Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Module tim mạch

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Module tim mạch

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Module tim mạch

1. Trong bệnh hẹp van hai lá, buồng tim nào sau đây sẽ bị giãn ra do tăng áp lực?

A. Tâm thất trái
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải

2. Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim thường gặp. Đặc điểm ĐIỂN HÌNH nhất của rung nhĩ trên điện tâm đồ (ECG) là gì?

A. Khoảng PR kéo dài
B. Mất sóng P và nhịp tim hoàn toàn không đều
C. Phức bộ QRS giãn rộng
D. Sóng T đảo ngược

3. Trong điều trị suy tim mạn tính, nhóm thuốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm tải cho tim và cải thiện triệu chứng?

A. Thuốc chống đông máu
B. Thuốc lợi tiểu
C. Thuốc kháng sinh
D. Thuốc giảm đau

4. Nguyên nhân chính gây ra bệnh động mạch vành (CAD) là gì?

A. Viêm màng ngoài tim
B. Xơ vữa động mạch
C. Hẹp van tim
D. Rối loạn nhịp tim

5. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được coi là điều trị tái tưới máu cơ tim trong nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI)?

A. Tiêu sợi huyết
B. Can thiệp mạch vành qua da (PCI)
C. Phẫu thuật bắc cầu chủ vành (CABG)
D. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển (ACEI)

6. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch theo thang điểm Framingham?

A. Tuổi
B. Giới tính
C. Tiền sử gia đình
D. Nồng độ Troponin

7. Van tim nào sau đây ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

A. Van hai lá
B. Van ba lá
C. Van động mạch phổi
D. Van động mạch chủ

8. Trong bệnh suy tim trái, triệu chứng khó thở thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Ứ huyết phổi
C. Giảm cung lượng tim ngoại biên
D. Rối loạn chức năng gan

9. Hội chứng mạch vành cấp (ACS) thường KHÔNG bao gồm tình trạng nào sau đây?

A. Nhồi máu cơ tim ST chênh lên (STEMI)
B. Nhồi máu cơ tim ST không chênh lên (NSTEMI)
C. Đau thắt ngực ổn định
D. Đau thắt ngực không ổn định

10. Trong thăm khám mạch cảnh, tiếng thổi tâm thu ở động mạch cảnh gợi ý bệnh lý nào sau đây?

A. Hở van động mạch chủ
B. Hẹp động mạch cảnh
C. Hẹp van động mạch phổi
D. Hở van hai lá

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh tim mạch?

A. Hút thuốc lá
B. Tăng huyết áp
C. Tuổi tác
D. Uống đủ nước

12. Trong điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của:

A. Tâm nhĩ
B. Tâm thất
C. Nút xoang nhĩ
D. Nút nhĩ thất

13. Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được thực hiện bằng cách nào?

A. Phẫu thuật mở ngực để sửa chữa mạch vành
B. Đưa ống thông nhỏ qua da vào động mạch vành để nong mạch hoặc đặt stent
C. Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch
D. Cấy ghép tim

14. Xét nghiệm Troponin thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây trong module tim mạch?

A. Suy tim
B. Nhồi máu cơ tim
C. Rối loạn nhịp tim
D. Bệnh van tim

15. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thứ tự ưu tiên các bước CAB (Circulation, Airway, Breathing) được áp dụng. Chữ 'C′ (Circulation) đề cập đến hành động nào đầu tiên?

A. Khai thông đường thở
B. Ép tim ngoài lồng ngực
C. Thổi ngạt
D. Đặt nội khí quản

16. Đau cách hồi là triệu chứng đặc trưng của bệnh lý mạch máu ngoại biên nào sau đây?

A. Viêm tắc tĩnh mạch sâu chi dưới
B. Bệnh động mạch ngoại biên do xơ vữa
C. Suy tĩnh mạch mạn tính
D. Hội chứng Raynaud

17. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để dự phòng huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ có nguy cơ đột quỵ?

A. Thuốc lợi tiểu
B. Thuốc chẹn beta giao cảm
C. Thuốc chống đông máu
D. Thuốc hạ lipid máu

18. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và suy tim. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là:

A. Giãn mạch máu bằng cách ức chế angiotensin II
B. Tăng cường sức co bóp của cơ tim
C. Giảm nhịp tim
D. Lợi tiểu, giảm thể tích tuần hoàn

19. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) là một chỉ số quan trọng đánh giá chức năng tim. Giá trị LVEF bình thường thường nằm trong khoảng nào?

A. 10-20%
B. 30-40%
C. 55-70%
D. 80-90%

20. Thuốc chẹn beta giao cảm có tác dụng hạ huyết áp thông qua cơ chế chính nào sau đây?

A. Giãn mạch máu
B. Giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim
C. Tăng cường bài tiết muối và nước
D. Ức chế hệ renin-angiotensin

21. Vị trí đặt điện cực thường quy V4 trong điện tâm đồ (ECG) là ở đâu?

A. Khoang liên sườn 4 đường trung đòn trái
B. Khoang liên sườn 4 đường bờ phải xương ức
C. Khoang liên sườn 5 đường trung đòn trái
D. Khoang liên sườn 5 đường nách trước trái

22. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng huyết áp kéo dài và không được kiểm soát là gì?

A. Đau đầu mãn tính
B. Suy thận mạn tính
C. Tai biến mạch máu não (đột quỵ)
D. Viêm khớp dạng thấp

23. Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Cơ chế tác dụng lợi tiểu của nhóm thuốc này chủ yếu diễn ra ở vị trí nào của thận?

