì?

A. Quyết định việc in, đúc, bảo quản, vận chuyển tiền giấy, tiền kim loại.
B. Phê duyệt tất cả các dự án đầu tư công có sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
C. Bổ nhiệm và miễn nhiệm các chức danh lãnh đạo của các ngân hàng thương mại nhà nước.
D. Quyết định chính sách tiền tệ quốc gia mà không cần sự phê duyệt của Chính phủ.

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước là gì?

A. Ổn định giá trị đồng tiền, kiểm soát lạm phát, hỗ trợ tăng trưởng kinh tế.
B. Tăng trưởng tín dụng ở mức cao nhất.
C. Giảm lãi suất cho vay xuống mức thấp nhất.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái ở một mức cố định.

10. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định mức lãi suất cơ bản?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Bộ Tài chính.

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức tín dụng phải trích lập dự phòng rủi ro cho những khoản mục nào?

A. Chỉ trích lập dự phòng cho các khoản nợ quá hạn.
B. Chỉ trích lập dự phòng cho các khoản cho vay.
C. Phải trích lập dự phòng cho các khoản nợ, cam kết ngoại bảng và các khoản phải trả khác có rủi ro.
D. Không bắt buộc phải trích lập dự phòng rủi ro.

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), thời hạn thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước được tính như thế nào?

A. Tính theo ngày làm việc.
B. Tính theo ngày dương lịch.
C. Tính theo ngày ngân hàng mở cửa.
D. Do Ngân hàng Nhà nước tự quy định.

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), thời hạn tối đa của một khoản vay ngắn hạn là bao lâu?

A. Không quá 6 tháng.
B. Không quá 1 năm.
C. Không quá 3 năm.
D. Không có quy định về thời hạn.

14. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng bị giới hạn như thế nào?

A. Không được góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp khác.
B. Chỉ được góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực ngân hàng.
C. Việc góp vốn, mua cổ phần phải tuân thủ các giới hạn về tỷ lệ theo quy định của pháp luật.
D. Không có giới hạn về việc góp vốn, mua cổ phần.

15. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp xử lý tổ chức tín dụng yếu kém?

A. Yêu cầu tăng vốn điều lệ.
B. Hạn chế phạm vi hoạt động.
C. Sáp nhập, hợp nhất, mua lại.
D. Tịch thu tài sản của cổ đông.

16. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức tín dụng phải công khai những thông tin nào?

A. Chỉ công khai thông tin về lãi suất huy động và cho vay.
B. Chỉ công khai thông tin về các sản phẩm, dịch vụ.
C. Phải công khai thông tin theo quy định của pháp luật, đảm bảo minh bạch hoạt động.
D. Không bắt buộc phải công khai bất kỳ thông tin nào.

17. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng quản lý nhà nước về hoạt động bảo hiểm tiền gửi thuộc về cơ quan nào?

A. Bộ Tài chính.
B. Ngân hàng Nhà nước.
C. Tổ chức Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
D. Chính phủ.

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chính sách tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Nhà nước điều hành như thế nào?

A. Theo cơ chế tỷ giá cố định.
B. Theo cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn.
C. Theo cơ chế tỷ giá thả nổi có quản lý.
D. Do thị trường tự quyết định.

19. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia không bao gồm:

A. Tái cấp vốn.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Lãi suất chiết khấu.
D. Chính sách tài khóa.

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

A. Nhận tiền gửi.
B. Cho vay.
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán.
D. Kinh doanh bất động sản.

21. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu hoạt động của Ngân hàng Nhà nước là gì?

A. Ổn định giá trị đồng tiền;bảo đảm an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng;bảo đảm sự an toàn, hiệu quả của hệ thống thanh toán quốc gia;góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Tối đa hóa lợi nhuận cho Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng.
C. Quản lý toàn bộ ngân sách nhà nước và đầu tư công.
D. Phát triển thị trường chứng khoán và thu hút đầu tư nước ngoài.

22. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, ai là người đại diện pháp luật của Ngân hàng Nhà nước?

A. Tổng Kiểm toán Nhà nước.
B. Bộ trưởng Bộ Tài chính.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

23. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Ngân hàng Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về ngoại hối và hoạt động ngoại hối như thế nào?

