Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Miễn dịch

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Miễn dịch

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Miễn dịch

1. Chọn phát biểu SAI về miễn dịch bẩm sinh:

A. Là tuyến phòng thủ đầu tiên của cơ thể.
B. Có tính đặc hiệu cao đối với từng loại mầm bệnh cụ thể.
C. Bao gồm các hàng rào vật lý, hóa học và tế bào.
D. Phản ứng nhanh chóng khi có mầm bệnh xâm nhập.

2. Kháng nguyên là gì?

A. Tế bào miễn dịch
B. Protein bảo vệ cơ thể
C. Bất kỳ chất nào kích thích phản ứng miễn dịch
D. Kháng thể do tế bào B sản xuất

3. Chức năng chính của hệ thống bổ thể là gì?

A. Sản xuất kháng thể
B. Trình diện kháng nguyên
C. Tăng cường phản ứng viêm và tiêu diệt mầm bệnh
D. Điều hòa phản ứng miễn dịch

4. Sự khác biệt chính giữa miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động là gì?

A. Miễn dịch chủ động là bẩm sinh, miễn dịch thụ động là đặc hiệu.
B. Miễn dịch chủ động tạo ra trí nhớ miễn dịch, miễn dịch thụ động thì không.
C. Miễn dịch chủ động chỉ chống lại vi khuẩn, miễn dịch thụ động chống lại virus.
D. Miễn dịch chủ động là phản ứng nhanh, miễn dịch thụ động là phản ứng chậm.

5. Tế bào T gây độc (Tc) tiêu diệt tế bào đích bằng cơ chế chính nào?

A. Thực bào
B. Tiết kháng thể
C. Tiết perforin và granzyme
D. Giải phóng histamine

6. Loại kháng thể nào chủ yếu được tìm thấy trong dịch tiết như sữa mẹ, nước bọt, nước mắt và dịch nhầy?

A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgE

7. Hiện tượng tự miễn dịch xảy ra khi hệ miễn dịch...

A. Phản ứng quá mức với kháng nguyên ngoại lai.
B. Không phản ứng đủ mạnh với mầm bệnh.
C. Tấn công nhầm vào các tế bào và mô của chính cơ thể.
D. Chỉ phản ứng với kháng nguyên đặc hiệu.

8. Chức năng chính của tế bào T hỗ trợ (Th) là gì?

A. Tiêu diệt trực tiếp tế bào nhiễm virus.
B. Sản xuất kháng thể.
C. Điều hòa và hỗ trợ hoạt động của các tế bào miễn dịch khác.
D. Thực bào mầm bệnh.

9. Cytokine là gì trong hệ thống miễn dịch?

A. Kháng thể
B. Tế bào miễn dịch
C. Protein tín hiệu giữa các tế bào miễn dịch
D. Enzyme tiêu diệt mầm bệnh

10. Cơ quan nào được coi là 'trung tâm huấn luyện' cho tế bào T, nơi tế bào T trưởng thành và học cách phân biệt 'bản thân' và 'không phải bản thân'?

A. Lách
B. Hạch bạch huyết
C. Tuyến ức
D. Tủy xương

11. Vaccine hoạt động bằng cách nào để tạo ra miễn dịch?

A. Cung cấp kháng thể trực tiếp chống lại mầm bệnh.
B. Kích thích hệ miễn dịch tạo ra trí nhớ miễn dịch mà không gây bệnh.
C. Tiêu diệt trực tiếp mầm bệnh trong cơ thể.
D. Ngăn chặn mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể.

12. Đâu KHÔNG phải là một trong các dấu hiệu chính của viêm?

