Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nội bệnh lý

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nội bệnh lý

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Nội bệnh lý

1. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển (ACEI) điều trị tăng huyết áp?

A. Enalapril
B. Lisinopril
C. Amlodipine
D. Captopril

2. Trong bệnh viêm phổi mắc phải cộng đồng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất ở người lớn là:

A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Legionella pneumophila
D. Pneumocystis jirovecii

3. Phân biệt chính giữa viêm loét dạ dày và viêm loét tá tràng dựa vào triệu chứng đau bụng thường là:

A. Vị trí đau
B. Thời điểm đau liên quan đến bữa ăn
C. Tính chất đau
D. Mức độ đau

4. Trong bệnh COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), yếu tố nguy cơ quan trọng hàng đầu là:

A. Ô nhiễm không khí
B. Tiếp xúc hóa chất độc hại
C. Hút thuốc lá
D. Tiền sử gia đình có người mắc COPD

5. Trong điều trị suy tim, thuốc lợi tiểu có vai trò chính là:

A. Tăng sức co bóp cơ tim
B. Giãn mạch máu
C. Giảm thể tích tuần hoàn và giảm phù
D. Ức chế hệ thần kinh giao cảm

6. Biến chứng mạn tính KHÔNG phải của bệnh đái tháo đường bao gồm:

A. Bệnh thần kinh ngoại biên
B. Bệnh võng mạc
C. Nhiễm trùng huyết
D. Bệnh thận

7. Trong bệnh suy thận mạn, nguyên nhân gây thiếu máu thường gặp nhất là:

A. Thiếu sắt
B. Thiếu vitamin B12
C. Thiếu erythropoietin
D. Mất máu mạn tính

8. Triệu chứng đau ngực kiểu mạch vành điển hình thường có đặc điểm nào sau đây?

A. Đau nhói như dao đâm, khu trú rõ ràng
B. Đau âm ỉ, kéo dài nhiều giờ, không liên quan gắng sức
C. Đau thắt nghẹt vùng trước tim, lan lên vai trái, tay trái, xuất hiện khi gắng sức
D. Đau tăng lên khi hít sâu hoặc ấn vào thành ngực

9. Trong điều trị hen phế quản, thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh, ngắn KHÔNG bao gồm:

A. Salbutamol
B. Terbutaline
C. Ipratropium bromide
D. Formoterol

10. Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của bệnh hen phế quản là:

A. Viêm phế quản mạn tính
B. Khí phế thũng
C. Cơn hen ác tính (status asthmaticus)
D. Tâm phế mạn

11. Thuốc điều trị tăng lipid máu nhóm statin có cơ chế tác dụng chính là:

A. Tăng đào thải cholesterol qua đường mật
B. Ức chế hấp thu cholesterol ở ruột
C. Ức chế tổng hợp cholesterol ở gan
D. Tăng phân hủy lipoprotein giàu triglyceride

12. Biến chứng sớm thường gặp nhất của bệnh viêm khớp dạng thấp là gì?

A. Hủy khớp và biến dạng khớp
B. Viêm mạch máu
C. Hạt thấp dưới da
D. Loãng xương

13. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp là:

A. Nghiện rượu và sỏi mật
B. Nhiễm trùng virus
C. Tăng triglyceride máu
D. Bệnh tự miễn

14. Biến chứng nguy hiểm của bệnh xơ gan KHÔNG bao gồm:

A. Xuất huyết tiêu hóa do vỡ tĩnh mạch thực quản
B. Hôn mê gan
C. Ung thư gan
D. Viêm ruột thừa cấp

15. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng huyết áp KHÔNG được kiểm soát là gì?

A. Viêm khớp dạng thấp
B. Suy tim
C. Loãng xương
D. Thiếu máu thiếu sắt

16. Triệu chứng KHÔNG điển hình của hạ đường huyết là:

A. Vã mồ hôi, run tay
B. Đánh trống ngực, hồi hộp
C. Tăng huyết áp
D. Lú lẫn, hôn mê

17. Hội chứng Cushing là tình trạng bệnh lý do:

A. Thiếu hormone vỏ thượng thận
B. Thừa hormone vỏ thượng thận (cortisol)
C. Thiếu hormone tuyến giáp
D. Thừa hormone tuyến giáp

18. Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản?

A. Đo chức năng hô hấp (phế dung ký)
B. Test kích thích phế quản
C. X-quang phổi
D. Xét nghiệm máu công thức

19. Trong bệnh suy tim, cơ chế bù trừ nào sau đây ban đầu có lợi nhưng về lâu dài lại gây hại?

A. Giảm tiết ADH
B. Tăng hoạt hệ thần kinh giao cảm và hệ renin-angiotensin-aldosterone
C. Tăng thải muối và nước qua thận
D. Giãn mạch ngoại biên

20. Trong bệnh viêm cầu thận cấp, protein niệu thường có đặc điểm:

A. Protein niệu rất ít (< 0.5g/24h)
B. Protein niệu ngưỡng thận hư (>= 3.5g/24h)
C. Protein niệu vừa phải (1-3g/24h)
D. Không có protein niệu

21. Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân đái tháo đường?

