Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Ngân Hàng

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Ngân Hàng

1. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một ngân hàng thương mại cổ phần là bao nhiêu?

A. 3%.
B. 5%.
C. 7%.
D. 10%.

2. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công cụ nào sau đây không được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ?

A. Tái cấp vốn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Nghiệp vụ thị trường mở.
D. Phát hành trái phiếu chính phủ.

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hành vi nào sau đây không thuộc hành vi bị cấm trong hoạt động ngân hàng?

A. Cung cấp thông tin sai lệch cho Ngân hàng Nhà nước.
B. Can thiệp trái pháp luật vào hoạt động ngân hàng.
C. Thực hiện thanh tra, giám sát hoạt động của các tổ chức tín dụng.
D. Gây khó khăn, cản trở hoạt động ngân hàng hợp pháp.

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu trong điều hành chính sách tiền tệ?

A. Ổn định giá trị đồng tiền.
B. Tăng trưởng kinh tế.
C. Kiểm soát lạm phát.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

5. Theo Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây không được phép thực hiện hoạt động ngân hàng đầu tư?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Ngân hàng hợp tác xã.
D. Tổ chức tài chính vi mô.

6. Luật Các tổ chức tín dụng quy định về giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng (bao gồm cả người có liên quan) tối đa là bao nhiêu phần trăm vốn tự có của tổ chức tín dụng?

A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, trường hợp nào sau đây Ngân hàng Nhà nước có quyền can thiệp vào hoạt động của tổ chức tín dụng?

A. Khi tổ chức tín dụng có dấu hiệu mất khả năng thanh toán.
B. Khi tổ chức tín dụng vi phạm quy định về an toàn hoạt động.
C. Khi tổ chức tín dụng không tuân thủ chỉ đạo của Ngân hàng Nhà nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.

8. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Bảo đảm cạnh tranh bình đẳng.
B. Bảo đảm an toàn hệ thống.
C. Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.

9. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị của một ngân hàng thương mại?

A. Có bằng đại học trở lên trong lĩnh vực kinh tế, tài chính, ngân hàng hoặc luật.
B. Có ít nhất 3 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính hoặc kiểm toán.
C. Không phải là người có liên quan của thành viên Hội đồng quản trị khác.
D. Có quốc tịch Việt Nam.

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi 2017), ngân hàng nước ngoài được phép mở loại hình văn phòng đại diện nào tại Việt Nam?

A. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
B. Ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
C. Văn phòng đại diện.
D. Công ty tài chính 100% vốn nước ngoài.

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền quyết định việc phá sản của một tổ chức tín dụng?

A. Ngân hàng Nhà nước.
B. Chính phủ.
C. Tòa án.
D. Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam.

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi 2017), tổ chức tín dụng phải công khai thông tin nào sau đây?

A. Danh sách khách hàng lớn.
B. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
C. Thông tin về các giao dịch nội bộ.
D. Chiến lược kinh doanh.

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng?

A. Có vốn điều lệ tối thiểu theo quy định.
B. Có đội ngũ cán bộ quản lý, điều hành đủ năng lực.
C. Có trụ sở làm việc ổn định.
D. Có quan hệ đối tác chiến lược với ngân hàng nước ngoài.

14. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng?

A. Duy trì tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu.
B. Hạn chế cấp tín dụng cho các lĩnh vực rủi ro.
C. Thực hiện kiểm toán nội bộ.
D. Tăng cường quảng cáo và khuyến mãi.

15. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng nào sau đây không phải là khách hàng phải thực hiện nhận biết?

A. Người gửi tiền.
B. Người vay tiền.
C. Người mua bán ngoại tệ.
D. Nhân viên của tổ chức tín dụng.

16. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng báo cáo nào sau đây không thuộc đối tượng báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước?

A. Tổ chức tín dụng.
B. Tổ chức kinh doanh bảo hiểm.
C. Tổ chức kinh doanh bất động sản.
D. Tổ chức từ thiện.

17. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép nhận tiền gửi tiết kiệm của cá nhân?

A. Công ty tài chính.
B. Công ty cho thuê tài chính.
C. Ngân hàng thương mại.
D. Quỹ tín dụng nhân dân.

18. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, biện pháp nào sau đây không thuộc biện pháp nhận biết khách hàng?

A. Thu thập thông tin về khách hàng.
B. Xác minh thông tin về khách hàng.
C. Cập nhật thông tin về khách hàng.
D. Phân tích thông tin về đối thủ cạnh tranh.

19. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Cung cấp thông tin về tiền gửi của khách hàng cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Tiết lộ thông tin về tiền gửi của khách hàng khi chưa được sự đồng ý của khách hàng, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn tiền gửi của khách hàng.
D. Chấp hành quyết định thanh tra, kiểm tra của Ngân hàng Nhà nước.

20. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, đơn vị tiền tệ của Việt Nam là gì?

