Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Điều gì xảy ra khi cơ thể bị sốt?

A. Quá trình trao đổi chất diễn ra chậm hơn.
B. Hệ miễn dịch bị ức chế.
C. Thân nhiệt tăng cao hơn mức bình thường.
D. Cơ thể mất nước ít hơn.

2. Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể?

A. Phân hóa tế bào.
B. Tăng kích thước tế bào.
C. Trao đổi khí ở phổi.
D. Tăng số lượng tế bào.

3. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể?

A. Sự đông máu khi bị thương.
B. Quá trình sinh con.
C. Điều hòa đường huyết bằng insulin và glucagon.
D. Sự rụng lá vào mùa đông.

4. Tại sao nói virus chưa được xem là một cơ thể sống hoàn chỉnh?

A. Vì virus không có khả năng sinh sản.
B. Vì virus không có cấu tạo tế bào.
C. Vì virus không có khả năng di chuyển.
D. Vì virus không có khả năng cảm ứng.

5. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có vai trò gì trong duy trì hằng tính nội môi?

A. Tăng cường các thay đổi so với trạng thái bình thường.
B. Duy trì trạng thái ổn định bằng cách giảm thiểu các thay đổi.
C. Chỉ hoạt động khi có sự thay đổi lớn trong môi trường.
D. Không có vai trò quan trọng trong duy trì hằng tính nội môi.

6. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để duy trì hằng tính nội môi và bảo vệ sức khỏe?

A. Sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên.
B. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và tập thể dục thường xuyên.
C. Tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
D. Thức khuya và làm việc căng thẳng.

7. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ nội tiết trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Điều hòa đường huyết.
B. Điều hòa huyết áp.
C. Điều hòa thân nhiệt.
D. Co bóp cơ bắp.

8. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu mô
D. Tế bào thần kinh

9. Tại sao nói cơ thể sống là một hệ thống mở?

A. Vì cơ thể có thể tự thay đổi hình dạng.
B. Vì cơ thể luôn trao đổi chất với môi trường.
C. Vì cơ thể có thể di chuyển tự do.
D. Vì cơ thể có thể sinh sản.

10. Ví dụ nào sau đây không thể hiện tính cảm ứng của cơ thể sống?

A. Cây trinh nữ khép lá khi chạm vào.
B. Đồng tử mắt co lại khi ánh sáng mạnh.
C. Vi khuẩn sinh sản nhanh chóng trong điều kiện thuận lợi.
D. Tế bào hồng cầu vận chuyển oxy trong máu.

11. Vai trò của hệ thần kinh trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi là gì?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các tế bào.
B. Loại bỏ các chất thải ra khỏi cơ thể.
C. Điều khiển và phối hợp các hoạt động của cơ thể.
D. Tiêu hóa thức ăn.

12. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

A. Cơ thể phát triển khỏe mạnh hơn.
B. Các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
C. Cơ thể dễ mắc bệnh và có thể dẫn đến tử vong.
D. Cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường.

13. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường?

A. Sự vận động của tay và chân khi đi lại.
B. Quá trình tiêu hóa thức ăn trong dạ dày.
C. Việc hấp thụ oxy và thải khí cacbonic ở phổi.
D. Sự dẫn truyền xung thần kinh trong hệ thần kinh.

14. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường trong của cơ thể?

A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Không khí trong phổi

15. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nước đối với cơ thể sống?

A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống.
B. Tham gia vào cấu tạo tế bào và các quá trình trao đổi chất.
C. Bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
D. Điều hòa nhiệt độ cơ thể.

16. Tại sao khả năng sinh sản được coi là một đặc trưng quan trọng của cơ thể sống?

A. Vì nó giúp cơ thể tăng trưởng và phát triển.
B. Vì nó giúp duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. Vì nó giúp bảo tồn và duy trì sự sống của loài.
D. Vì nó giúp cơ thể thích nghi với môi trường.

17. Phát biểu nào sau đây là đúng về cơ chế tự điều hòa?

A. Cơ chế tự điều hòa chỉ diễn ra ở động vật.
B. Cơ chế tự điều hòa luôn làm tăng các chỉ số của môi trường trong cơ thể.
C. Cơ chế tự điều hòa giúp duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. Cơ chế tự điều hòa không cần sự tham gia của hệ thần kinh và hệ nội tiết.

18. Hệ quả nào sau đây xảy ra khi cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

A. Huyết áp tăng cao.
B. Nồng độ các chất hòa tan trong máu giảm xuống.
C. Chức năng của các cơ quan bị suy giảm.
D. Thân nhiệt giảm xuống.

19. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào có vai trò loại bỏ các chất thải ra khỏi môi trường trong?

A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ hô hấp
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn

20. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây bao gồm tất cả các cấp độ tổ chức còn lại?

