1. Loại liên kết hóa học nào quyết định cấu trúc mạng tinh thể kim loại?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hydrogen.
2. pH của dung dịch acid mạnh HCl 0.01M là:
3. Trong phản ứng: Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂, chất oxi hóa là:
A. Fe
B. CO
C. Fe₂O₃
D. CO₂
4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
C. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
D. CaCO₃ → CaO + CO₂
5. Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide nào sau đây?
A. CO₂ và H₂O
B. SO₂ và NO₂
C. CaO và MgO
D. Na₂O và K₂O
6. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Na⁺
B. Mg²⁺
C. Fe³⁺
D. Al³⁺
7. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm p trong bảng tuần hoàn?
8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm thổ là:
A. Tính khử mạnh.
B. Tính oxi hóa mạnh.
C. Tính acid mạnh.
D. Tính base mạnh.
9. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. HCl
B. NaOH
C. Al₂O₃
D. H₂SO₄
10. Dung dịch nào sau đây có pH lớn hơn 7?
A. HCl
B. H₂SO₄
C. NaOH
D. CH₃COOH
11. Trong các hợp chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH₄
B. NH₃
C. H₂O
D. HF
12. Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:
13. Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ion là:
A. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < O²⁻ < F⁻ < Cl⁻
B. Al³⁺ < Mg²⁺ < Na⁺ < F⁻ < O²⁻ < Cl⁻
C. Na⁺ < Mg²⁺ < Al³⁺ < Cl⁻ < F⁻ < O²⁻
D. Cl⁻ < F⁻ < O²⁻ < Na⁺ < Mg²⁺ < Al³⁺
14. Chất nào sau đây có tính base mạnh nhất?
A. NH₃
B. NaOH
C. Al(OH)₃
D. Fe(OH)₃
15. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất và hóa trị cao nhất của X đối với oxygen lần lượt là:
A. XO₂, IV
B. XO₃, VI
C. XO₂, VI
D. XO₃, IV
16. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), sản phẩm tạo thành là:
A. C và H₂O
B. CO và H₂O
C. CO₂ và H₂
D. CO₂ và H₂O
17. Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ:
A. Không khí.
B. NH₃.
C. NaNO₃.
D. Protein.
18. Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO₃
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch BaCl₂
19. Hiện tượng gì xảy ra khi sục khí CO₂ vào dung dịch Ca(OH)₂ dư?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Khí CO₂ bị hấp thụ hoàn toàn.
20. Công thức hóa học của phèn chua là:
A. NaAl(SO₄)₂.12H₂O
B. KAl(SO₄)₂.12H₂O
C. (NH₄)Al(SO₄)₂.12H₂O
D. CaSO₄.2H₂O
21. Chất nào sau đây được sử dụng làm khô khí ẩm NH₃?
A. H₂SO₄ đặc
B. P₂O₅
C. CaO
D. HCl đặc
22. Trong dãy halogen (F, Cl, Br, I), tính phi kim giảm dần theo thứ tự:
A. F > Cl > Br > I
B. I > Br > Cl > F
C. Cl > F > Br > I
D. Br > Cl > F > I
23. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. cation và anion.
D. các phân tử trung hòa.
24. Chất nào sau đây có khả năng tạo phức?
A. NaCl
B. KCl
C. CuCl₂
D. MgCl₂
25. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
26. Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?
A. H₂O
B. NH₃
C. CO₂
D. SO₂
27. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁵ 4s¹
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁴ 4s²
28. Hiện tượng thụ động hóa kim loại là:
A. Kim loại tan hoàn toàn trong acid.
B. Kim loại không tan trong nước.
C. Kim loại mất đi tính chất hóa học.
D. Kim loại trở nên trơ về mặt hóa học do lớp oxide bảo vệ.
29. Số phối trí của ion trung tâm trong phức [Ag(NH₃)₂]⁺ là:
30. Chất nào sau đây là chất khử mạnh nhất?
A. F₂
B. Cl₂
C. Br₂
D. I₂