Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Sở Hữu Trí Tuệ

1. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là bí mật kinh doanh?

A. Thông tin về giá bán sản phẩm đã được công bố rộng rãi.
B. Thông tin có khả năng áp dụng trong kinh doanh và mang lại lợi thế cạnh tranh cho người nắm giữ.
C. Thông tin đã được bảo hộ dưới hình thức sáng chế.
D. Thông tin về cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG cấu thành xâm phạm quyền tác giả?

A. Sao chép tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
B. Phân phối tác phẩm mà không được phép của chủ sở hữu quyền tác giả.
C. Trích dẫn hợp lý tác phẩm cho mục đích phê bình, nghiên cứu.
D. Sửa chữa, cắt xén tác phẩm gây phương hại đến danh dự và uy tín của tác giả.

3. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là kiểu dáng công nghiệp?

A. Giải pháp kỹ thuật của sản phẩm.
B. Hình dáng bên ngoài của sản phẩm.
C. Nguyên liệu cấu thành sản phẩm.
D. Công dụng của sản phẩm.

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi sử dụng nhãn hiệu?

A. Gắn nhãn hiệu lên hàng hóa, bao bì hàng hóa.
B. Bán, chào bán, quảng cáo để bán hàng hóa mang nhãn hiệu.
C. Nhập khẩu hàng hóa mang nhãn hiệu.
D. Sử dụng nhãn hiệu trong các tài liệu nội bộ của doanh nghiệp mà không tiếp xúc với công chúng.

5. Một công ty sản xuất phần mềm sao chép trái phép một phần mềm đã được bảo hộ quyền tác giả. Hành vi này có thể bị xử lý bằng hình thức nào sau đây?

A. Chỉ bị xử phạt hành chính.
B. Chỉ bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, tùy theo mức độ vi phạm.
D. Không bị xử lý vì phần mềm không phải là đối tượng được bảo hộ.

6. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

A. Biện pháp dân sự.
B. Biện pháp hành chính.
C. Biện pháp hình sự.
D. Biện pháp cưỡng chế lao động.

7. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra do sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả đối với tác phẩm này thuộc về ai?

A. Thuộc về tác giả có đóng góp nhiều nhất.
B. Thuộc về người đại diện của nhóm tác giả.
C. Thuộc về tất cả các tác giả đồng sáng tạo.
D. Thuộc về người đứng tên đầu tiên trên tác phẩm.

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

A. Quy trình sản xuất một loại thuốc mới.
B. Giải pháp kỹ thuật đáp ứng tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng công nghiệp.
C. Các giống thực vật.
D. Một thiết bị y tế cải tiến giúp chẩn đoán bệnh nhanh hơn.

9. Thời hạn bảo hộ của quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn?

A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

10. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên?

A. 50 năm
B. 75 năm
C. 95 năm
D. Vô thời hạn

11. Trong trường hợp một tác giả chuyển giao quyền tài sản đối với tác phẩm cho một tổ chức, cá nhân khác, quyền nhân thân nào sau đây VẪN thuộc về tác giả?

A. Quyền công bố tác phẩm.
B. Quyền làm tác phẩm phái sinh.
C. Quyền cho phép người khác sao chép tác phẩm.
D. Quyền nhận tiền nhuận bút, thù lao.

12. Thời hạn hiệu lực của văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn?

A. 5 năm
B. 10 năm
C. 15 năm
D. 20 năm

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh?

A. Tự mình khám phá ra thông tin trùng với bí mật kinh doanh của người khác.
B. Thu thập thông tin bằng cách phân tích sản phẩm được bán hợp pháp trên thị trường.
C. Tiết lộ, sử dụng thông tin có được do vi phạm thỏa thuận bảo mật.
D. Sử dụng thông tin đã được công bố rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng.

14. Quyền tác giả phát sinh khi nào theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

A. Khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên.
B. Khi tác giả nộp đơn đăng ký quyền tác giả.
C. Khi tác phẩm được tạo ra và thể hiện dưới một hình thức nhất định.
D. Khi tác phẩm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.

15. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để một nhãn hiệu được bảo hộ tại Việt Nam?

A. Nhãn hiệu phải được sử dụng liên tục trong vòng 5 năm trước khi nộp đơn.
B. Nhãn hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của chủ sở hữu với hàng hóa, dịch vụ của chủ thể khác.
C. Nhãn hiệu phải được biết đến rộng rãi trên toàn quốc.
D. Chủ sở hữu nhãn hiệu phải là công dân Việt Nam.

