Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Trong Xây Dựng

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

1. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà và công trình xây dựng?

A. Sử dụng nhà và công trình xây dựng đúng mục đích.
B. Bảo trì, sửa chữa nhà và công trình xây dựng định kỳ.
C. Tự ý thay đổi kết cấu chịu lực của công trình.
D. Thực hiện kiểm định chất lượng công trình theo quy định.

2. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng?

A. Thực hiện giám sát thi công xây dựng.
B. Sử dụng vật liệu xây dựng không rõ nguồn gốc.
C. Lập hồ sơ quản lý chất lượng công trình đầy đủ.
D. Nghiệm thu công trình theo đúng quy định.

3. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

A. Chỉ định nhà thầu tư vấn giám sát và nghiệm thu công trình khi hoàn thành.
B. Chịu trách nhiệm toàn diện về chất lượng công trình, kể cả phần việc do nhà thầu thực hiện.
C. Tự thực hiện hoặc thuê tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện giám sát thi công xây dựng.
D. Lập báo cáo định kỳ về chất lượng công trình cho cơ quan quản lý nhà nước.

4. Khi nghiệm thu công trình xây dựng, bên nào có trách nhiệm lập biên bản nghiệm thu?

A. Chỉ có chủ đầu tư có trách nhiệm lập biên bản nghiệm thu.
B. Chỉ có nhà thầu thi công có trách nhiệm lập biên bản nghiệm thu.
C. Chủ đầu tư và nhà thầu thi công cùng phối hợp lập biên bản nghiệm thu.
D. Chỉ có tư vấn giám sát có trách nhiệm lập biên bản nghiệm thu.

5. Theo Luật Xây dựng, khi nào cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

A. Khi có sự thay đổi về chủ đầu tư.
B. Khi có sự thay đổi về thiết kế làm thay đổi quy mô, kết cấu chịu lực công trình.
C. Khi có sự thay đổi về nhà thầu thi công.
D. Khi có sự thay đổi về nguồn vốn đầu tư.

6. Khi phát hiện công trình xây dựng có dấu hiệu không đảm bảo an toàn, cơ quan nào có quyền đình chỉ thi công?

A. Chỉ có chủ đầu tư mới có quyền đình chỉ thi công.
B. Chỉ có nhà thầu thi công mới có quyền đình chỉ thi công.
C. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ có tòa án mới có quyền đình chỉ thi công.

7. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng?

A. Xây dựng công trình theo quy hoạch được duyệt.
B. Đảm bảo an toàn lao động trong thi công xây dựng.
C. Sử dụng vật liệu xây dựng không đảm bảo chất lượng.
D. Thực hiện giám sát thi công xây dựng.

8. Theo quy định của pháp luật, ai là người chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường xây dựng?

A. Chỉ có chủ đầu tư chịu trách nhiệm.
B. Chỉ có nhà thầu thi công chịu trách nhiệm.
C. Chủ đầu tư, nhà thầu thi công và các bên liên quan cùng chịu trách nhiệm.
D. Chỉ có người lao động trực tiếp thi công chịu trách nhiệm.

9. Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng bao gồm những tài liệu chủ yếu nào?

A. Chỉ bao gồm bản vẽ hoàn công và nhật ký thi công.
B. Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công, biên bản nghiệm thu và các tài liệu khác liên quan đến quá trình thi công.
C. Chỉ bao gồm bản vẽ hoàn công và hợp đồng xây dựng.
D. Chỉ bao gồm bản vẽ thiết kế và giấy phép xây dựng.

10. Khi nào chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu tạm dừng hoặc đình chỉ thi công xây dựng?

A. Khi nhà thầu không đảm bảo tiến độ thi công theo hợp đồng.
B. Khi nhà thầu vi phạm các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường.
C. Khi có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tất cả các trường hợp trên.

11. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây không được phép thực hiện trong quá trình thi công xây dựng?

A. Thi công theo đúng thiết kế được duyệt.
B. Đảm bảo an toàn cho người lao động và cộng đồng.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Sử dụng vật liệu xây dựng có chứng nhận hợp quy.

12. Trong quá trình thi công, nếu phát hiện sai khác giữa thiết kế và thực tế, nhà thầu thi công phải xử lý như thế nào?

A. Tự ý điều chỉnh để đảm bảo tiến độ thi công.
B. Báo cáo ngay cho chủ đầu tư và tư vấn giám sát để có biện pháp xử lý.
C. Tiếp tục thi công theo thiết kế ban đầu.
D. Chỉ cần thông báo cho tổ trưởng tổ thi công.

