1. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm hành chính?
A. Hành vi xâm phạm đến quan hệ lao động.
B. Hành vi xâm phạm đến trật tự quản lý nhà nước.
C. Hành vi xâm phạm đến quan hệ dân sự.
D. Hành vi xâm phạm đến quan hệ hình sự.
2. Theo Luật Tố cáo năm 2018, người tố cáo phải có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bảo vệ bí mật thông tin về người bị tố cáo.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực của nội dung tố cáo.
C. Bồi thường thiệt hại cho người bị tố cáo nếu tố cáo sai.
D. Tất cả các đáp án trên.
3. Nghị định của Chính phủ có hiệu lực sau bao nhiêu ngày kể từ ngày ký ban hành?
A. 20 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày.
D. Không quy định cụ thể.
4. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong luật, nghị quyết của Quốc hội?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Chính phủ.
D. Thủ tướng Chính phủ.
5. Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của Việt Nam?
A. Nghị định của Chính phủ.
B. Thông tư của Bộ trưởng.
C. Luật, pháp lệnh của Quốc hội.
D. Quyết định của Ủy ban nhân dân.
6. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp tỉnh?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Chính phủ.
D. Quốc hội.
7. Trong Luật Tố cáo năm 2018, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với người giải quyết tố cáo?
A. Tiết lộ thông tin về người tố cáo.
B. Không giải quyết tố cáo.
C. Giải quyết tố cáo không đúng thời hạn.
D. Tất cả các hành vi trên.
8. Cơ quan nào có thẩm quyền giám sát hoạt động của Ủy ban nhân dân các cấp?
A. Chính phủ.
B. Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Tòa án nhân dân các cấp.
D. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp.
9. Theo quy định của Luật Cán bộ, công chức, việc đánh giá cán bộ, công chức được thực hiện dựa trên căn cứ chủ yếu nào?
A. Số lượng bằng khen, giấy khen đã nhận.
B. Mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao.
C. Thâm niên công tác.
D. Mối quan hệ cá nhân.
10. Trong trường hợp nào sau đây, người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính có quyền tạm giữ người theo thủ tục hành chính?
A. Để xác minh nhân thân của người vi phạm.
B. Để ngăn chặn người vi phạm tiếp tục thực hiện hành vi vi phạm.
C. Để bảo đảm thi hành quyết định xử phạt.
D. Tất cả các trường hợp trên theo quy định của pháp luật.
11. Thẩm quyền ban hành thông tư liên tịch giữa các bộ, cơ quan ngang bộ thuộc về ai?
A. Chính phủ.
B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ liên tịch.
D. Văn phòng Chính phủ.
12. Đâu là đặc điểm của quyết định hành chính?
A. Là văn bản quy phạm pháp luật.
B. Do mọi chủ thể ban hành.
C. Mang tính quyền lực nhà nước đơn phương.
D. Có tính chất thỏa thuận.
13. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Ủy ban nhân dân cấp xã do cơ quan nào bầu?
A. Cử tri trong xã.
B. Hội đồng nhân dân cấp xã.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
D. Ủy ban bầu cử.
14. Theo Luật Tổ chức Chính phủ năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), Chính phủ làm việc theo chế độ nào?
A. Chế độ tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
B. Chế độ thủ trưởng.
C. Chế độ hội đồng.
D. Chế độ ủy trị.
15. Chức năng nào sau đây không thuộc về cơ quan hành chính nhà nước?
A. Chức năng lập pháp.
B. Chức năng chấp hành.
C. Chức năng điều hành.
D. Chức năng quản lý.
16. Căn cứ vào Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với cán bộ, công chức?
A. Tham gia các hoạt động xã hội.
B. Sử dụng tài sản công trái quy định.
C. Học tập nâng cao trình độ.
D. Phê bình và tự phê bình.
17. Trong hoạt động hành chính, văn bản nào sau đây không phải là văn bản hành chính thông thường?
A. Công văn.
B. Quyết định hành chính.
C. Thông báo.
D. Nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
18. Theo quy định của pháp luật hiện hành, hình thức kỷ luật nào sau đây không áp dụng đối với công chức?
A. Khiển trách.
B. Cảnh cáo.
C. Hạ bậc lương.
D. Phạt tiền.
19. Đâu là một trong những nguyên tắc cơ bản của Luật Hành chính Việt Nam?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
C. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo tuyệt đối.
D. Nguyên tắc hành chính một thủ trưởng.
20. Theo Luật Cán bộ, công chức năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), đâu là nghĩa vụ của cán bộ, công chức đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân?
A. Tuyệt đối trung thành với Đảng, Nhà nước và nhân dân.
B. Bảo vệ lợi ích của bản thân và gia đình.
C. Tìm kiếm cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.
D. Sử dụng quyền lực để làm giàu.
21. Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào sau đây có quyền khởi kiện vụ án hành chính?
A. Cá nhân.
B. Tổ chức.
C. Cá nhân và tổ chức.
D. Cơ quan nhà nước.
22. Theo Luật Khiếu nại năm 2011, thời hiệu khiếu nại là bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được quyết định hành chính hoặc biết được hành vi hành chính?
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 60 ngày.
D. 90 ngày.
23. Theo Luật Xử lý vi phạm hành chính, biện pháp nào sau đây không được coi là biện pháp ngăn chặn và bảo đảm xử lý vi phạm hành chính?
A. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính.
B. Áp giải người vi phạm.
C. Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm.
D. Buộc thôi việc.
24. Trong Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), biện pháp xử lý hành chính nào sau đây không phải là hình thức xử phạt vi phạm hành chính?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
D. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn.
25. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Chánh Thanh tra tỉnh.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Thanh tra Chính phủ.
26. Theo Luật Khiếu nại năm 2011, người giải quyết khiếu nại lần hai có trách nhiệm gì?
A. Giữ nguyên quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu.
B. Xem xét lại quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu và ra quyết định giải quyết khiếu nại mới.
C. Chuyển đơn khiếu nại cho cơ quan có thẩm quyền khác.
D. Từ chối giải quyết khiếu nại.
27. Theo quy định của pháp luật, hình thức xử phạt bổ sung nào sau đây có thể áp dụng đối với vi phạm hành chính?
A. Tước quyền công dân.
B. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Cải tạo không giam giữ.
28. Trong Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính đối với lĩnh vực giao thông đường bộ là bao lâu?
A. 06 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. Không có thời hiệu.
29. Theo Luật Tiếp công dân năm 2013, ai là người có trách nhiệm trực tiếp tổ chức tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân của cơ quan hành chính nhà nước?
A. Chánh Văn phòng.
B. Thủ trưởng cơ quan hành chính nhà nước.
C. Người đứng đầu bộ phận tiếp công dân.
D. Thanh tra viên.
30. Trong hệ thống hành chính nhà nước Việt Nam, cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực trên phạm vi cả nước?
A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
C. Bộ, cơ quan ngang bộ.
D. Văn phòng Chính phủ.