A. Ngân hàng Nhà nước chỉ quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.
B. Ngân hàng Nhà nước quản lý toàn bộ các giao dịch ngoại hối của các tổ chức, cá nhân.
C. Ngân hàng Nhà nước quản lý nhà nước về ngoại hối và hoạt động ngoại hối theo quy định của pháp luật.
D. Ngân hàng Nhà nước không có chức năng quản lý nhà nước về ngoại hối.

24. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng thanh tra, giám sát ngân hàng?

A. Tổ chức tín dụng.
B. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
C. Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài.
D. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi.

25. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trường hợp nào sau đây tổ chức tín dụng được quyền từ chối yêu cầu cung cấp thông tin của khách hàng?

A. Khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Khi khách hàng không đồng ý trả phí cung cấp thông tin.
C. Khi thông tin được yêu cầu là thông tin mật của tổ chức tín dụng.
D. Khi khách hàng yêu cầu cung cấp thông tin không liên quan đến giao dịch của họ.

26. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

A. Phát hành tiền.
B. Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.
C. Thực hiện nghiệp vụ ngân hàng đối với Kho bạc Nhà nước.
D. Quản lý thuế.

27. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng?

A. Có trình độ đại học trở lên.
B. Có đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Không thuộc đối tượng bị cấm đảm nhiệm chức vụ theo quy định của pháp luật.
D. Có kinh nghiệm ít nhất 10 năm trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng.

28. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trường hợp nào sau đây không được coi là giao dịch nội bộ?

A. Giao dịch giữa tổ chức tín dụng với người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị.
B. Giao dịch giữa tổ chức tín dụng với người có liên quan của Ban kiểm soát.
C. Giao dịch giữa tổ chức tín dụng với khách hàng thông thường không có mối liên hệ.
D. Giao dịch giữa tổ chức tín dụng với người có liên quan của Tổng Giám đốc (Giám đốc).

29. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng?

A. Tổ chức tài chính vi mô.
B. Ngân hàng hợp tác xã.
C. Quỹ tín dụng nhân dân.
D. Ngân hàng thương mại.

30. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với tổ chức tín dụng?

A. Cho vay đối với khách hàng có khả năng trả nợ.
B. Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng khác.
C. Cung cấp thông tin sai lệch cho Ngân hàng Nhà nước.
D. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ.

1 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, ai có quyền trình dự án luật, pháp lệnh về tiền tệ và ngân hàng?

2 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, việc phát hành tiền của Ngân hàng Nhà nước phải tuân thủ nguyên tắc nào?

3 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

3. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hoạt động nào sau đây không được phép thực hiện bởi quỹ tín dụng nhân dân?

4 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Ngân hàng Nhà nước có quyền hạn gì đối với các tổ chức tín dụng vi phạm pháp luật?

5 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, hành vi nào sau đây không thuộc hành vi bị cấm trong hoạt động ngân hàng?

6 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một tổ chức tín dụng cổ phần là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), việc phân loại nợ của tổ chức tín dụng được thực hiện dựa trên cơ sở nào?

8 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm vụ và quyền hạn gì?

9 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước là gì?

10 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định mức lãi suất cơ bản?

11 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức tín dụng phải trích lập dự phòng rủi ro cho những khoản mục nào?

12 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), thời hạn thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước được tính như thế nào?

13 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), thời hạn tối đa của một khoản vay ngắn hạn là bao lâu?

14 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng bị giới hạn như thế nào?

15 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp xử lý tổ chức tín dụng yếu kém?

16 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

16. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tổ chức tín dụng phải công khai những thông tin nào?

17 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng quản lý nhà nước về hoạt động bảo hiểm tiền gửi thuộc về cơ quan nào?

18 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chính sách tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Nhà nước điều hành như thế nào?

19 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia không bao gồm:

20 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

21 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

21. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, mục tiêu hoạt động của Ngân hàng Nhà nước là gì?

22 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

22. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, ai là người đại diện pháp luật của Ngân hàng Nhà nước?

23 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, Ngân hàng Nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về ngoại hối và hoạt động ngoại hối như thế nào?

24 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng thanh tra, giám sát ngân hàng?

25 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trường hợp nào sau đây tổ chức tín dụng được quyền từ chối yêu cầu cung cấp thông tin của khách hàng?

26 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

26. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

27 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

27. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng?

28 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

28. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), trường hợp nào sau đây không được coi là giao dịch nội bộ?

29 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

29. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng?

30 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 2

30. Theo Luật Các tổ chức tín dụng năm 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với tổ chức tín dụng?