1. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào sau đây được xác định là thời điểm mở thừa kế?
A. Thời điểm người để lại di sản chết.
B. Thời điểm công bố di chúc.
C. Thời điểm chia di sản.
D. Thời điểm có quyết định của Tòa án về việc chia di sản.
2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?
A. Tiền.
B. Ô tô.
C. Nhà ở.
D. Cổ phiếu.
3. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi bên có nghĩa vụ chậm thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi bên có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ.
C. Khi nghĩa vụ đã được hoàn thành.
D. Khi bên có nghĩa vụ phá sản.
4. Trong trường hợp nào sau đây, di sản thừa kế được chia theo pháp luật?
A. Khi người chết để lại di chúc hợp pháp.
B. Khi người chết không để lại di chúc.
C. Khi người chết có di chúc nhưng di chúc không hợp pháp.
D. Cả hai trường hợp người chết không để lại di chúc hoặc di chúc không hợp pháp.
5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một giao dịch dân sự được coi là hợp pháp?
A. Các bên tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.
B. Nội dung và mục đích của giao dịch không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Hình thức của giao dịch phù hợp với quy định của pháp luật.
D. Giao dịch được thực hiện tại trụ sở của cơ quan nhà nước.
6. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dân sự có thể bị đơn phương chấm dứt?
A. Khi một bên không thích thực hiện hợp đồng nữa.
B. Khi có sự thỏa thuận của cả hai bên.
C. Khi một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng.
D. Khi giá cả thị trường biến động.
7. Hành vi nào sau đây xâm phạm đến quyền sở hữu trí tuệ?
A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Trích dẫn hợp lý tác phẩm của người khác.
C. Sao chép trái phép phần mềm máy tính có bản quyền.
D. Nghiên cứu khoa học dựa trên sáng chế đã được công bố.
8. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin?
A. Cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Sử dụng thông tin đã được công khai rộng rãi.
C. Tiết lộ thông tin bí mật cho đối thủ cạnh tranh.
D. Chia sẻ thông tin với người thân trong gia đình.
9. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thế nào là đại diện theo pháp luật của pháp nhân?
A. Người được pháp nhân ủy quyền.
B. Người được bổ nhiệm bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Người đứng đầu pháp nhân theo quy định của điều lệ hoặc quyết định thành lập pháp nhân.
D. Người được bầu bởi hội đồng thành viên của pháp nhân.
10. Theo Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây không được coi là pháp nhân?
A. Doanh nghiệp tư nhân.
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
C. Hợp tác xã.
D. Văn phòng luật sư.
11. Hành vi nào sau đây không được coi là căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?
A. Hành vi xâm phạm sức khỏe của người khác.
B. Hành vi gây thiệt hại do phòng vệ chính đáng.
C. Hành vi xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.
D. Hành vi gây thiệt hại đến tài sản của người khác.
12. Hành vi nào sau đây cấu thành giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội?
A. Mua bán nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu.
B. Thuê nhà để ở.
C. Cho vay tiền với lãi suất vượt quá quy định của pháp luật.
D. Ký hợp đồng lao động với người chưa đủ 18 tuổi.
13. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền tuyên bố một người là đã chết?
A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện kiểm sát nhân dân.
D. Cơ quan công an.
14. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây mà bên bảo đảm chuyển giao tài sản cho bên nhận bảo đảm?
A. Cầm cố tài sản.
B. Thế chấp tài sản.
C. Bảo lãnh.
D. Ký cược, ký quỹ.
15. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình?
A. Chiếm giữ tài sản bị đánh rơi mà không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền.
B. Sử dụng tài sản của người khác khi chưa được sự đồng ý.
C. Chiếm giữ tài sản do nhặt được và không biết chủ sở hữu là ai.
D. Chiếm giữ tài sản biết rõ là tài sản của người khác.
16. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền đòi nợ được chuyển giao cho người khác thông qua hình thức nào?
A. Thừa kế.
B. Tặng cho.
C. Mua bán.
D. Tất cả các hình thức trên.
17. Trong trường hợp nào sau đây, người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?
A. Người gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
B. Người gây thiệt hại trong tình trạng mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người gây thiệt hại do sự kiện bất khả kháng.
