Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

1. Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trên?

A. Tim
B. Thực quản
C. Tuyến ức
D. Phổi

2. Xoang tĩnh mạch nào nằm dọc theo bờ trên của liềm đại não?

A. Xoang hang
B. Xoang đá trên
C. Xoang tĩnh mạch dọc trên
D. Xoang tĩnh mạch dọc dưới

3. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm?

A. Cơ thái dương
B. Cơ nhị thân
C. Cơ trâm móng
D. Cơ cằm

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

A. Tủy sống
B. Não bộ
C. Dây thần kinh sọ não
D. Tiểu não

5. Động mạch mặt là nhánh của động mạch nào?

A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch đốt sống

6. Cấu trúc nào sau đây chứa các tế bào khứu giác?

A. Lớp niêm mạc hô hấp
B. Lớp niêm mạc khứu giác
C. Xoăn mũi giữa
D. Xoăn mũi dưới

7. Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành bên mũi?

A. Vách mũi
B. Xương lá mía
C. Xương xoăn mũi dưới
D. Mỏm gai mũi trước

8. Cấu trúc nào sau đây tạo nên phần lớn vách mũi?

A. Xương lá mía
B. Sụn vách mũi
C. Mảnh thẳng đứng của xương sàng
D. Cả xương lá mía và mảnh thẳng đứng của xương sàng

9. Đâu là đặc điểm giải phẫu của thanh quản khiến nam giới có giọng nói trầm hơn nữ giới?

A. Thanh môn rộng hơn
B. Dây thanh âm dài và dày hơn
C. Sụn giáp lớn hơn
D. Sụn phễu nhỏ hơn

10. Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền?

A. Đồi thị
B. Hồi hải mã
C. Nhân đuôi
D. Tiểu não

11. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho răng hàm trên?

A. Dây thần kinh hàm dưới (V3)
B. Dây thần kinh hàm trên (V2)
C. Dây thần kinh mặt (VII)
D. Dây thần kinh sinh ba (V)

12. Cấu trúc nào sau đây ngăn cách khoang miệng và khoang mũi?

A. Lưỡi
B. Vòm miệng
C. Họng
D. Thanh quản

13. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vị giác cho 2/3 trước lưỡi?

A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
B. Dây thần kinh lang thang (X)
C. Dây thần kinh mặt (VII) thông qua thừng nhĩ
D. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)

14. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết trực tiếp vào ống ngực?

A. Hạch bạch huyết dưới cằm
B. Hạch bạch huyết dưới hàm
C. Hạch bạch huyết cổ sâu dưới
D. Hạch bạch huyết trước tai

15. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng da cổ?

A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ bậc thang trước
C. Cơ platysma (cơ bám da cổ)
D. Cơ nhị thân

16. Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho não?

A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch dưới đòn
C. Động mạch cảnh trong
D. Động mạch mặt

17. Cơ nào sau đây không bám tận vào xương hàm dưới?

A. Cơ cắn
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ trâm móng

18. Đâu là thành phần của vòng Waldeyer?

A. Thanh quản
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Khí quản
D. Thực quản

19. Cơ nào sau đây có nguyên ủy từ mỏm trâm của xương thái dương?

A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ trâm móng
D. Cơ nhị thân

20. Ống tai trong chứa những cấu trúc nào sau đây?

A. Dây thần kinh mặt và dây thần kinh tiền đình ốc tai
B. Dây thần kinh số V và dây thần kinh số VII
C. Dây thần kinh số IX và dây thần kinh số X
D. Dây thần kinh hạ thiệt và dây thần kinh lang thang

21. Cấu trúc nào sau đây nằm trong hố chân bướm?

A. Hạch gối
B. Hạch sinh ba
C. Hạch bướm khẩu cái
D. Hạch cổ trên

22. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

A. Động mạch giáp trên
B. Động mạch lưỡi
C. Động mạch mặt
D. Động mạch đốt sống

23. Tuyến nước bọt nào sau đây nằm ở trước tai?

A. Tuyến nước bọt mang tai
B. Tuyến nước bọt dưới hàm
C. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
D. Tuyến nước bọt môi

24. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

A. Dây thần kinh hàm trên (V2)
B. Dây thần kinh hàm dưới (V3)
C. Dây thần kinh mặt (VII)
D. Dây thần kinh cổ ngang

25. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

A. Dây thần kinh sinh ba (V)
B. Dây thần kinh mặt (VII)
C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
D. Dây thần kinh lang thang (X)

26. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

A. Cơ thái dương
B. Cơ cắn
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ nhị thân

27. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống tiêu hóa?

A. Thực quản
B. Họng
C. Khí quản
D. Miệng

28. Cấu trúc nào sau đây không thuộc sàn miệng?

A. Cơ hàm móng
B. Tuyến nước bọt dưới lưỡi
C. Dây thần kinh lưỡi
D. Hạnh nhân khẩu cái

29. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ lưỡi?

A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
B. Dây thần kinh lang thang (X)
C. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
D. Dây thần kinh mặt (VII)

30. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của cung động mạch chủ?

A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch đốt sống
C. Động mạch dưới đòn trái
D. Động mạch cảnh ngoài

1 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

1. Cấu trúc nào sau đây nằm ở trung thất trên?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

2. Xoang tĩnh mạch nào nằm dọc theo bờ trên của liềm đại não?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

3. Cơ nào sau đây có tác dụng khép hàm?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

4. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống thần kinh trung ương?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

5. Động mạch mặt là nhánh của động mạch nào?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

6. Cấu trúc nào sau đây chứa các tế bào khứu giác?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

7. Cấu trúc nào sau đây nằm ở thành bên mũi?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

8. Cấu trúc nào sau đây tạo nên phần lớn vách mũi?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

9. Đâu là đặc điểm giải phẫu của thanh quản khiến nam giới có giọng nói trầm hơn nữ giới?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

10. Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

11. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho răng hàm trên?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

12. Cấu trúc nào sau đây ngăn cách khoang miệng và khoang mũi?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

13. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vị giác cho 2/3 trước lưỡi?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

14. Cấu trúc nào sau đây dẫn lưu bạch huyết trực tiếp vào ống ngực?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

15. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng da cổ?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

16. Động mạch nào sau đây cung cấp máu chính cho não?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

17. Cơ nào sau đây không bám tận vào xương hàm dưới?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

18. Đâu là thành phần của vòng Waldeyer?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

19. Cơ nào sau đây có nguyên ủy từ mỏm trâm của xương thái dương?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

20. Ống tai trong chứa những cấu trúc nào sau đây?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

21. Cấu trúc nào sau đây nằm trong hố chân bướm?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

22. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch cảnh ngoài?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

23. Tuyến nước bọt nào sau đây nằm ở trước tai?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

24. Dây thần kinh nào chi phối cảm giác cho da vùng cằm?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

25. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ mặt?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

26. Cơ nào sau đây có tác dụng há miệng?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

27. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thống tiêu hóa?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

28. Cấu trúc nào sau đây không thuộc sàn miệng?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

29. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho cơ lưỡi?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Đầu Mặt Cổ

Tags: Bộ đề 3

30. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của cung động mạch chủ?