A. Sưng (tumor)
B. Nóng (calor)
C. Đau (dolor)
D. Ngứa (pruritus)

13. Trong phản ứng miễn dịch dịch thể, tế bào B biệt hóa thành loại tế bào nào để sản xuất kháng thể?

A. Tế bào T gây độc (Tc)
B. Tế bào T hỗ trợ (Th)
C. Tế bào plasma
D. Tế bào NK

14. Phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào) liên quan đến loại kháng thể nào?

A. IgE
B. IgG và IgM
C. IgA
D. IgD

15. Miễn dịch dịch thể chủ yếu liên quan đến loại tế bào miễn dịch nào?

A. Tế bào T gây độc (Tc)
B. Tế bào T hỗ trợ (Th)
C. Tế bào B
D. Đại thực bào

16. Khái niệm 'trí nhớ miễn dịch' liên quan chặt chẽ nhất đến đặc điểm nào của hệ miễn dịch?

A. Tính đặc hiệu
B. Tính đa dạng
C. Tính tự nhận biết và không tự nhận biết
D. Khả năng đáp ứng mạnh mẽ hơn khi tái nhiễm

17. Đâu là ví dụ về miễn dịch nhân tạo chủ động?

A. Tiêm kháng huyết thanh uốn ván.
B. Truyền immunoglobulin.
C. Tiêm vaccine phòng bệnh bạch hầu.
D. Kháng thể từ mẹ truyền sang con qua nhau thai.

18. Tế bào nào chịu trách nhiệm chính trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

A. Tế bào mast
B. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
C. Tế bào tua (dendritic cells)
D. Tế bào hồng cầu

19. Hạch bạch huyết đóng vai trò gì trong phản ứng miễn dịch?

A. Sản xuất tế bào hồng cầu
B. Lọc máu và loại bỏ chất thải
C. Nơi tế bào miễn dịch gặp gỡ kháng nguyên và kích hoạt phản ứng miễn dịch
D. Lưu trữ kháng thể

20. Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ ký sinh trùng đa bào, và thường liên quan đến phản ứng dị ứng?

A. Tế bào Neutrophil
B. Tế bào Eosinophil
C. Tế bào Basophil
D. Tế bào Monocyte

21. Opson hóa là quá trình...

A. Tế bào miễn dịch tự tiêu diệt.
B. Kháng thể hoặc protein bổ thể gắn vào mầm bệnh, tăng cường khả năng thực bào.
C. Mầm bệnh tự phá hủy tế bào miễn dịch.
D. Tế bào miễn dịch di chuyển đến vị trí nhiễm trùng.

22. Phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

A. Kháng thể IgE
B. Kháng thể IgG
C. Tế bào T
D. Tế bào B

23. Mục tiêu chính của liệu pháp ức chế miễn dịch là gì?

A. Tăng cường phản ứng miễn dịch chống lại mầm bệnh.
B. Ức chế hoặc làm suy yếu hệ miễn dịch.
C. Kích thích sản xuất kháng thể.
D. Tăng cường hoạt động của tế bào thực bào.

24. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) khác với tế bào T gây độc (Tc) ở điểm nào?

A. Tế bào NK là một phần của miễn dịch đặc hiệu, Tc là miễn dịch bẩm sinh.
B. Tế bào NK nhận diện và tiêu diệt tế bào đích không cần MHC lớp I, Tc cần MHC lớp I.
C. Tế bào NK sản xuất kháng thể, Tc thì không.
D. Tế bào NK chỉ tiêu diệt tế bào ung thư, Tc chỉ tiêu diệt tế bào nhiễm virus.

25. Đâu là ví dụ về miễn dịch thụ động tự nhiên?

A. Tiêm vaccine phòng cúm.
B. Truyền kháng thể sau khi bị rắn cắn.
C. Kháng thể truyền từ mẹ sang con qua sữa mẹ.
D. Cơ thể tự sản xuất kháng thể sau khi khỏi bệnh sởi.

26. Loại kháng thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đồng thời có khả năng đi qua nhau thai?

A. IgM
B. IgA
C. IgG
D. IgE

27. Tủy xương đóng vai trò gì trong hệ thống miễn dịch?

A. Nơi tế bào T trưởng thành.
B. Lọc máu và loại bỏ kháng nguyên.
C. Nơi sản sinh ra tất cả các tế bào máu, bao gồm cả tế bào miễn dịch.
D. Lưu trữ tế bào lympho B trưởng thành.

28. Loại phản ứng quá mẫn nào liên quan đến kháng thể IgE và thường gây ra các bệnh dị ứng như hen suyễn và viêm mũi dị ứng?

