Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Chi Dưới

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Chi Dưới

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Chi Dưới

1. Cơ nào sau đây có tác dụng xoay ngoài đùi?

A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ hình lê
D. Cơ căng cân đùi

2. Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác gấp gối?

A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ thẳng đùi

3. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho mặt trước ngoài đùi?

A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh đùi
C. Thần kinh bì đùi ngoài
D. Thần kinh tọa

4. Động tác nào sau đây do cơ mông lớn thực hiện?

A. Khép đùi
B. Dạng đùi
C. Gấp đùi
D. Duỗi đùi

5. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho mặt sau cẳng chân và mặt ngoài bàn chân?

A. Thần kinh chày
B. Thần kinh mác chung
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh hiển

6. Cơ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc duy trì vòm dọc của bàn chân?

A. Cơ duỗi ngắn các ngón chân
B. Cơ gấp ngắn các ngón chân
C. Cơ chày trước
D. Cơ chày sau

7. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp đùi và xoay ngoài đùi?

A. Cơ lược
B. Cơ thắt lưng chậu
C. Cơ mông nhỡ
D. Cơ khép lớn

8. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch đùi sâu?

A. Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch mũ đùi trong
C. Động mạch xuyên
D. Động mạch gối trên ngoài

9. Dây thần kinh nào sau đây bị ảnh hưởng trong hội chứng chèn ép thần kinh đùi?

A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh đùi
C. Thần kinh mác chung
D. Thần kinh chày

10. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch chày trước?

A. Động mạch mu chân
B. Động mạch mắt cá trong trước
C. Động mạch mắt cá ngoài trước
D. Động mạch gối dưới trong

11. Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch đùi?

A. Động mạch mủ đùi ngoài
B. Động mạch mủ đùi trong
C. Động mạch khoeo
D. Động mạch bịt

12. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho các cơ ở khoang cẳng chân trước?

A. Thần kinh chày
B. Thần kinh mác chung
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh mác nông

13. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhỏ vùng mông?

A. Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Cơ căng cân đùi

14. Động mạch nào sau đây thường được sử dụng để bắt mạch ở bàn chân?

A. Động mạch chày trước
B. Động mạch chày sau
C. Động mạch mu chân
D. Động mạch mác

15. Động tác lật ngoài bàn chân (eversion) được thực hiện bởi nhóm cơ nào?

A. Nhóm cơ cẳng chân trước
B. Nhóm cơ cẳng chân sau
C. Nhóm cơ mác bên
D. Nhóm cơ gan chân

16. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám từ hai đầu xương khác nhau?

A. Cơ dép
B. Cơ chày sau
C. Cơ sinh đôi cẳng chân
D. Cơ gấp dài các ngón chân

17. Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

A. Dây chằng chéo trước
B. Dây chằng chéo sau
C. Dây chằng bên mác
D. Dây chằng delta

18. Tác động của việc tổn thương thần kinh mác chung sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến động tác nào?

A. Gấp bàn chân
B. Duỗi bàn chân
C. Khép đùi
D. Dạng đùi

19. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc xương chậu?

A. Xương cánh chậu
B. Xương mu
C. Xương ngồi
D. Xương cùng

20. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi sau?

A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ thẳng đùi

21. Động mạch nào cấp máu chính cho vùng bàn chân?

A. Động mạch chày trước
B. Động mạch chày sau
C. Động mạch mác
D. Động mạch khoeo

22. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ chân?

A. Gân cơ chày sau
B. Gân cơ gấp các ngón chân dài
C. Động mạch chày sau
D. Gân cơ mác bên dài

23. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc xương đùi?

A. Mấu chuyển lớn
B. Mấu chuyển bé
C. Lồi củ chày
D. Đường ráp

24. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của khớp háng?

A. Chỏm xương đùi
B. Ổ cối
C. Dây chằng tròn
D. Lồi củ lớn

25. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc vùng cẳng chân?

A. Xương chày
B. Xương mác
C. Cơ dép
D. Xương bánh chè

26. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp bàn chân?

A. Cơ chày trước
B. Cơ duỗi các ngón chân dài
C. Cơ sinh đôi cẳng chân
D. Cơ mác ba

27. Dây thần kinh nào có thể bị chèn ép trong hội chứng đường hầm cổ chân?

A. Thần kinh mác sâu
B. Thần kinh mác nông
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh hiển

28. Cấu trúc nào sau đây nằm ở cổ chân?

A. Xương bánh chè
B. Xương sên
C. Xương chày
D. Xương đùi

29. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào gai chậu trước trên?

A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ thẳng đùi
D. Cơ may

30. Cơ nào sau đây KHÔNG bám tận vào xương đốt bàn chân?

A. Cơ gấp các ngón chân ngắn
B. Cơ giun
C. Cơ vuông gan chân
D. Cơ dạng ngón cái

1 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

1. Cơ nào sau đây có tác dụng xoay ngoài đùi?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

2. Cơ nào sau đây KHÔNG tham gia vào động tác gấp gối?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

3. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho mặt trước ngoài đùi?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

4. Động tác nào sau đây do cơ mông lớn thực hiện?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

5. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho mặt sau cẳng chân và mặt ngoài bàn chân?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

6. Cơ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc duy trì vòm dọc của bàn chân?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

7. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp đùi và xoay ngoài đùi?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

8. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch đùi sâu?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

9. Dây thần kinh nào sau đây bị ảnh hưởng trong hội chứng chèn ép thần kinh đùi?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

10. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch chày trước?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

11. Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch đùi?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

12. Dây thần kinh nào chi phối vận động cho các cơ ở khoang cẳng chân trước?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

13. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhỏ vùng mông?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

14. Động mạch nào sau đây thường được sử dụng để bắt mạch ở bàn chân?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

15. Động tác lật ngoài bàn chân (eversion) được thực hiện bởi nhóm cơ nào?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

16. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám từ hai đầu xương khác nhau?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

17. Dây chằng nào sau đây KHÔNG thuộc khớp gối?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

18. Tác động của việc tổn thương thần kinh mác chung sẽ ảnh hưởng nhiều nhất đến động tác nào?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

19. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc xương chậu?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

20. Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ đùi sau?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

21. Động mạch nào cấp máu chính cho vùng bàn chân?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

22. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG nằm trong ống cổ chân?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

23. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc xương đùi?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

24. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là một phần của khớp háng?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

25. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc vùng cẳng chân?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

26. Cơ nào sau đây có tác dụng chính là gấp bàn chân?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

27. Dây thần kinh nào có thể bị chèn ép trong hội chứng đường hầm cổ chân?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

28. Cấu trúc nào sau đây nằm ở cổ chân?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

29. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào gai chậu trước trên?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 3

30. Cơ nào sau đây KHÔNG bám tận vào xương đốt bàn chân?