13. Theo quy định, ai là người có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

A. Chỉ có chủ đầu tư dự án có trách nhiệm.
B. Chỉ có nhà thầu tư vấn quy hoạch có trách nhiệm.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Chỉ có cộng đồng dân cư có trách nhiệm.

14. Theo Luật Đấu thầu 2013 (sửa đổi, bổ sung 2019), hình thức lựa chọn nhà thầu nào sau đây được áp dụng phổ biến nhất trong các dự án xây dựng?

A. Chỉ định thầu.
B. Đấu thầu rộng rãi.
C. Chào hàng cạnh tranh.
D. Mua sắm trực tiếp.

15. Trong quá trình sử dụng, nếu công trình xây dựng bị xuống cấp, hư hỏng, ai có trách nhiệm sửa chữa, bảo trì?

A. Chỉ có nhà thầu xây dựng ban đầu có trách nhiệm.
B. Chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng công trình.
C. Chỉ có cơ quan quản lý nhà nước có trách nhiệm.
D. Chỉ có bảo hiểm công trình có trách nhiệm.

16. Theo quy định, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

A. Từ khi ký kết hợp đồng xây dựng.
B. Từ khi công trình được nghiệm thu và bàn giao đưa vào sử dụng.
C. Từ khi bắt đầu thi công công trình.
D. Từ khi hoàn thành phần móng công trình.

17. Theo Luật Xây dựng, điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn xây dựng được quy định như thế nào?

A. Chỉ cần có kinh nghiệm thực hiện các dự án tương tự.
B. Phải có đủ số lượng kỹ sư, kiến trúc sư có chứng chỉ hành nghề phù hợp.
C. Không yêu cầu điều kiện gì đặc biệt, chỉ cần đăng ký kinh doanh.
D. Chỉ cần có vốn pháp định đủ lớn.

18. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của chủ đầu tư trong hoạt động xây dựng?

A. Quyết định lựa chọn nhà thầu.
B. Tự ý điều chỉnh quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt.
C. Đình chỉ hoặc chấm dứt hợp đồng với nhà thầu khi nhà thầu vi phạm hợp đồng.
D. Yêu cầu nhà thầu thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết.

19. Theo quy định của pháp luật, ai có quyền quyết định việc phá dỡ công trình xây dựng?

A. Chỉ có chủ sở hữu công trình có quyền quyết định.
B. Chỉ có nhà thầu thi công có quyền quyết định.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Chỉ có tòa án có quyền quyết định.

20. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư được phép điều chỉnh thiết kế xây dựng đã được phê duyệt?

A. Khi có sự thay đổi về giá vật liệu xây dựng.
B. Khi muốn tăng diện tích sử dụng của công trình.
C. Khi xuất hiện yếu tố bất khả kháng ảnh hưởng đến an toàn công trình.
D. Khi chủ đầu tư muốn thay đổi nhà thầu thi công.

21. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP, quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng, việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Chỉ nghiệm thu khi có sự đồng ý của chủ đầu tư.
B. Chỉ nghiệm thu khi có sự tham gia của đại diện cơ quan quản lý nhà nước.
C. Nghiệm thu theo giai đoạn, bộ phận công trình, nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng.
D. Nghiệm thu khi công trình đã được sử dụng ít nhất 6 tháng.

22. Theo quy định của pháp luật, thời gian thực hiện bảo trì công trình xây dựng được xác định như thế nào?

A. Do chủ đầu tư tự quyết định.
B. Do nhà thầu thi công quyết định.
C. Theo quy trình bảo trì được phê duyệt.
D. Do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng quyết định.

23. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào?

A. Chỉ được giải quyết tại tòa án.
B. Chỉ được giải quyết thông qua hòa giải.
C. Hòa giải, trọng tài hoặc tòa án.
D. Chỉ được giải quyết bằng biện pháp hành chính.

24. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng?

A. Lập dự án đầu tư xây dựng phù hợp với quy hoạch.
B. Thực hiện giám sát đánh giá dự án đầu tư xây dựng.
C. Không thực hiện đúng quy trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng.
D. Lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực.

25. Theo quy định, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được cấp cho đối tượng nào?

A. Cho tất cả các kỹ sư xây dựng.
B. Cho cá nhân có đủ điều kiện năng lực hành nghề trong lĩnh vực xây dựng.
C. Cho tất cả các tổ chức hoạt động xây dựng.
D. Chỉ cấp cho người có trình độ đại học trở lên.

26. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng nào sau đây được miễn giấy phép xây dựng?

A. Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
B. Công trình quảng cáo.
C. Công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động ở nông thôn.
D. Nhà xưởng sản xuất.

27. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, loại dự án nào sau đây phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư?

A. Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng.
B. Dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha.
C. Dự án nhóm A, B, C sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách.
D. Dự án sửa chữa, cải tạo công trình có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng.

28. Theo Luật Xây dựng, tổ chức nào có trách nhiệm thẩm định thiết kế xây dựng công trình?

A. Chỉ có chủ đầu tư có trách nhiệm thẩm định.
B. Chỉ có nhà thầu tư vấn thiết kế có trách nhiệm thẩm định.
C. Cơ quan chuyên môn về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn được lựa chọn.
D. Chỉ có cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng có trách nhiệm thẩm định.

29. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công?

A. Nhà ở riêng lẻ tại nông thôn có quy mô dưới 3 tầng.
B. Công trình bí mật nhà nước.
C. Công trình sửa chữa, cải tạo bên trong không làm thay đổi kết cấu chịu lực.
D. Nhà ở riêng lẻ tại đô thị.

30. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Xây dựng?

A. Hoạt động đầu tư xây dựng.
B. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng.
C. Quản lý nhà nước về xây dựng.
D. Hoạt động sản xuất vật liệu xây dựng.

1 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

1. Hành vi nào sau đây được xem là vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà và công trình xây dựng?

2 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng?

3 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi, bổ sung năm 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

4 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

4. Khi nghiệm thu công trình xây dựng, bên nào có trách nhiệm lập biên bản nghiệm thu?

5 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

5. Theo Luật Xây dựng, khi nào cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

6 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

6. Khi phát hiện công trình xây dựng có dấu hiệu không đảm bảo an toàn, cơ quan nào có quyền đình chỉ thi công?

7 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

7. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng?

8 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

8. Theo quy định của pháp luật, ai là người chịu trách nhiệm chính về an toàn lao động trên công trường xây dựng?

9 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

9. Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng bao gồm những tài liệu chủ yếu nào?

10 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

10. Khi nào chủ đầu tư có quyền yêu cầu nhà thầu tạm dừng hoặc đình chỉ thi công xây dựng?

11 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

11. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây không được phép thực hiện trong quá trình thi công xây dựng?

12 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

12. Trong quá trình thi công, nếu phát hiện sai khác giữa thiết kế và thực tế, nhà thầu thi công phải xử lý như thế nào?

13 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

13. Theo quy định, ai là người có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

14 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Đấu thầu 2013 (sửa đổi, bổ sung 2019), hình thức lựa chọn nhà thầu nào sau đây được áp dụng phổ biến nhất trong các dự án xây dựng?

15 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

15. Trong quá trình sử dụng, nếu công trình xây dựng bị xuống cấp, hư hỏng, ai có trách nhiệm sửa chữa, bảo trì?

16 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

16. Theo quy định, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

17 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

17. Theo Luật Xây dựng, điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn xây dựng được quy định như thế nào?

18 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

18. Nội dung nào sau đây không thuộc quyền của chủ đầu tư trong hoạt động xây dựng?

19 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

19. Theo quy định của pháp luật, ai có quyền quyết định việc phá dỡ công trình xây dựng?

20 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

20. Trong trường hợp nào sau đây, chủ đầu tư được phép điều chỉnh thiết kế xây dựng đã được phê duyệt?

21 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

21. Theo Nghị định 06/2021/NĐ-CP, quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng, việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện theo nguyên tắc nào?

22 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

22. Theo quy định của pháp luật, thời gian thực hiện bảo trì công trình xây dựng được xác định như thế nào?

23 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

23. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng xây dựng, các bên có thể giải quyết tranh chấp bằng hình thức nào?

24 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng?

25 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

25. Theo quy định, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng được cấp cho đối tượng nào?

26 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

26. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng nào sau đây được miễn giấy phép xây dựng?

27 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

27. Theo Nghị định 15/2021/NĐ-CP, quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng, loại dự án nào sau đây phải thực hiện thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư?

28 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

28. Theo Luật Xây dựng, tổ chức nào có trách nhiệm thẩm định thiết kế xây dựng công trình?

29 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

29. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại công trình xây dựng nào sau đây bắt buộc phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công?

30 / 30

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 3

30. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Xây dựng?