Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

1. Điều gì xảy ra khi hệ thần kinh giao cảm kích thích các tuyến mồ hôi?

A. Giảm tiết mồ hôi.
B. Tăng tiết mồ hôi.
C. Không có ảnh hưởng đến tiết mồ hôi.
D. Mồ hôi trở nên đặc hơn.

2. Điều gì xảy ra với hoạt động của hệ tiêu hóa khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

A. Tăng cường hoạt động tiêu hóa.
B. Giảm hoạt động tiêu hóa.
C. Không có ảnh hưởng đến hoạt động tiêu hóa.
D. Thay đổi loại enzyme được tiết ra.

3. Tại sao hệ thần kinh tự chủ lại quan trọng đối với sự sống còn của con người?

A. Vì nó cho phép chúng ta suy nghĩ và cảm nhận.
B. Vì nó kiểm soát các chức năng sống còn mà không cần sự can thiệp có ý thức.
C. Vì nó giúp chúng ta di chuyển và giao tiếp.
D. Vì nó cho phép chúng ta học hỏi và ghi nhớ.

4. Cơ chế nào giải thích sự khác biệt trong tác động của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm lên các cơ quan đích?

A. Sự khác biệt về tốc độ dẫn truyền thần kinh.
B. Sự khác biệt về loại thụ thể trên các cơ quan đích.
C. Sự khác biệt về kích thước của các sợi thần kinh.
D. Sự khác biệt về khoảng cách giữa các neuron trước hạch và sau hạch.

5. Khi một người bị căng thẳng kéo dài, hệ thần kinh tự chủ có thể bị rối loạn, dẫn đến tình trạng nào?

A. Tăng cường hệ miễn dịch.
B. Cải thiện chức năng tiêu hóa.
C. Rối loạn giấc ngủ và lo âu.
D. Ổn định huyết áp.

6. Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên bàng quang là gì?

A. Gây bí tiểu.
B. Thúc đẩy đi tiểu.
C. Không ảnh hưởng đến bàng quang.
D. Làm tăng kích thước bàng quang.

7. Trong một tình huống căng thẳng, điều gì sẽ xảy ra với đường huyết dưới ảnh hưởng của hệ thần kinh giao cảm?

A. Đường huyết giảm.
B. Đường huyết tăng.
C. Đường huyết không thay đổi.
D. Đường huyết dao động thất thường.

8. Tác động của hệ thần kinh giao cảm lên đồng tử mắt là gì?

A. Làm co đồng tử.
B. Làm giãn đồng tử.
C. Không ảnh hưởng đến đồng tử.
D. Làm đồng tử rung giật.

9. Sự khác biệt chính giữa các hạch giao cảm cạnh sống và hạch giao cảm trước sống là gì?

A. Hạch cạnh sống chi phối các cơ quan ở đầu và cổ, trong khi hạch trước sống chi phối các cơ quan ở bụng và chậu.
B. Hạch cạnh sống nằm gần cột sống hơn, trong khi hạch trước sống nằm gần các cơ quan đích hơn.
C. Hạch cạnh sống chỉ chứa các neuron trước hạch, trong khi hạch trước sống chỉ chứa các neuron sau hạch.
D. Hạch cạnh sống chi phối các chi, thành ngực và đầu, trong khi hạch trước sống chi phối các cơ quan bụng và chậu.

10. Điều gì sẽ xảy ra nếu một người bị tổn thương dây thần kinh phế vị?

A. Tăng nhịp tim và huyết áp.
B. Giảm nhịp tim và huyết áp.
C. Mất khả năng kiểm soát vận động.
D. Mất cảm giác ở mặt.

11. Hệ thần kinh phó giao cảm có tác dụng gì đối với nhịp tim?

A. Làm tăng nhịp tim.
B. Làm giảm nhịp tim.
C. Không ảnh hưởng đến nhịp tim.
D. Làm nhịp tim trở nên không đều.

12. Điều gì xảy ra với cơ thể khi hệ thần kinh phó giao cảm chiếm ưu thế?

A. Tăng nhịp tim và huyết áp.
B. Giảm nhịp tim và huyết áp.
C. Tăng tiết mồ hôi.
D. Giãn đồng tử.

13. Chức năng của hệ thần kinh ruột (enteric nervous system) là gì?

A. Kiểm soát các cử động có ý thức.
B. Điều hòa hoạt động của tim.
C. Điều khiển hệ tiêu hóa một cách độc lập.
D. Kiểm soát chức năng hô hấp.