D. Người gây thiệt hại do lỗi vô ý.
18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự vô hiệu tuyệt đối là giao dịch như thế nào?
A. Giao dịch chỉ vô hiệu đối với một số người.
B. Giao dịch vô hiệu ngay từ thời điểm xác lập và không làm phát sinh quyền, nghĩa vụ dân sự.
C. Giao dịch có thể được Tòa án công nhận nếu các bên đồng ý.
D. Giao dịch vô hiệu khi có yêu cầu của người có quyền lợi liên quan.
19. Trong trường hợp nào sau đây, một người bị coi là mất năng lực hành vi dân sự?
A. Khi người đó nghiện ma túy.
B. Khi người đó bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi.
C. Khi người đó bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
D. Khi người đó chưa đủ 18 tuổi.
20. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, loại hợp đồng nào sau đây bắt buộc phải được công chứng hoặc chứng thực?
A. Hợp đồng mua bán xe máy.
B. Hợp đồng thuê nhà ở có thời hạn 6 tháng.
C. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.
D. Hợp đồng vay tiền.
21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?
A. Quyền sử dụng mặt nước.
B. Quyền sử dụng khoảng không gian trên mặt đất.
C. Quyền sở hữu đối với công trình xây dựng trên đất của người khác.
D. Quyền sử dụng đất của người khác để xây dựng công trình, trồng cây.
22. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?
A. Bán hàng hóa dưới giá thành để loại bỏ đối thủ.
B. Sử dụng thông tin bí mật của đối thủ để sản xuất hàng hóa tương tự.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách trung thực và khách quan.
D. Gièm pha, nói xấu đối thủ cạnh tranh.
23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hợp đồng nào sau đây phải được lập thành văn bản?
A. Hợp đồng mua bán hàng hóa thông thường.
B. Hợp đồng vay tài sản mà đối tượng là bất động sản.
C. Hợp đồng thuê nhà có thời hạn dưới 6 tháng.
D. Hợp đồng tặng cho động sản có giá trị nhỏ.
24. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng hợp pháp?
A. Người làm chứng phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
B. Nội dung di chúc phải được người lập di chúc ký hoặc điểm chỉ trước mặt người làm chứng.
C. Người làm chứng phải có quan hệ huyết thống với người lập di chúc.
D. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký hoặc điểm chỉ của người lập di chúc.
25. Trong trường hợp nào sau đây, người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên được xác định?
A. Khi người chưa thành niên có tài sản lớn.
B. Khi cha mẹ của người chưa thành niên không còn.
C. Khi người chưa thành niên bị bệnh hiểm nghèo.
D. Khi người chưa thành niên tự yêu cầu.
26. Quyền nhân thân nào sau đây có thể được chuyển giao theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?
A. Quyền có họ, tên.
B. Quyền được khai sinh, khai tử.
C. Quyền đối với hình ảnh.
D. Không có quyền nhân thân nào được chuyển giao.
27. Trong trường hợp nào sau đây, người chiếm hữu, sử dụng tài sản của người khác không phải trả lại tài sản đó?
A. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản đó một cách ngay tình, liên tục, công khai trong thời hiệu luật định và đáp ứng các điều kiện để xác lập quyền sở hữu.
B. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản đó không biết chủ sở hữu là ai.
C. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản đó đã đầu tư vào tài sản.
D. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản đó là người nghèo.
28. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ trả tiền được xác định như thế nào khi các bên không có thỏa thuận về đồng tiền thanh toán?
A. Bằng ngoại tệ mạnh nhất.
B. Bằng vàng.
C. Bằng đồng Việt Nam.
D. Do Tòa án quyết định.
29. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao lâu?
A. 10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
B. 30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản.
C. Không có thời hiệu.
D. 5 năm kể từ thời điểm mở thừa kế.
30. Trong trường hợp nào sau đây, thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự được tính lại từ đầu?
A. Khi người có quyền khởi kiện không biết về việc quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
B. Khi có sự kiện bất khả kháng làm cho người có quyền khởi kiện không thể thực hiện được quyền khởi kiện.
C. Khi có quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án của Tòa án.
D. Khi bên có nghĩa vụ thừa nhận một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình đối với người khởi kiện.