1. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh cho tổ chức tín dụng vượt quá 150% lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố.
C. Chi phí ủng hộ, tài trợ cho các tổ chức không vì mục đích lợi nhuận không có hồ sơ đầy đủ theo quy định.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo đúng quy định của Bộ Tài chính.
2. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp?
A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
3. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo Bộ luật Hình sự?
A. Chậm nộp tiền thuế dưới 90 ngày.
B. Khai sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
C. Sử dụng chứng từ giả để trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên.
D. Không nộp thuế do hoàn cảnh khó khăn.
4. Loại thuế nào sau đây không phải là thuế trực thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế xuất nhập khẩu
D. Thuế tài sản
5. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế thu nhập cá nhân phải nộp?
A. Tổng thu nhập chịu thuế.
B. Các khoản giảm trừ gia cảnh.
C. Số lượng người phụ thuộc được giảm trừ.
D. Địa điểm làm việc của người nộp thuế.
6. Đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán, cơ quan thuế sẽ căn cứ vào yếu tố nào để xác định mức thuế khoán?
A. Doanh thu thực tế phát sinh.
B. Số lượng nhân viên làm việc.
C. Địa điểm kinh doanh.
D. Doanh thu dự kiến và các yếu tố liên quan đến hoạt động kinh doanh.
7. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào có tính lũy tiến?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế xuất nhập khẩu.
8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không được hoàn thuế giá trị gia tăng?
A. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra liên tục trong 3 tháng.
B. Dự án đầu tư mới chưa đi vào hoạt động, có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn.
C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ.
D. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5%.
9. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Ngoài thuế nhập khẩu, doanh nghiệp A còn phải nộp loại thuế nào khác?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế).
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tài nguyên.
D. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
10. Thời hạn nộp tờ khai thuế giá trị gia tăng theo tháng đối với doanh nghiệp là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
11. Theo Luật Thuế bảo vệ môi trường, đối tượng nào sau đây phải chịu thuế bảo vệ môi trường?
A. Người sử dụng điện năng.
B. Người sản xuất túi ni lông.
C. Người trồng rừng.
D. Người sử dụng nước sạch.
12. Theo Luật Thuế giá trị gia tăng hiện hành, đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT?
A. Dịch vụ vận tải quốc tế.
B. Hàng hóa nhập khẩu để bán tại Việt Nam.
C. Dịch vụ khám chữa bệnh.
D. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài (trừ một số trường hợp đặc biệt).
13. Trong các loại thu nhập sau đây của cá nhân, thu nhập nào được miễn thuế thu nhập cá nhân?
A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số trên 10 triệu đồng.
B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản duy nhất mà cá nhân có.
D. Thu nhập từ lãi tiền gửi tại ngân hàng.
14. Trong các loại thuế và phí sau đây, khoản nào không thuộc nguồn thu của ngân sách nhà nước?
A. Thuế giá trị gia tăng.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Phí bảo trì đường bộ.
D. Tiền phạt vi phạm giao thông nộp cho tổ chức xã hội.
15. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền quản lý thuế?
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Tài chính.
C. Tổng cục Thuế và Cục Hải quan.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
16. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Kê khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp hồ sơ khai thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Không kê khai thuế khi không phát sinh nghĩa vụ thuế.
17. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài sản.
18. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra. Vậy doanh nghiệp A sẽ xử lý số thuế GTGT này như thế nào?
A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn sẽ bị hủy bỏ.
B. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn được hoàn trả toàn bộ ngay trong kỳ tính thuế.
C. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn được kết chuyển sang kỳ tính thuế tiếp theo.
D. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn được nộp vào ngân sách nhà nước.
19. Theo quy định của Luật Thuế, hóa đơn điện tử được khởi tạo, lập, xử lý trên hệ thống máy tính của tổ chức đã được cấp mã số thuế khi?
A. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
B. Nhận tiền vay ngân hàng.
C. Trả lương cho nhân viên.
D. Nộp thuế cho nhà nước.
20. Mục đích chính của việc áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt là gì?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Điều tiết thu nhập của người giàu.
C. Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa, dịch vụ không khuyến khích.
D. Bảo vệ các ngành sản xuất trong nước.
21. Điều gì sẽ xảy ra nếu doanh nghiệp không nộp thuế đúng thời hạn quy định?
A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Không bị xử lý nếu nộp chậm dưới 5 ngày.
C. Bị tính tiền chậm nộp và có thể bị xử phạt vi phạm hành chính.
D. Bị đóng cửa ngay lập tức.
22. Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế thu nhập cá nhân?
A. Người có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Người có thu nhập từ trúng xổ số dưới 10 triệu đồng.
C. Người có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản duy nhất.
D. Người có thu nhập từ quà tặng dưới 5 triệu đồng.
23. Khi nào cá nhân phải nộp thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản?
A. Khi chuyển nhượng bất động sản duy nhất.
B. Khi chuyển nhượng bất động sản có giá trị dưới 2 tỷ đồng.
C. Khi chuyển nhượng bất động sản không phải là nhà ở.
D. Khi có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
24. Điều gì xảy ra nếu một doanh nghiệp cố tình kê khai sai thuế dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?
A. Chỉ bị nhắc nhở và yêu cầu kê khai lại.
B. Không bị xử lý nếu tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu.
C. Bị phạt vi phạm hành chính và phải nộp đủ số tiền thuế còn thiếu.
D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự ngay lập tức.
25. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho người nộp thuế thu nhập cá nhân là bao nhiêu?
A. 11 triệu đồng/tháng.
B. 9 triệu đồng/tháng.
C. 13 triệu đồng/tháng.
D. 15 triệu đồng/tháng.
26. Mục đích của việc áp dụng các hiệp định tránh đánh thuế hai lần là gì?
A. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
B. Khuyến khích đầu tư nước ngoài.
C. Ngăn chặn việc trốn thuế của các doanh nghiệp.
D. Giảm gánh nặng thuế cho các nhà đầu tư và thúc đẩy hợp tác kinh tế quốc tế.
27. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế?
A. Người sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp.
B. Người sử dụng đất vào mục đích ở.
C. Người thuê đất của nhà nước.
D. Người sử dụng đất vào mục đích công cộng không kinh doanh.
28. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, biện pháp xử lý nào sau đây có thể được áp dụng?
A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Chỉ bị phạt tiền.
C. Phạt tiền, truy thu thuế, và có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị đình chỉ hoạt động kinh doanh.
29. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế suất thuế GTGT 0% và đối tượng không chịu thuế GTGT?
A. Thuế suất 0% áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, còn đối tượng không chịu thuế GTGT áp dụng cho hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội địa.
B. Thuế suất 0% được khấu trừ thuế GTGT đầu vào, còn đối tượng không chịu thuế GTGT thì không.
C. Thuế suất 0% phải kê khai thuế GTGT, còn đối tượng không chịu thuế GTGT thì không.
D. Thuế suất 0% do Quốc hội quyết định, còn đối tượng không chịu thuế GTGT do Chính phủ quyết định.
30. Theo Luật Thuế tài nguyên, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế tài nguyên?
A. Người khai thác tài nguyên.
B. Người sử dụng tài nguyên.
C. Người chế biến tài nguyên.
D. Người vận chuyển tài nguyên.