14. Hệ thần kinh giao cảm ảnh hưởng đến chức năng hô hấp như thế nào?

A. Làm chậm nhịp thở.
B. Làm giãn phế quản.
C. Làm co thắt phế quản.
D. Giảm tiết chất nhầy trong đường hô hấp.

15. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh tự chủ?

A. Hạch giao cảm cổ trên.
B. Dây thần kinh phế vị.
C. Vỏ não vận động.
D. Hạch mạc treo tràng trên.

16. Chất dẫn truyền thần kinh chính được sử dụng bởi các sợi thần kinh phó giao cảm sau hạch là gì?

A. Norepinephrine (Noradrenaline).
B. Epinephrine (Adrenaline).
C. Acetylcholine.
D. Dopamine.

17. Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên tim mạch là gì?

A. Tăng sức co bóp của tim.
B. Giảm sức co bóp của tim.
C. Tăng nhịp tim.
D. Co mạch máu.

18. Ảnh hưởng của hệ thần kinh giao cảm lên chức năng sinh dục là gì?

A. Gây cương cứng dương vật.
B. Gây co thắt âm đạo.
C. Gây xuất tinh ở nam giới.
D. Tăng ham muốn tình dục.

19. Hệ thần kinh tự chủ khác với hệ thần kinh soma ở điểm nào?

A. Hệ thần kinh tự chủ kiểm soát các hoạt động có ý thức, trong khi hệ thần kinh soma kiểm soát các hoạt động vô thức.
B. Hệ thần kinh tự chủ kiểm soát các hoạt động vô thức, trong khi hệ thần kinh soma kiểm soát các hoạt động có ý thức.
C. Hệ thần kinh tự chủ chỉ có ở động vật có vú, trong khi hệ thần kinh soma có ở tất cả các động vật.
D. Hệ thần kinh tự chủ không sử dụng chất dẫn truyền thần kinh, trong khi hệ thần kinh soma có.

20. Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi giao cảm sau hạch tác động lên tuyến mồ hôi?

A. Acetylcholine.
B. Norepinephrine.
C. Epinephrine.
D. Dopamine.

21. Sự khác biệt chính giữa các neuron trước hạch và sau hạch trong hệ thần kinh tự chủ là gì?

A. Neuron trước hạch nằm trong não, trong khi neuron sau hạch nằm trong tủy sống.
B. Neuron trước hạch giải phóng acetylcholine, trong khi neuron sau hạch giải phóng norepinephrine.
C. Neuron trước hạch kéo dài từ hệ thần kinh trung ương đến hạch, trong khi neuron sau hạch kéo dài từ hạch đến cơ quan đích.
D. Neuron trước hạch có myelin, trong khi neuron sau hạch không có myelin.

22. Loại phản xạ nào sau đây được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

A. Phản xạ đầu gối.
B. Phản xạ ho.
C. Phản xạ nuốt.
D. Phản xạ đồng tử.

23. Chức năng chính của hệ thần kinh giao cảm là gì?

A. Điều hòa hoạt động tiêu hóa và bài tiết.
B. Chuẩn bị cơ thể cho các hoạt động "chiến đấu hoặc bỏ chạy".
C. Kiểm soát nhịp tim và huyết áp ở trạng thái nghỉ ngơi.
D. Duy trì nhiệt độ cơ thể ổn định.

24. Tại sao hệ thần kinh giao cảm thường được gọi là hệ thống "chiến đấu hoặc bỏ chạy"?

A. Vì nó chỉ hoạt động khi cơ thể đang chiến đấu hoặc bỏ chạy.
B. Vì nó chuẩn bị cơ thể đối phó với các tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm.
C. Vì nó chỉ kiểm soát các hoạt động liên quan đến chiến đấu và bỏ chạy.
D. Vì nó làm chậm nhịp tim và giảm huyết áp.

25. Cấu trúc nào trong não bộ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa hệ thần kinh tự chủ?

A. Tiểu não.
B. Đồi thị.
C. Vùng dưới đồi.
D. Hồi hải mã.

26. Dây thần kinh nào đóng vai trò chính trong việc truyền tín hiệu phó giao cảm đến các cơ quan nội tạng ở ngực và bụng?

A. Dây thần kinh sinh ba.
B. Dây thần kinh mặt.
C. Dây thần kinh phế vị.
D. Dây thần kinh hạ thiệt.

27. Ảnh hưởng của hệ thần kinh phó giao cảm lên nhu động ruột là gì?

A. Giảm nhu động ruột.
B. Tăng nhu động ruột.
C. Không ảnh hưởng đến nhu động ruột.
D. Làm thay đổi thành phần của dịch ruột.