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một sáng chế được coi là có tính sáng tạo?

A. Không thể được tạo ra một cách dễ dàng đối với người có hiểu biết trung bình trong lĩnh vực kỹ thuật tương ứng.
B. Có khả năng mang lại lợi ích kinh tế cao.
C. Là một giải pháp kỹ thuật mới so với trình độ kỹ thuật đã biết.
D. Có khả năng áp dụng trong thực tế sản xuất, kinh doanh.

17. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết?

A. Tòa án nhân dân.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Thanh tra Bộ Khoa học và Công nghệ.
D. Hiệp hội bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.

18. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

A. Sử dụng tác phẩm để giảng dạy trong trường học, không vì mục đích thương mại.
B. Sử dụng tác phẩm để quảng cáo sản phẩm của doanh nghiệp.
C. Sử dụng tác phẩm để đăng tải trên mạng xã hội.
D. Sử dụng tác phẩm để in thành sách bán cho công chúng.

19. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

A. Quyền biểu diễn, quyền ghi âm, ghi hình, quyền phát sóng và quyền phân phối.
B. Quyền sáng tạo, quyền công bố, quyền đặt tên tác phẩm và quyền bảo vệ sự toàn vẹn của tác phẩm.
C. Quyền nhân thân và quyền tài sản.
D. Quyền sử dụng, quyền cho phép người khác sử dụng và quyền hưởng lợi từ việc sử dụng tác phẩm.

20. Chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền nộp đơn yêu cầu bảo hộ chỉ dẫn địa lý?

A. Tổ chức tập thể đại diện cho người sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
B. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có địa danh mang chỉ dẫn địa lý.
C. Người sản xuất sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý.
D. Bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào.

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

A. Sử dụng chỉ dẫn thương mại gây nhầm lẫn về chủ thể kinh doanh, hoạt động kinh doanh, hoặc nguồn gốc thương mại của hàng hóa, dịch vụ.
B. Sử dụng tên thương mại được bảo hộ của người khác cho sản phẩm/dịch vụ tương tự.
C. Quảng cáo so sánh sản phẩm của mình với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh một cách khách quan và trung thực.
D. Đăng ký, chiếm giữ quyền đối với tên miền trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với tên thương mại, nhãn hiệu của người khác.

22. Hành vi nào sau đây KHÔNG xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế?

A. Sản xuất sản phẩm trùng với sáng chế đang được bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu.
B. Sử dụng quy trình trùng với quy trình được bảo hộ của sáng chế mà không được phép của chủ sở hữu.
C. Nghiên cứu, thử nghiệm đối với sáng chế nhằm mục đích khoa học.
D. Nhập khẩu sản phẩm được sản xuất theo sáng chế đang được bảo hộ mà không được phép của chủ sở hữu.

23. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu công nghiệp?

A. Sử dụng chỉ dẫn địa lý trùng với chỉ dẫn địa lý đang được bảo hộ cho sản phẩm tương tự.
B. Bán sản phẩm với giá thấp hơn giá thành sản xuất.
C. Quảng cáo sản phẩm một cách trung thực và khách quan.
D. Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh.

24. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để bảo hộ quyền đối với giống cây trồng?

A. Tính mới.
B. Tính khác biệt.
C. Tính đồng nhất.
D. Tính hữu ích.

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

A. Sử dụng nhãn hiệu đã được bảo hộ cho sản phẩm khác loại, không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
B. Sử dụng dấu hiệu trùng hoặc tương tự gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được bảo hộ cho sản phẩm/dịch vụ tương tự.
C. Sử dụng nhãn hiệu đã hết hiệu lực bảo hộ.
D. Sử dụng nhãn hiệu của người khác để so sánh, đối chiếu trong quảng cáo một cách trung thực.

26. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế được bảo hộ?

A. Nghiên cứu bí mật về sáng chế đó.
B. Sản xuất thử nghiệm sản phẩm theo sáng chế đã được cấp bằng.
C. Nhập khẩu sản phẩm được tạo ra từ sáng chế đó.
D. Sử dụng sáng chế đó trong nội bộ công ty để cải tiến quy trình sản xuất mà không bán sản phẩm ra thị trường.

27. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ dưới danh nghĩa là nhãn hiệu?

A. Dấu hiệu có khả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau.
B. Dấu hiệu là hình ảnh đồ họa.
C. Dấu hiệu mô tả trực tiếp hình thức, bản chất của hàng hóa, dịch vụ.
D. Dấu hiệu là từ ngữ hoặc tổ hợp từ ngữ.

28. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

A. Tên gọi, dấu hiệu chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm.
B. Sản phẩm có danh tiếng, chất lượng đặc thù do điều kiện địa lý tạo nên.
C. Tên thương mại của doanh nghiệp.
D. Sản phẩm có quy trình sản xuất đặc biệt gắn liền với địa phương.

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân nào có quyền đăng ký sáng chế?

A. Chỉ tác giả của sáng chế.
B. Chỉ chủ đầu tư kinh phí cho việc tạo ra sáng chế.
C. Tác giả hoặc tổ chức, cá nhân đầu tư kinh phí cho việc tạo ra sáng chế.
D. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào.

30. Trong trường hợp chủ sở hữu quyền tác giả không đồng ý cho người khác sử dụng tác phẩm, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng để giải quyết tranh chấp?

A. Hòa giải.
B. Trọng tài.
C. Khởi kiện tại Tòa án.
D. Tịch thu tài sản cá nhân của người sử dụng tác phẩm.

1 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

1. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là bí mật kinh doanh?

2 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG cấu thành xâm phạm quyền tác giả?

3 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

3. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây được bảo hộ với danh nghĩa là kiểu dáng công nghiệp?

4 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

4. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi sử dụng nhãn hiệu?

5 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

5. Một công ty sản xuất phần mềm sao chép trái phép một phần mềm đã được bảo hộ quyền tác giả. Hành vi này có thể bị xử lý bằng hình thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ?

7 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

7. Trong trường hợp một tác phẩm được tạo ra do sự hợp tác của nhiều tác giả, quyền tác giả đối với tác phẩm này thuộc về ai?

8 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

8. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây không được bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế?

9 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

9. Thời hạn bảo hộ của quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn?

10 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

10. Thời hạn bảo hộ của quyền tác giả đối với tác phẩm điện ảnh, tác phẩm sân khấu là bao nhiêu năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên?

11 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

11. Trong trường hợp một tác giả chuyển giao quyền tài sản đối với tác phẩm cho một tổ chức, cá nhân khác, quyền nhân thân nào sau đây VẪN thuộc về tác giả?

12 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

12. Thời hạn hiệu lực của văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu năm tính từ ngày nộp đơn?

13 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là hành vi xâm phạm quyền đối với bí mật kinh doanh?

14 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

14. Quyền tác giả phát sinh khi nào theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam?

15 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

15. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để một nhãn hiệu được bảo hộ tại Việt Nam?

16 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một sáng chế được coi là có tính sáng tạo?

17 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

17. Trong trường hợp có tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền giải quyết?

18 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

18. Trong trường hợp nào sau đây, việc sử dụng tác phẩm đã công bố không cần xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao?

19 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

19. Quyền liên quan đến quyền tác giả bao gồm những quyền nào sau đây?

20 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

20. Chủ thể nào sau đây KHÔNG có quyền nộp đơn yêu cầu bảo hộ chỉ dẫn địa lý?

21 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh?

22 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

22. Hành vi nào sau đây KHÔNG xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế?

23 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

23. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi cạnh tranh không lành mạnh liên quan đến sở hữu công nghiệp?

24 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để bảo hộ quyền đối với giống cây trồng?

25 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, hành vi nào sau đây được xem là xâm phạm quyền đối với nhãn hiệu?

26 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

26. Hành vi nào sau đây được coi là hành vi sử dụng sáng chế được bảo hộ?

27 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

27. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ dưới danh nghĩa là nhãn hiệu?

28 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

28. Theo quy định của Luật Sở hữu trí tuệ, đối tượng nào sau đây KHÔNG được bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý?

29 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

29. Theo Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân nào có quyền đăng ký sáng chế?

30 / 30

Category: Luật Sở Hữu Trí Tuệ

Tags: Bộ đề 3

30. Trong trường hợp chủ sở hữu quyền tác giả không đồng ý cho người khác sử dụng tác phẩm, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng để giải quyết tranh chấp?