Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nguyên lý kế toán

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nguyên lý kế toán

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nguyên lý kế toán

1. Khoản mục 'Hao mòn lũy kế' được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
C. Bảng cân đối kế toán.
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu.

2. Trong kế toán kép, mỗi giao dịch kinh tế ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

A. Một tài khoản
B. Hai tài khoản
C. Ba tài khoản
D. Bốn tài khoản

3. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá trị nào?

A. Giá trị thị trường hiện tại
B. Giá trị hợp lý
C. Giá gốc tại thời điểm mua
D. Giá trị có thể thu hồi

4. Lợi nhuận gộp (Gross profit) được tính như thế nào?

A. Doanh thu thuần - Chi phí hoạt động.
B. Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán.
C. Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Doanh thu thuần - Tổng chi phí.

5. Khái niệm 'khả năng so sánh' trong thông tin kế toán đề cập đến điều gì?

A. Thông tin phải được trình bày nhanh chóng và kịp thời.
B. Thông tin phải được kiểm toán bởi bên thứ ba độc lập.
C. Thông tin phải cho phép người sử dụng so sánh thông tin giữa các kỳ hoặc giữa các doanh nghiệp.
D. Thông tin phải phản ánh đầy đủ mọi khía cạnh của hoạt động kinh doanh.

6. Khoản mục nào sau đây được coi là doanh thu chưa thực hiện?

A. Doanh thu đã thu tiền nhưng chưa cung cấp dịch vụ.
B. Doanh thu đã cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền.
C. Doanh thu dự kiến trong tương lai.
D. Doanh thu từ hoạt động tài chính.

7. Phân biệt chi phí vốn (Capital expenditure) và chi phí hoạt động (Operating expenditure). Đâu là điểm khác biệt chính?

A. Chi phí vốn ảnh hưởng đến báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, còn chi phí hoạt động ảnh hưởng đến bảng cân đối kế toán.
B. Chi phí vốn là chi phí có giá trị lớn, còn chi phí hoạt động là chi phí có giá trị nhỏ.
C. Chi phí vốn tạo ra lợi ích kinh tế trong nhiều kỳ kế toán, còn chi phí hoạt động tạo ra lợi ích kinh tế trong một kỳ kế toán.
D. Chi phí vốn được ghi nhận ngay vào chi phí, còn chi phí hoạt động được vốn hóa.

8. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định hàng tồn kho nào được xuất bán trước?

A. Hàng tồn kho có giá trị cao nhất.
B. Hàng tồn kho được nhập kho gần đây nhất.
C. Hàng tồn kho được nhập kho đầu tiên.
D. Hàng tồn kho có số lượng nhiều nhất.

9. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán hướng tới điều gì?

A. Ghi nhận doanh thu và lợi nhuận sớm nhất có thể.
B. Đánh giá thấp tài sản và doanh thu, đánh giá cao chi phí và nợ phải trả.
C. Trình bày thông tin tài chính một cách lạc quan.
D. Tối đa hóa lợi nhuận kế toán.

10. Loại tài khoản nào có số dư bên Nợ tăng và số dư bên Có giảm?

A. Vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu
C. Chi phí
D. Nợ phải trả

11. Trong sổ nhật ký chung, nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận theo thứ tự nào?

A. Theo thứ tự bảng chữ cái của tên tài khoản.
B. Theo thứ tự giá trị giao dịch từ lớn đến nhỏ.
C. Theo thứ tự thời gian phát sinh.
D. Theo phân loại tài khoản (Tài sản, Nợ phải trả, Vốn chủ sở hữu...).

12. Chức năng chính của hệ thống kiểm soát nội bộ trong kế toán là gì?

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
B. Đảm bảo tính trung thực, hợp lý của báo cáo tài chính và hiệu quả hoạt động.
C. Thay thế vai trò của kiểm toán độc lập.
D. Giảm thiểu chi phí kế toán.