28. Ảnh hưởng của hệ thần kinh phó giao cảm lên sự tiết nước bọt là gì?

A. Giảm tiết nước bọt.
B. Tăng tiết nước bọt.
C. Không ảnh hưởng đến tiết nước bọt.
D. Làm thay đổi thành phần của nước bọt.

29. Các thụ thể adrenergic alpha và beta có vai trò gì trong hệ thần kinh giao cảm?

A. Chúng là các thụ thể cho acetylcholine.
B. Chúng là các thụ thể cho norepinephrine và epinephrine.
C. Chúng chỉ có ở hệ thần kinh phó giao cảm.
D. Chúng kiểm soát cảm giác đau.

30. Thuốc chẹn beta được sử dụng để điều trị bệnh tim mạch hoạt động bằng cách nào?

A. Kích thích thụ thể alpha-adrenergic.
B. Chẹn thụ thể beta-adrenergic.
C. Kích thích thụ thể cholinergic.
D. Chẹn thụ thể cholinergic.

1 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

1. Điều gì xảy ra khi hệ thần kinh giao cảm kích thích các tuyến mồ hôi?

2 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

2. Điều gì xảy ra với hoạt động của hệ tiêu hóa khi hệ thần kinh giao cảm được kích hoạt?

3 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

3. Tại sao hệ thần kinh tự chủ lại quan trọng đối với sự sống còn của con người?

4 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

4. Cơ chế nào giải thích sự khác biệt trong tác động của hệ thần kinh giao cảm và phó giao cảm lên các cơ quan đích?

5 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

5. Khi một người bị căng thẳng kéo dài, hệ thần kinh tự chủ có thể bị rối loạn, dẫn đến tình trạng nào?

6 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

6. Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên bàng quang là gì?

7 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

7. Trong một tình huống căng thẳng, điều gì sẽ xảy ra với đường huyết dưới ảnh hưởng của hệ thần kinh giao cảm?

8 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

8. Tác động của hệ thần kinh giao cảm lên đồng tử mắt là gì?

9 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

9. Sự khác biệt chính giữa các hạch giao cảm cạnh sống và hạch giao cảm trước sống là gì?

10 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

10. Điều gì sẽ xảy ra nếu một người bị tổn thương dây thần kinh phế vị?

11 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

11. Hệ thần kinh phó giao cảm có tác dụng gì đối với nhịp tim?

12 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

12. Điều gì xảy ra với cơ thể khi hệ thần kinh phó giao cảm chiếm ưu thế?

13 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

13. Chức năng của hệ thần kinh ruột (enteric nervous system) là gì?

14 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

14. Hệ thần kinh giao cảm ảnh hưởng đến chức năng hô hấp như thế nào?

15 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

15. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh tự chủ?

16 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

16. Chất dẫn truyền thần kinh chính được sử dụng bởi các sợi thần kinh phó giao cảm sau hạch là gì?

17 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

17. Tác dụng của hệ thần kinh phó giao cảm lên tim mạch là gì?

18 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

18. Ảnh hưởng của hệ thần kinh giao cảm lên chức năng sinh dục là gì?

19 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

19. Hệ thần kinh tự chủ khác với hệ thần kinh soma ở điểm nào?

20 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

20. Chất dẫn truyền thần kinh nào được giải phóng bởi các sợi giao cảm sau hạch tác động lên tuyến mồ hôi?

21 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

21. Sự khác biệt chính giữa các neuron trước hạch và sau hạch trong hệ thần kinh tự chủ là gì?

22 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

22. Loại phản xạ nào sau đây được điều khiển bởi hệ thần kinh tự chủ?

23 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

23. Chức năng chính của hệ thần kinh giao cảm là gì?

24 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

24. Tại sao hệ thần kinh giao cảm thường được gọi là hệ thống 'chiến đấu hoặc bỏ chạy'?

25 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

25. Cấu trúc nào trong não bộ đóng vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa hệ thần kinh tự chủ?

26 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

26. Dây thần kinh nào đóng vai trò chính trong việc truyền tín hiệu phó giao cảm đến các cơ quan nội tạng ở ngực và bụng?

27 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

27. Ảnh hưởng của hệ thần kinh phó giao cảm lên nhu động ruột là gì?

28 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

28. Ảnh hưởng của hệ thần kinh phó giao cảm lên sự tiết nước bọt là gì?

29 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

29. Các thụ thể adrenergic alpha và beta có vai trò gì trong hệ thần kinh giao cảm?

30 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Tự Chủ

Tags: Bộ đề 2

30. Thuốc chẹn beta được sử dụng để điều trị bệnh tim mạch hoạt động bằng cách nào?