Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quang học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quang học

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quang học

1. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào?

A. Luôn lớn hơn vật
B. Luôn ngược chiều với vật
C. Luôn cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật tùy vị trí vật

2. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Cáp quang
B. Lăng kính phản xạ toàn phần
C. Gương phẳng
D. Thiết bị nội soi

3. Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào có bước sóng ngắn nhất?

A. Sóng vô tuyến
B. Tia hồng ngoại
C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia tử ngoại

4. Trong quang học, 'tiêu điểm′ của một thấu kính hoặc gương là gì?

A. Điểm mà tại đó chùm tia tới song song hội tụ hoặc phân kỳ
B. Điểm chính giữa của thấu kính hoặc gương
C. Điểm đặt vật để thu được ảnh rõ nét nhất
D. Điểm mà ảnh của vật luôn được tạo ra

5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)

A. i = λa∕D
B. i = λD∕a
C. i = aD∕λ
D. i = D∕λa

6. Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với tốc độ lớn nhất?

A. Nước
B. Thủy tinh
C. Chân không
D. Không khí

7. Trong kính hiển vi, vật kính có tác dụng:

A. Tạo ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. Tạo ảnh ảo, lớn hơn vật
C. Tạo ảnh thật, lớn hơn vật
D. Tạo ảnh ảo, nhỏ hơn vật

8. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?

A. Luôn tạo ảnh ảo
B. Có tiêu cự âm
C. Hội tụ chùm tia sáng song song tại một điểm
D. Phân kì chùm tia sáng song song

9. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực, người này cần đeo kính có độ tụ bao nhiêu?

A. +2 dp
B. -2 dp
C. +0.5 dp
D. -0.5 dp

10. Gương cầu lõm có thể tạo ra loại ảnh nào khi vật đặt trước gương?

A. Chỉ ảnh ảo
B. Chỉ ảnh thật
C. Cả ảnh thật và ảnh ảo
D. Không tạo ra ảnh

11. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi ánh sáng gặp vật cản có kích thước như thế nào so với bước sóng ánh sáng?

A. Lớn hơn nhiều
B. Nhỏ hơn nhiều
C. Xấp xỉ bằng
D. Không phụ thuộc vào kích thước vật cản

12. Hiện tượng nào sau đây giải thích sự hình thành cầu vồng?

A. Giao thoa ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Khúc xạ và tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng

13. Để nhìn rõ một vật ở xa, mắt người bình thường cần điều tiết như thế nào?

A. Tăng độ cong của thủy tinh thể
B. Giảm độ cong của thủy tinh thể
C. Không cần điều tiết
D. Tăng khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc

14. Màu sắc của ánh sáng được quyết định bởi yếu tố nào?

A. Biên độ
B. Tần số (hoặc bước sóng)
C. Vận tốc
D. Cường độ

15. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt là do:

A. Sự thay đổi tần số của ánh sáng
B. Sự thay đổi bước sóng của ánh sáng
C. Sự thay đổi vận tốc truyền ánh sáng
D. Sự thay đổi biên độ của ánh sáng

16. Khi nói về ánh sáng đơn sắc và ánh sáng đa sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đa sắc luôn có màu trắng.
C. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc có thể giao thoa, ánh sáng đa sắc thì không.

17. Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là:

A. Mét (m)
B. Diop (dp)
C. Lumen (lm)
D. Candela (cd)

18. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi:

A. Kim loại bị nung nóng
B. Chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại
C. Đặt kim loại trong từ trường mạnh
D. Kim loại bị nhiễm điện

19. Trong môi trường truyền ánh sáng, chiết suất tuyệt đối của môi trường được định nghĩa là:

A. Tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó
B. Tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong môi trường đó và vận tốc ánh sáng trong chân không
C. Tích của vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó
D. Hiệu của vận tốc ánh sáng trong chân không và vận tốc ánh sáng trong môi trường đó

20. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng?