A. Đô la Mỹ.
B. Euro.
C. Bảng Anh.
D. Đồng Việt Nam.

21. Theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm kỳ là bao nhiêu năm?

A. 3 năm.
B. 4 năm.
C. 5 năm.
D. Không quy định cụ thể.

22. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, đối tượng nào sau đây có quyền đề nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước báo cáo trước Quốc hội về hoạt động ngân hàng?

A. Chính phủ.
B. Ủy ban Kinh tế của Quốc hội.
C. Đại biểu Quốc hội.
D. Tất cả các đối tượng trên.

23. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi rửa tiền?

A. Thực hiện giao dịch ngân hàng thông thường.
B. Sử dụng tiền có nguồn gốc bất hợp pháp để hợp pháp hóa.
C. Kinh doanh ngoại hối hợp pháp.
D. Gửi tiền tiết kiệm.

24. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

A. Ngân hàng thương mại.
B. Công ty tài chính.
C. Quỹ tín dụng nhân dân.
D. Công ty chứng khoán.

25. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước?

A. Cấp phép hoạt động ngân hàng.
B. Thanh tra, giám sát hoạt động ngân hàng.
C. Bảo hiểm tiền gửi.
D. Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.

26. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

A. Nhận tiền gửi.
B. Cấp tín dụng.
C. Cung ứng dịch vụ thanh toán.
D. Kinh doanh bất động sản.

27. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, hành vi nào sau đây không phải là nghĩa vụ của đối tượng báo cáo?

A. Xây dựng quy trình nội bộ về phòng, chống rửa tiền.
B. Báo cáo giao dịch có giá trị lớn.
C. Cung cấp thông tin cho cơ quan điều tra khi có yêu cầu.
D. Tổ chức hoạt động từ thiện.

28. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

A. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
B. Thực hiện nghiệp vụ ngân hàng trung ương.
C. Kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với mọi đối tượng.
D. Xây dựng và thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.

29. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, tổ chức nào sau đây chịu trách nhiệm thực hiện bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam?

A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Bộ Tài chính.
C. Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam.
D. Tất cả các ngân hàng thương mại.

30. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, giao dịch nào sau đây phải báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước nếu có giá trị vượt ngưỡng quy định?

A. Giao dịch mua bán hàng hóa thông thường.
B. Giao dịch chuyển tiền điện tử.
C. Giao dịch thanh toán tiền điện, nước.
D. Giao dịch nộp thuế.

1 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tỷ lệ sở hữu cổ phần tối đa của một cổ đông là cá nhân tại một ngân hàng thương mại cổ phần là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công cụ nào sau đây không được Ngân hàng Nhà nước sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ?

3 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hành vi nào sau đây không thuộc hành vi bị cấm trong hoạt động ngân hàng?

4 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, mục tiêu nào sau đây được ưu tiên hàng đầu trong điều hành chính sách tiền tệ?

5 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây không được phép thực hiện hoạt động ngân hàng đầu tư?

6 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

6. Luật Các tổ chức tín dụng quy định về giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng (bao gồm cả người có liên quan) tối đa là bao nhiêu phần trăm vốn tự có của tổ chức tín dụng?

7 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

7. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, trường hợp nào sau đây Ngân hàng Nhà nước có quyền can thiệp vào hoạt động của tổ chức tín dụng?

8 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

9 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

9. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một cá nhân được bầu, bổ nhiệm làm thành viên Hội đồng quản trị của một ngân hàng thương mại?

10 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

10. Theo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi 2017), ngân hàng nước ngoài được phép mở loại hình văn phòng đại diện nào tại Việt Nam?

11 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền quyết định việc phá sản của một tổ chức tín dụng?

12 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

12. Theo Luật Các tổ chức tín dụng (sửa đổi 2017), tổ chức tín dụng phải công khai thông tin nào sau đây?

13 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng?

14 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo đảm an toàn trong hoạt động ngân hàng?

15 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng nào sau đây không phải là khách hàng phải thực hiện nhận biết?

16 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng báo cáo nào sau đây không thuộc đối tượng báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước?

17 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, loại hình tổ chức tín dụng nào sau đây được phép nhận tiền gửi tiết kiệm của cá nhân?

18 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

18. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, biện pháp nào sau đây không thuộc biện pháp nhận biết khách hàng?

19 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

19. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

20 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

20. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, đơn vị tiền tệ của Việt Nam là gì?

21 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

21. Theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có nhiệm kỳ là bao nhiêu năm?

22 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

22. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, đối tượng nào sau đây có quyền đề nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước báo cáo trước Quốc hội về hoạt động ngân hàng?

23 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi rửa tiền?

24 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

25 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước?

26 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

26. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hoạt động nào sau đây không được coi là hoạt động ngân hàng?

27 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

27. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, hành vi nào sau đây không phải là nghĩa vụ của đối tượng báo cáo?

28 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, chức năng nào sau đây không thuộc chức năng của Ngân hàng Nhà nước?

29 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

29. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, tổ chức nào sau đây chịu trách nhiệm thực hiện bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam?

30 / 30

Category: Luật Ngân Hàng

Tags: Bộ đề 3

30. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, giao dịch nào sau đây phải báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước nếu có giá trị vượt ngưỡng quy định?