A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Ống lượn xa
D. Ống góp

24. Trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là:

A. Virus
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Ký sinh trùng

25. Đâu là vị trí thường gặp nhất của cơn đau thắt ngực điển hình?

A. Đau bụng vùng thượng vị
B. Đau ngực trái sau xương ức
C. Đau vai phải
D. Đau lưng dưới

26. Trong bệnh tim bẩm sinh còn ống động mạch (PDA), ống động mạch kết nối giữa động mạch nào với động mạch nào?

A. Động mạch chủ và động mạch phổi
B. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ dưới
C. Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi
D. Tâm nhĩ trái và tâm nhĩ phải

27. Hội chứng QT kéo dài là một rối loạn điện tim có thể gây ra biến chứng nguy hiểm nào sau đây?

A. Nhịp nhanh thất đa hình thái (Torsades de Pointes)
B. Block nhĩ thất độ 1
C. Ngoại tâm thu nhĩ
D. Rung nhĩ

28. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc thay đổi lối sống được khuyến cáo cho người bệnh tăng huyết áp?

A. Giảm cân nếu thừa cân, béo phì
B. Tăng cường vận động thể lực
C. Ăn nhiều muối
D. Hạn chế rượu bia

29. Nhịp tim nhanh xoang là tình trạng nhịp tim nhanh trên 100 lần∕phút xuất phát từ:

A. Tâm nhĩ
B. Tâm thất
C. Nút xoang nhĩ
D. Nút nhĩ thất

30. Phương pháp nào sau đây là thăm dò chức năng tim KHÔNG xâm lấn, sử dụng sóng siêu âm để đánh giá cấu trúc và chức năng tim?

A. Thông tim
B. Điện tâm đồ (ECG)
C. Siêu âm tim
D. Chụp mạch vành cản quang

1 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

1. Trong bệnh hẹp van hai lá, buồng tim nào sau đây sẽ bị giãn ra do tăng áp lực?

2 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

2. Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim thường gặp. Đặc điểm ĐIỂN HÌNH nhất của rung nhĩ trên điện tâm đồ (ECG) là gì?

3 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

3. Trong điều trị suy tim mạn tính, nhóm thuốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giảm tải cho tim và cải thiện triệu chứng?

4 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

4. Nguyên nhân chính gây ra bệnh động mạch vành (CAD) là gì?

5 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

5. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được coi là điều trị tái tưới máu cơ tim trong nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI)?

6 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

6. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá nguy cơ tim mạch theo thang điểm Framingham?

7 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

7. Van tim nào sau đây ngăn máu chảy ngược từ động mạch chủ về tâm thất trái?

8 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

8. Trong bệnh suy tim trái, triệu chứng khó thở thường xảy ra do cơ chế nào sau đây?

9 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

9. Hội chứng mạch vành cấp (ACS) thường KHÔNG bao gồm tình trạng nào sau đây?

10 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

10. Trong thăm khám mạch cảnh, tiếng thổi tâm thu ở động mạch cảnh gợi ý bệnh lý nào sau đây?

11 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố nguy cơ chính gây bệnh tim mạch?

12 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

12. Trong điện tâm đồ (ECG), phức bộ QRS đại diện cho quá trình khử cực của:

13 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

13. Biện pháp can thiệp mạch vành qua da (PCI) thường được thực hiện bằng cách nào?

14 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

14. Xét nghiệm Troponin thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào sau đây trong module tim mạch?

15 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

15. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, thứ tự ưu tiên các bước CAB (Circulation, Airway, Breathing) được áp dụng. Chữ `C′ (Circulation) đề cập đến hành động nào đầu tiên?

16 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

16. Đau cách hồi là triệu chứng đặc trưng của bệnh lý mạch máu ngoại biên nào sau đây?

17 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

17. Loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để dự phòng huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ có nguy cơ đột quỵ?

18 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

18. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp và suy tim. Cơ chế tác dụng chính của nhóm thuốc này là:

19 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

19. Phân suất tống máu thất trái (LVEF) là một chỉ số quan trọng đánh giá chức năng tim. Giá trị LVEF bình thường thường nằm trong khoảng nào?

20 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

20. Thuốc chẹn beta giao cảm có tác dụng hạ huyết áp thông qua cơ chế chính nào sau đây?

21 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

21. Vị trí đặt điện cực thường quy V4 trong điện tâm đồ (ECG) là ở đâu?

22 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

22. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng huyết áp kéo dài và không được kiểm soát là gì?

23 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

23. Thuốc lợi tiểu thiazide thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp. Cơ chế tác dụng lợi tiểu của nhóm thuốc này chủ yếu diễn ra ở vị trí nào của thận?

24 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

24. Trong bệnh viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là:

25 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

25. Đâu là vị trí thường gặp nhất của cơn đau thắt ngực điển hình?

26 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

26. Trong bệnh tim bẩm sinh còn ống động mạch (PDA), ống động mạch kết nối giữa động mạch nào với động mạch nào?

27 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

27. Hội chứng QT kéo dài là một rối loạn điện tim có thể gây ra biến chứng nguy hiểm nào sau đây?

28 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

28. Biện pháp nào sau đây KHÔNG thuộc thay đổi lối sống được khuyến cáo cho người bệnh tăng huyết áp?

29 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

29. Nhịp tim nhanh xoang là tình trạng nhịp tim nhanh trên 100 lần∕phút xuất phát từ:

30 / 30

Category: Module tim mạch

Tags: Bộ đề 2

30. Phương pháp nào sau đây là thăm dò chức năng tim KHÔNG xâm lấn, sử dụng sóng siêu âm để đánh giá cấu trúc và chức năng tim?