13. Điểm khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

A. Kế toán tài chính lập báo cáo cho nhà quản lý, kế toán quản trị lập báo cáo cho bên ngoài doanh nghiệp.
B. Kế toán tài chính tuân thủ chuẩn mực kế toán, kế toán quản trị không cần tuân thủ.
C. Kế toán tài chính tập trung vào quá khứ, kế toán quản trị tập trung vào tương lai.
D. Kế toán tài chính chỉ sử dụng tiền tệ, kế toán quản trị sử dụng cả thông tin phi tiền tệ.

14. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nợ phải trả?

A. Tiền mặt
B. Phải thu khách hàng
C. Vay ngắn hạn
D. Hàng tồn kho

15. Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

A. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
B. Doanh thu = Chi phí + Lợi nhuận
C. Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán
D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao

16. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

A. Khi doanh nghiệp có nhiều khách hàng mới.
B. Khi doanh nghiệp bán hàng trả tiền ngay.
C. Khi có bằng chứng chắc chắn rằng một số khoản phải thu sẽ không thể thu hồi được.
D. Khi doanh nghiệp muốn tăng lợi nhuận.

17. Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm như thế nào?

A. Chi phí khấu hao giảm dần theo thời gian sử dụng.
B. Chi phí khấu hao không đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích.
C. Chi phí khấu hao tăng dần theo thời gian sử dụng.
D. Chi phí khấu hao phụ thuộc vào hiệu suất sử dụng tài sản.

18. Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu khi doanh nghiệp có lợi nhuận?

A. Vốn chủ sở hữu giảm.
B. Vốn chủ sở hữu không đổi.
C. Vốn chủ sở hữu tăng.
D. Vốn chủ sở hữu có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào chính sách cổ tức.

19. Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo nào?

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

20. Mục đích của việc lập bút toán điều chỉnh cuối kỳ là gì?

A. Để ghi nhận các giao dịch phát sinh trong kỳ.
B. Để sửa chữa các sai sót trong quá trình ghi sổ.
C. Để đảm bảo doanh thu và chi phí được ghi nhận đúng kỳ theo nguyên tắc phù hợp và cơ sở dồn tích.
D. Để chuẩn bị cho việc khóa sổ cuối kỳ.

21. Phương pháp kế toán LIFO (Nhập sau, Xuất trước) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Khi giá cả hàng tồn kho có xu hướng giảm.
B. Khi doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi nhuận.
C. Khi doanh nghiệp muốn giảm thiểu thuế thu nhập doanh nghiệp trong thời kỳ giá cả tăng.
D. Phương pháp LIFO được sử dụng phổ biến hơn FIFO.

22. Trong trường hợp nào, giá trị hàng tồn kho có thể được ghi nhận thấp hơn giá gốc (ghi giảm giá trị hàng tồn kho)?

A. Khi giá bán hàng tồn kho tăng lên.
B. Khi giá gốc hàng tồn kho giảm xuống.
C. Khi giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value - NRV) của hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.
D. Không bao giờ được ghi nhận giá trị hàng tồn kho thấp hơn giá gốc.

23. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính?

A. Tài sản.
B. Nợ phải trả.
C. Vốn chủ sở hữu.
D. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính.

24. Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử?

A. Trước khi lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
B. Sau khi hoàn thành Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
C. Sau khi ghi nhận tất cả các bút toán vào nhật ký chung và sổ cái.
D. Trước khi tiến hành kiểm kê hàng tồn kho.

25. Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?

A. Khi dòng tiền liên quan đến giao dịch phát sinh.
B. Khi doanh thu được tạo ra và chi phí phát sinh, bất kể khi nào dòng tiền diễn ra.
C. Vào cuối kỳ kế toán, sau khi đã kiểm kê và đối chiếu.
D. Khi có quyết định của ban quản lý về việc ghi nhận.

26. Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu

27. Ảnh hưởng của việc mua chịu hàng tồn kho đến phương trình kế toán là gì?

A. Tài sản tăng, Vốn chủ sở hữu giảm.
B. Tài sản tăng, Nợ phải trả tăng.
C. Tài sản giảm, Nợ phải trả giảm.
D. Không ảnh hưởng đến phương trình kế toán.

28. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

A. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh.
B. Cung cấp thông tin về khả năng thanh toán và nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp.
C. Xác định giá trị tài sản thuần của doanh nghiệp.
D. Theo dõi sự thay đổi vốn chủ sở hữu.

29. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

A. Mua hàng tồn kho.
B. Thanh toán lương cho nhân viên.
C. Mua sắm tài sản cố định.
D. Vay ngân hàng.

30. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán nào sẽ được ghi nhận ban đầu?

A. Nợ Chi phí thuê văn phòng/Có Tiền mặt.
B. Nợ Tiền thuê văn phòng trả trước/Có Tiền mặt.
C. Nợ Chi phí thuê văn phòng/Có Phải trả người bán.
D. Nợ Tiền mặt/Có Doanh thu chưa thực hiện.

1 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

1. Khoản mục `Hao mòn lũy kế` được trình bày trên báo cáo tài chính nào?

2 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

2. Trong kế toán kép, mỗi giao dịch kinh tế ảnh hưởng đến ít nhất bao nhiêu tài khoản?

3 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

3. Nguyên tắc giá gốc yêu cầu tài sản được ghi nhận ban đầu theo giá trị nào?

4 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

4. Lợi nhuận gộp (Gross profit) được tính như thế nào?

5 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

5. Khái niệm `khả năng so sánh` trong thông tin kế toán đề cập đến điều gì?

6 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

6. Khoản mục nào sau đây được coi là doanh thu chưa thực hiện?

7 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

7. Phân biệt chi phí vốn (Capital expenditure) và chi phí hoạt động (Operating expenditure). Đâu là điểm khác biệt chính?

8 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

8. Phương pháp FIFO (Nhập trước, Xuất trước) giả định hàng tồn kho nào được xuất bán trước?

9 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

9. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán hướng tới điều gì?

10 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

10. Loại tài khoản nào có số dư bên Nợ tăng và số dư bên Có giảm?

11 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

11. Trong sổ nhật ký chung, nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận theo thứ tự nào?

12 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

12. Chức năng chính của hệ thống kiểm soát nội bộ trong kế toán là gì?

13 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

13. Điểm khác biệt cơ bản giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị là gì?

14 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

14. Khoản mục nào sau đây thuộc về Nợ phải trả?

15 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

15. Phương trình kế toán cơ bản được biểu diễn như thế nào?

16 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

16. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp cần lập dự phòng phải thu khó đòi?

17 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

17. Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line depreciation) tính chi phí khấu hao hàng năm như thế nào?

18 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

18. Điều gì xảy ra với vốn chủ sở hữu khi doanh nghiệp có lợi nhuận?

19 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

19. Chi phí khấu hao tài sản cố định được ghi nhận vào báo cáo nào?

20 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

20. Mục đích của việc lập bút toán điều chỉnh cuối kỳ là gì?

21 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

21. Phương pháp kế toán LIFO (Nhập sau, Xuất trước) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

22 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

22. Trong trường hợp nào, giá trị hàng tồn kho có thể được ghi nhận thấp hơn giá gốc (ghi giảm giá trị hàng tồn kho)?

23 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

23. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của Báo cáo tài chính?

24 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

24. Khi nào doanh nghiệp cần lập Bảng cân đối thử?

25 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

25. Nguyên tắc cơ sở dồn tích trong kế toán yêu cầu doanh thu và chi phí được ghi nhận khi nào?

26 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

26. Báo cáo nào sau đây thể hiện tình hình tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định?

27 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

27. Ảnh hưởng của việc mua chịu hàng tồn kho đến phương trình kế toán là gì?

28 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

28. Mục đích chính của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là gì?

29 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

29. Hoạt động nào sau đây được phân loại là hoạt động đầu tư trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ?

30 / 30

Category: Nguyên lý kế toán

Tags: Bộ đề 3

30. Khi doanh nghiệp trả trước tiền thuê văn phòng cho 12 tháng, bút toán nào sẽ được ghi nhận ban đầu?