Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải phẫu thần kinh

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải phẫu thần kinh

1. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ limbic?

A. Hồi hải mã
B. Hạch hạnh nhân
C. Đồi thị
D. Hồi đai

2. Cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa giấc ngủ và thức?

A. Hạch hạnh nhân
B. Vùng dưới đồi
C. Thể chai
D. Tiểu não

3. Vùng Brodmann số 17 tương ứng với khu vực nào của vỏ não?

A. Vỏ não vận động
B. Vỏ não cảm giác thân thể
C. Vỏ não thị giác
D. Vỏ não thính giác

4. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

A. Não bộ
B. Tủy sống
C. Dây thần kinh sọ não
D. Tiểu não

5. Cống não Sylvius (cống não giữa) nối não thất nào với não thất nào?

A. Não thất bên và não thất ba
B. Não thất ba và não thất tư
C. Não thất tư và ống trung tâm tủy sống
D. Não thất bên và não thất tư

6. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
D. Tế bào microglia

7. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG có chức năng vận động mắt?

A. Dây thần kinh vận nhãn chung (III)
B. Dây thần kinh ròng rọc (IV)
C. Dây thần kinh vận nhãn ngoài (VI)
D. Dây thần kinh thị giác (II)

8. Cấu trúc nào kiểm soát nhịp tim và huyết áp?

A. Vỏ não
B. Tiểu não
C. Hành não
D. Đồi thị

9. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào trong hệ thần kinh trung ương?

A. Tế bào Schwann
B. Tế bào Oligodendrocyte
C. Tế bào hình sao (Astrocytes)
D. Tế bào Microglia

10. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vận động của lưỡi?

A. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)
B. Dây thần kinh tam thoa (V)
C. Dây thần kinh mặt (VII)
D. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)

11. Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền (basal ganglia)?

A. Đồi thị
B. Tiểu não
C. Nhân đuôi
D. Hồi hải mã

12. Vùng Wernicke nằm ở thùy não nào?

A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm

13. Đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống là bó nào?

A. Bó gai sau
B. Bó gai đồi thị bên
C. Bó vỏ gai
D. Bó tiền đình gai

14. Chức năng chính của tiểu não là gì?

A. Xử lý ngôn ngữ
B. Điều phối vận động và giữ thăng bằng
C. Hình thành trí nhớ
D. Điều khiển cảm xúc

15. Chức năng chính của tế bào hình sao (astrocytes) là gì?

A. Tạo myelin trong hệ thần kinh trung ương
B. Thực bào các mảnh vụn tế bào
C. Hỗ trợ chuyển hóa và duy trì môi trường hóa học cho neuron
D. Tạo myelin trong hệ thần kinh ngoại biên

16. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

A. Trung não
B. Cầu não
C. Hành não
D. Đồi thị

17. Cấu trúc nào kết nối hai bán cầu đại não?

A. Cuống não
B. Thể chai
C. Vách trong suốt
D. Não thất ba

18. Vùng não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng ngôn ngữ ở hầu hết mọi người thuận tay phải?

A. Bán cầu não phải
B. Bán cầu não trái
C. Tiểu não
D. Cả hai bán cầu não

19. Màng não nào nằm sát bề mặt não nhất?

A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Màng mềm
D. Khoang dưới nhện

20. Vùng Broca nằm ở thùy não nào?

A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy thái dương
D. Thùy chẩm

21. Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

A. Màng cứng
B. Màng nhện
C. Đám rối mạch mạc
D. Khoang dưới nhện

22. Chức năng chính của hồi hải mã (hippocampus) là gì?

A. Điều khiển vận động
B. Xử lý thông tin thị giác
C. Hình thành trí nhớ dài hạn
D. Điều hòa cảm xúc

23. Não thất bên thông với não thất ba qua lỗ nào?

A. Lỗ Magendie
B. Lỗ Luschka
C. Lỗ Monro (lỗ gian não thất)
D. Cống não Sylvius

24. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vận động cơ nhai?