A. Quần xã
B. Hệ sinh thái
C. Cơ thể
D. Tế bào

21. Điều gì xảy ra với tốc độ các phản ứng hóa học trong cơ thể khi nhiệt độ môi trường giảm xuống quá thấp?

A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên rồi giảm xuống.

22. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

A. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất glucagon.
B. Cơ thể sẽ tăng cường sản xuất insulin.
C. Cơ thể sẽ giảm sản xuất insulin.
D. Cơ thể sẽ giảm sử dụng glucose.

23. Hằng tính nội môi là gì?

A. Khả năng tự điều chỉnh và duy trì trạng thái ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
B. Khả năng thích nghi của cơ thể với sự thay đổi của môi trường bên ngoài.
C. Quá trình sinh sản của tế bào.
D. Quá trình phân giải các chất hữu cơ trong cơ thể.

24. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Khả năng sinh sản
B. Khả năng cảm ứng
C. Khả năng di chuyển
D. Khả năng trao đổi chất

25. Trong các cấp độ tổ chức của cơ thể sống, cấp độ nào thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật với nhau và với môi trường?

A. Cơ thể
B. Quần thể
C. Quần xã
D. Hệ sinh thái

26. Trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi, bộ phận nào có vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

A. Bộ phận tiếp nhận
B. Bộ phận điều khiển
C. Bộ phận thực hiện
D. Môi trường trong cơ thể

27. Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển là gì?

A. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước, còn phát triển là sự thay đổi về chất.
B. Sinh trưởng chỉ xảy ra ở động vật, còn phát triển xảy ra ở cả động vật và thực vật.
C. Sinh trưởng là quá trình không thuận nghịch, còn phát triển là quá trình thuận nghịch.
D. Sinh trưởng diễn ra nhanh chóng, còn phát triển diễn ra chậm chạp.

28. Trong cơ thể người, bộ phận nào đóng vai trò trung tâm điều khiển các hoạt động duy trì hằng tính nội môi?

A. Tim
B. Gan
C. Não bộ
D. Thận

29. Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể chống lại sự thay đổi nhiệt độ môi trường khi trời lạnh?

A. Giãn mạch máu dưới da.
B. Tăng tiết mồ hôi.
C. Co mạch máu dưới da.
D. Giảm nhịp tim.

30. Trong các hệ cơ quan của cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ hô hấp
D. Hệ bài tiết

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

1. Điều gì xảy ra khi cơ thể bị sốt?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

2. Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

3. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ chế điều hòa ngược âm tính trong cơ thể?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

4. Tại sao nói virus chưa được xem là một cơ thể sống hoàn chỉnh?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

5. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có vai trò gì trong duy trì hằng tính nội môi?

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

6. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để duy trì hằng tính nội môi và bảo vệ sức khỏe?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

7. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ nội tiết trong việc duy trì hằng tính nội môi?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

8. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

9. Tại sao nói cơ thể sống là một hệ thống mở?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

10. Ví dụ nào sau đây không thể hiện tính cảm ứng của cơ thể sống?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

11. Vai trò của hệ thần kinh trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi là gì?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

12. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể mất khả năng duy trì hằng tính nội môi?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

13. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

14. Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường trong của cơ thể?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

15. Đâu là vai trò quan trọng nhất của nước đối với cơ thể sống?

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

16. Tại sao khả năng sinh sản được coi là một đặc trưng quan trọng của cơ thể sống?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

17. Phát biểu nào sau đây là đúng về cơ chế tự điều hòa?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

18. Hệ quả nào sau đây xảy ra khi cơ thể bị mất nước nghiêm trọng?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

19. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào có vai trò loại bỏ các chất thải ra khỏi môi trường trong?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

20. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây bao gồm tất cả các cấp độ tổ chức còn lại?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

21. Điều gì xảy ra với tốc độ các phản ứng hóa học trong cơ thể khi nhiệt độ môi trường giảm xuống quá thấp?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

22. Điều gì sẽ xảy ra nếu nồng độ glucose trong máu tăng quá cao?

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

23. Hằng tính nội môi là gì?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

24. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

25. Trong các cấp độ tổ chức của cơ thể sống, cấp độ nào thể hiện sự tương tác giữa các quần thể sinh vật với nhau và với môi trường?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

26. Trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi, bộ phận nào có vai trò tiếp nhận kích thích từ môi trường?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

27. Sự khác biệt cơ bản giữa sinh trưởng và phát triển là gì?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

28. Trong cơ thể người, bộ phận nào đóng vai trò trung tâm điều khiển các hoạt động duy trì hằng tính nội môi?

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

29. Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể chống lại sự thay đổi nhiệt độ môi trường khi trời lạnh?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 3

30. Trong các hệ cơ quan của cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?