A. Máy ảnh
B. Kính lúp
C. Laser
D. Đĩa CD∕DVD

21. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

A. Ống chuẩn trực
B. Hệ thống lăng kính hoặc cách tử
C. Buồng tối
D. Kính thiên văn

22. Khi ánh sáng trắng chiếu qua lăng kính, nó bị phân tách thành nhiều màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là:

A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng

23. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là góc tới mà tại đó:

A. Góc khúc xạ bằng 90 độ
B. Góc phản xạ bằng 90 độ
C. Ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn
D. Không có hiện tượng khúc xạ

24. Bộ phận nào sau đây không có trong cấu tạo của mắt người?

A. Thủy tinh thể
B. Màng lưới
C. Võng mạc
D. Thị kính

25. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn, điều gì xảy ra với bước sóng của ánh sáng?

A. Bước sóng tăng lên
B. Bước sóng giảm đi
C. Bước sóng không đổi
D. Bước sóng có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc tới

26. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng

27. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 60 độ. Góc khúc xạ sẽ:

A. Lớn hơn 60 độ
B. Nhỏ hơn 60 độ
C. Bằng 60 độ
D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 60 độ tùy thuộc vào cường độ sáng

28. Khi tăng tần số của ánh sáng đơn sắc, năng lượng của photon ánh sáng đó sẽ:

A. Giảm đi
B. Tăng lên
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào cường độ sáng

29. Một người nhìn thấy một vật màu đỏ. Điều này có nghĩa là vật đó:

A. Hấp thụ tất cả các ánh sáng màu khác trừ màu đỏ
B. Phát ra ánh sáng màu đỏ
C. Hấp thụ ánh sáng đỏ và phản xạ các ánh sáng màu khác
D. Phản xạ ánh sáng đỏ và hấp thụ các ánh sáng màu khác

30. Hiện tượng nào sau đây chứng minh ánh sáng có tính lượng tử (tính hạt)?

A. Giao thoa ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Hiện tượng quang điện
D. Khúc xạ ánh sáng

1 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

1. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào?

2 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

2. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng phản xạ toàn phần?

3 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

3. Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào có bước sóng ngắn nhất?

4 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

4. Trong quang học, `tiêu điểm′ của một thấu kính hoặc gương là gì?

5 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

5. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân được tính bằng công thức nào? (λ: bước sóng, D: khoảng cách từ hai khe đến màn, a: khoảng cách giữa hai khe)

6 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

6. Trong môi trường nào ánh sáng truyền đi với tốc độ lớn nhất?

7 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

7. Trong kính hiển vi, vật kính có tác dụng:

8 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

8. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

9. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực, người này cần đeo kính có độ tụ bao nhiêu?

10 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

10. Gương cầu lõm có thể tạo ra loại ảnh nào khi vật đặt trước gương?

11 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

11. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng thể hiện rõ nhất khi ánh sáng gặp vật cản có kích thước như thế nào so với bước sóng ánh sáng?

12 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

12. Hiện tượng nào sau đây giải thích sự hình thành cầu vồng?

13 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

13. Để nhìn rõ một vật ở xa, mắt người bình thường cần điều tiết như thế nào?

14 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

14. Màu sắc của ánh sáng được quyết định bởi yếu tố nào?

15 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

15. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt là do:

16 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

16. Khi nói về ánh sáng đơn sắc và ánh sáng đa sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

17. Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là:

18 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

18. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi:

19 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

19. Trong môi trường truyền ánh sáng, chiết suất tuyệt đối của môi trường được định nghĩa là:

20 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

20. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng?

21 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

21. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?

22 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

22. Khi ánh sáng trắng chiếu qua lăng kính, nó bị phân tách thành nhiều màu sắc khác nhau. Hiện tượng này gọi là:

23 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

23. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là góc tới mà tại đó:

24 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

24. Bộ phận nào sau đây không có trong cấu tạo của mắt người?

25 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

25. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn, điều gì xảy ra với bước sóng của ánh sáng?

26 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

26. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng rõ ràng nhất cho thấy ánh sáng có tính chất sóng?

27 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

27. Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 60 độ. Góc khúc xạ sẽ:

28 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

28. Khi tăng tần số của ánh sáng đơn sắc, năng lượng của photon ánh sáng đó sẽ:

29 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

29. Một người nhìn thấy một vật màu đỏ. Điều này có nghĩa là vật đó:

30 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 2

30. Hiện tượng nào sau đây chứng minh ánh sáng có tính lượng tử (tính hạt)?