Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hóa đại cương

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

1. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

A. Li
B. Na
C. K
D. Cs

2. Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra trong hóa hữu cơ?

A. Phản ứng oxi hóa khử.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trung hòa.
D. Phản ứng trao đổi ion.

3. Phản ứng phân hạch hạt nhân là phản ứng:

A. Kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Phân chia một hạt nhân nặng thành hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
C. Chuyển đổi một nguyên tố hóa học thành nguyên tố khác.
D. Phản ứng hóa học thông thường giải phóng năng lượng lớn.

4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH₄
B. NH₃
C. H₂O
D. HF

5. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

A. SO₂
B. CO₂
C. Al₂O₃
D. P₂O₅

6. Trong phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol, xúc tác thường dùng là:

A. NaOH
B. H₂SO₄ đặc
C. NaCl
D. KOH

7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH₃COOH
B. NH₃
C. HCl
D. H₂O

8. Phát biểu nào sau đây đúng về entropy (S)?

A. Entropy là đại lượng đo mức độ trật tự của hệ.
B. Entropy của hệ luôn giảm trong các quá trình tự diễn biến.
C. Entropy của hệ cô lập có xu hướng tăng đến giá trị cực đại.
D. Entropy chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào trạng thái vật lý.

9. Trong pin điện hóa Zn-Cu, cực âm là:

A. Điện cực Cu.
B. Điện cực Zn.
C. Điện cực nào cũng được.
D. Không xác định được.

10. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl
B. HCl
C. Ca(OH)₂
D. Na₂SO₄

11. Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng hóa học sẽ:

A. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Không chuyển dịch.
D. Chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt.

12. pH của dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 10⁻³ M là:

A. 3
B. 11
C. 7
D. 4

13. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 2, nhóm IVA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm VIA

14. Để pha loãng dung dịch axit sulfuric đặc, cách làm đúng là:

A. Đổ từ từ nước vào axit đặc.
B. Đổ từ từ axit đặc vào nước.
C. Đổ nhanh axit đặc vào nước.
D. Đổ nhanh nước vào axit đặc.

15. Liên kết hydrogen là loại liên kết yếu hơn so với liên kết nào sau đây?

A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Tất cả các liên kết trên.

16. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử oxygen (Z=8)?

A. 1s²2s²2p³
B. 1s²2s²2p⁴
C. 1s²2s²2p⁵
D. 1s²2s²2p⁶

17. Trong các loại phản ứng hóa học sau, phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử?

A. Phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng hóa hợp.

18. Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:

A. +2
B. +4
C. +6
D. +8

19. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất:

A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng.
B. Nhận electron và có số oxi hóa tăng.
C. Nhường electron và có số oxi hóa giảm.
D. Nhận electron và có số oxi hóa giảm.

20. Công thức hóa học của phèn chua là:

A. NaCl
B. KAl(SO₄)₂·12H₂O
C. CaCO₃
D. Na₂CO₃

21. Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

A. CH₄
B. H₂S
C. C₂H₆
D. C₂H₅OH

22. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Tính bazơ.

23. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

A. HClO
B. HClO₂
C. HClO₃
D. HClO₄

24. Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

A. NaCl
B. CaCO₃
C. Cl₂
D. Na₂CO₃

25. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

A. Phản ứng tỏa nhiệt có ΔH < 0.
B. Nhiệt độ môi trường xung quanh tăng lên khi phản ứng tỏa nhiệt xảy ra.
C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng tỏa nhiệt luôn nhỏ hơn phản ứng thu nhiệt.
D. Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.

26. Cấu trúc electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là:

A. ns²np⁴
B. ns²np⁵
C. ns²np⁶
D. ns²

27. Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường dùng là:

A. mol.s
B. mol/L.s
C. L/mol.s
D. s/mol.L

28. Hiện tượng nào sau đây là do hiệu ứng Tyndall gây ra?

A. Sự tạo thành cầu vồng.
B. Sự tán xạ ánh sáng khi chiếu qua dung dịch keo.
C. Sự phản xạ ánh sáng trên bề mặt kim loại.
D. Sự khúc xạ ánh sáng qua lăng kính.

29. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

A. Sự dùng chung electron giữa Na và Cl.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion Na⁺ và ion Cl⁻.
C. Sự cho và nhận proton giữa Na và Cl.
D. Sự góp chung electron hóa trị của nhiều nguyên tử.

30. Định luật Hess được phát biểu như thế nào?

A. Entanpi của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
B. Entanpi của phản ứng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
C. Entanpi của phản ứng luôn là một hằng số.
D. Entanpi của phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.

1 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

1. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?

2 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

2. Loại phản ứng nào sau đây thường xảy ra trong hóa hữu cơ?

3 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

3. Phản ứng phân hạch hạt nhân là phản ứng:

4 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

5. Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

6 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

6. Trong phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol, xúc tác thường dùng là:

7 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

8 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

8. Phát biểu nào sau đây đúng về entropy (S)?

9 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

9. Trong pin điện hóa Zn-Cu, cực âm là:

10 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

10. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

11 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

11. Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng hóa học sẽ:

12 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

12. pH của dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 10⁻³ M là:

13 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

13. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

14 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

14. Để pha loãng dung dịch axit sulfuric đặc, cách làm đúng là:

15 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

15. Liên kết hydrogen là loại liên kết yếu hơn so với liên kết nào sau đây?

16 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

16. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử oxygen (Z=8)?

17 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

17. Trong các loại phản ứng hóa học sau, phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa khử?

18 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

18. Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:

19 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

19. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất:

20 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

20. Công thức hóa học của phèn chua là:

21 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

21. Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

22 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

22. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:

23 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

23. Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

24 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

24. Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?

25 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

25. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

26 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

26. Cấu trúc electron lớp ngoài cùng của nguyên tố halogen là:

27 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

27. Đơn vị đo tốc độ phản ứng hóa học thường dùng là:

28 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

28. Hiện tượng nào sau đây là do hiệu ứng Tyndall gây ra?

29 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

29. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl được hình thành chủ yếu do:

30 / 30

Category: Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 3

30. Định luật Hess được phát biểu như thế nào?