A. Dây thần kinh mặt (VII)
B. Dây thần kinh tam thoa (V)
C. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
D. Dây thần kinh hạ thiệt (XII)

25. Chức năng của hạch hạnh nhân (amygdala) liên quan mật thiết đến điều gì?

A. Trí nhớ không gian
B. Điều hòa cảm xúc, đặc biệt là sợ hãi
C. Kiểm soát vận động
D. Xử lý thông tin thính giác

26. Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt đi lên tủy sống theo bó nào?

A. Bó gai sau
B. Bó gai đồi thị bên
C. Bó gai đồi thị trước
D. Bó vỏ gai

27. Cấu trúc nào là trạm chuyển tiếp chính cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

A. Tiểu não
B. Đồi thị
C. Hành não
D. Vùng dưới đồi

28. Hội chứng Horner gây ra do tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

A. Hệ thần kinh giao cảm
B. Hệ thần kinh phó giao cảm
C. Hệ vận động
D. Hệ cảm giác

29. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2∕3 trước lưỡi?

A. Dây thần kinh thiệt hầu (IX)
B. Dây thần kinh mặt (VII)
C. Dây thần kinh tam thoa (V)
D. Dây thần kinh lang thang (X)

30. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?

A. Thùy trán và thùy đỉnh
B. Thùy đỉnh và thùy chẩm
C. Thùy trán và thùy thái dương
D. Thùy thái dương và thùy chẩm

1 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

1. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ limbic?

2 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

2. Cấu trúc nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa giấc ngủ và thức?

3 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

3. Vùng Brodmann số 17 tương ứng với khu vực nào của vỏ não?

4 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

4. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thần kinh trung ương?

5 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

5. Cống não Sylvius (cống não giữa) nối não thất nào với não thất nào?

6 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

6. Loại tế bào thần kinh đệm nào tạo ra myelin trong hệ thần kinh trung ương?

7 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

7. Dây thần kinh sọ não nào KHÔNG có chức năng vận động mắt?

8 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

8. Cấu trúc nào kiểm soát nhịp tim và huyết áp?

9 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

9. Loại tế bào thần kinh đệm nào có chức năng thực bào trong hệ thần kinh trung ương?

10 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

10. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vận động của lưỡi?

11 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

11. Cấu trúc nào sau đây là một phần của hạch nền (basal ganglia)?

12 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

12. Vùng Wernicke nằm ở thùy não nào?

13 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

13. Đường dẫn truyền vận động chính từ vỏ não xuống tủy sống là bó nào?

14 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

14. Chức năng chính của tiểu não là gì?

15 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

15. Chức năng chính của tế bào hình sao (astrocytes) là gì?

16 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

16. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thân não?

17 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

17. Cấu trúc nào kết nối hai bán cầu đại não?

18 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

18. Vùng não nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng ngôn ngữ ở hầu hết mọi người thuận tay phải?

19 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

19. Màng não nào nằm sát bề mặt não nhất?

20 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

20. Vùng Broca nằm ở thùy não nào?

21 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

21. Dịch não tủy (CSF) được sản xuất chủ yếu ở đâu?

22 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

22. Chức năng chính của hồi hải mã (hippocampus) là gì?

23 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

23. Não thất bên thông với não thất ba qua lỗ nào?

24 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

24. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho vận động cơ nhai?

25 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

25. Chức năng của hạch hạnh nhân (amygdala) liên quan mật thiết đến điều gì?

26 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

26. Đường dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt đi lên tủy sống theo bó nào?

27 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

27. Cấu trúc nào là trạm chuyển tiếp chính cho hầu hết các thông tin cảm giác trước khi đến vỏ não?

28 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

28. Hội chứng Horner gây ra do tổn thương đường dẫn truyền thần kinh nào?

29 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

29. Dây thần kinh sọ não nào chịu trách nhiệm cho cảm giác vị giác ở 2∕3 trước lưỡi?

30 / 30

Category: Giải phẫu thần kinh

Tags: Bộ đề 3

30. Rãnh Sylvius (rãnh bên) phân chia thùy não nào?