A. Đường huyết tại thời điểm xét nghiệm
B. Đường huyết trung bình trong 2-3 tháng gần đây
C. Chức năng tế bào beta tuyến tụy
D. Mức độ kháng insulin

22. Phương pháp điều trị KHÔNG được khuyến cáo trong cơn hen phế quản cấp tính nặng là:

A. Oxy liệu pháp
B. Thuốc giãn phế quản beta-2 tác dụng nhanh đường hít
C. Corticosteroid đường toàn thân
D. Kháng sinh

23. Nguyên nhân chính gây ra bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

A. Sự phá hủy tự miễn dịch tế bào beta tuyến tụy
B. Kháng insulin và suy giảm chức năng tế bào beta
C. Virus gây viêm tuyến tụy cấp tính
D. U tuyến yên tiết quá nhiều hormone tăng trưởng

24. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG dùng để theo dõi chức năng thận?

A. Creatinin máu
B. Ure máu
C. Điện giải đồ máu
D. Tổng phân tích nước tiểu

25. Yếu tố nguy cơ chính gây xơ gan KHÔNG bao gồm:

A. Nghiện rượu
B. Viêm gan virus B và C mạn tính
C. Béo phì
D. Hạ huyết áp

26. Đau bụng quặn cơn, lan xuống hố chậu phải, kèm theo nôn, bí trung đại tiện, có thể gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?

A. Viêm dạ dày ruột cấp
B. Viêm tụy cấp
C. Tắc ruột
D. Viêm bàng quang

27. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng?

A. Đau thượng vị, ợ chua, ợ hơi
B. Nôn ra máu hoặc đi ngoài phân đen
C. Sốt cao liên tục trên 39 độ C
D. Đầy bụng, khó tiêu sau ăn

28. Loại tế bào ung thư phổi KHÔNG phải là ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) là:

A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư biểu mô tế bào vảy
C. Ung thư biểu mô tế bào lớn
D. Ung thư tế bào nhỏ

29. Nguyên tắc điều trị chính của bệnh Gout (thống phong) cấp tính là gì?

A. Giảm đau và chống viêm
B. Tăng cường đào thải acid uric
C. Ức chế sản xuất acid uric
D. Bổ sung canxi và vitamin D

30. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán viêm gan virus B?

A. HBsAg
B. Anti-HBs
C. AST, ALT
D. Anti-HCV

1 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

1. Thuốc nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển (ACEI) điều trị tăng huyết áp?

2 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

2. Trong bệnh viêm phổi mắc phải cộng đồng, tác nhân gây bệnh thường gặp nhất ở người lớn là:

3 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

3. Phân biệt chính giữa viêm loét dạ dày và viêm loét tá tràng dựa vào triệu chứng đau bụng thường là:

4 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

4. Trong bệnh COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), yếu tố nguy cơ quan trọng hàng đầu là:

5 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

5. Trong điều trị suy tim, thuốc lợi tiểu có vai trò chính là:

6 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

6. Biến chứng mạn tính KHÔNG phải của bệnh đái tháo đường bao gồm:

7 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

7. Trong bệnh suy thận mạn, nguyên nhân gây thiếu máu thường gặp nhất là:

8 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

8. Triệu chứng đau ngực kiểu mạch vành điển hình thường có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

9. Trong điều trị hen phế quản, thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh, ngắn KHÔNG bao gồm:

10 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

10. Biến chứng cấp tính nguy hiểm nhất của bệnh hen phế quản là:

11 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

11. Thuốc điều trị tăng lipid máu nhóm statin có cơ chế tác dụng chính là:

12 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

12. Biến chứng sớm thường gặp nhất của bệnh viêm khớp dạng thấp là gì?

13 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

13. Nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm tụy cấp là:

14 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

14. Biến chứng nguy hiểm của bệnh xơ gan KHÔNG bao gồm:

15 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

15. Biến chứng nguy hiểm nhất của tăng huyết áp KHÔNG được kiểm soát là gì?

16 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

16. Triệu chứng KHÔNG điển hình của hạ đường huyết là:

17 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

17. Hội chứng Cushing là tình trạng bệnh lý do:

18 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

18. Phương pháp cận lâm sàng nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh hen phế quản?

19 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

19. Trong bệnh suy tim, cơ chế bù trừ nào sau đây ban đầu có lợi nhưng về lâu dài lại gây hại?

20 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

20. Trong bệnh viêm cầu thận cấp, protein niệu thường có đặc điểm:

21 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

21. Xét nghiệm HbA1c được sử dụng để đánh giá điều gì ở bệnh nhân đái tháo đường?

22 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

22. Phương pháp điều trị KHÔNG được khuyến cáo trong cơn hen phế quản cấp tính nặng là:

23 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

23. Nguyên nhân chính gây ra bệnh đái tháo đường type 2 là gì?

24 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

24. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG dùng để theo dõi chức năng thận?

25 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

25. Yếu tố nguy cơ chính gây xơ gan KHÔNG bao gồm:

26 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

26. Đau bụng quặn cơn, lan xuống hố chậu phải, kèm theo nôn, bí trung đại tiện, có thể gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?

27 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

27. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là triệu chứng thường gặp của bệnh viêm loét dạ dày tá tràng?

28 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

28. Loại tế bào ung thư phổi KHÔNG phải là ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) là:

29 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

29. Nguyên tắc điều trị chính của bệnh Gout (thống phong) cấp tính là gì?

30 / 30

Category: Nội bệnh lý

Tags: Bộ đề 3

30. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG giúp chẩn đoán viêm gan virus B?