A. Quá mẫn loại I
B. Quá mẫn loại II
C. Quá mẫn loại III
D. Quá mẫn loại IV

29. Điều gì xảy ra trong phản ứng miễn dịch thứ phát (khi tái nhiễm cùng một kháng nguyên) so với phản ứng miễn dịch ban đầu?

A. Phản ứng thứ phát chậm hơn và yếu hơn.
B. Phản ứng thứ phát nhanh hơn và mạnh mẽ hơn.
C. Phản ứng thứ phát giống hệt phản ứng ban đầu.
D. Phản ứng thứ phát chỉ xảy ra ở miễn dịch bẩm sinh.

30. Phản ứng viêm là một phần của loại miễn dịch nào?

A. Miễn dịch đặc hiệu
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch thụ động
D. Miễn dịch chủ động

1 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

1. Chọn phát biểu SAI về miễn dịch bẩm sinh:

2 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

2. Kháng nguyên là gì?

3 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

3. Chức năng chính của hệ thống bổ thể là gì?

4 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

4. Sự khác biệt chính giữa miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động là gì?

5 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

5. Tế bào T gây độc (Tc) tiêu diệt tế bào đích bằng cơ chế chính nào?

6 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

6. Loại kháng thể nào chủ yếu được tìm thấy trong dịch tiết như sữa mẹ, nước bọt, nước mắt và dịch nhầy?

7 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

7. Hiện tượng tự miễn dịch xảy ra khi hệ miễn dịch...

8 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

8. Chức năng chính của tế bào T hỗ trợ (Th) là gì?

9 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

9. Cytokine là gì trong hệ thống miễn dịch?

10 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

10. Cơ quan nào được coi là `trung tâm huấn luyện` cho tế bào T, nơi tế bào T trưởng thành và học cách phân biệt `bản thân` và `không phải bản thân`?

11 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

11. Vaccine hoạt động bằng cách nào để tạo ra miễn dịch?

12 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

12. Đâu KHÔNG phải là một trong các dấu hiệu chính của viêm?

13 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

13. Trong phản ứng miễn dịch dịch thể, tế bào B biệt hóa thành loại tế bào nào để sản xuất kháng thể?

14 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

14. Phản ứng quá mẫn loại II (gây độc tế bào) liên quan đến loại kháng thể nào?

15 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

15. Miễn dịch dịch thể chủ yếu liên quan đến loại tế bào miễn dịch nào?

16 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

16. Khái niệm `trí nhớ miễn dịch` liên quan chặt chẽ nhất đến đặc điểm nào của hệ miễn dịch?

17 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

17. Đâu là ví dụ về miễn dịch nhân tạo chủ động?

18 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

18. Tế bào nào chịu trách nhiệm chính trong việc trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

19 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

19. Hạch bạch huyết đóng vai trò gì trong phản ứng miễn dịch?

20 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

20. Loại tế bào miễn dịch nào đóng vai trò quan trọng trong việc loại bỏ ký sinh trùng đa bào, và thường liên quan đến phản ứng dị ứng?

21 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

21. Opson hóa là quá trình...

22 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

22. Phản ứng quá mẫn loại IV (quá mẫn muộn) được trung gian bởi loại tế bào miễn dịch nào?

23 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

23. Mục tiêu chính của liệu pháp ức chế miễn dịch là gì?

24 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

24. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên) khác với tế bào T gây độc (Tc) ở điểm nào?

25 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

25. Đâu là ví dụ về miễn dịch thụ động tự nhiên?

26 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

26. Loại kháng thể nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong huyết thanh và dịch ngoại bào, đồng thời có khả năng đi qua nhau thai?

27 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

27. Tủy xương đóng vai trò gì trong hệ thống miễn dịch?

28 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

28. Loại phản ứng quá mẫn nào liên quan đến kháng thể IgE và thường gây ra các bệnh dị ứng như hen suyễn và viêm mũi dị ứng?

29 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

29. Điều gì xảy ra trong phản ứng miễn dịch thứ phát (khi tái nhiễm cùng một kháng nguyên) so với phản ứng miễn dịch ban đầu?

30 / 30

Category: Miễn dịch

Tags: Bộ đề 2

30. Phản ứng viêm là một phần của loại miễn dịch nào?