1. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp nhưng đã tự giác khắc phục hậu quả.
B. Không nộp thuế đúng thời hạn quy định.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp.
D. Trốn thuế với số tiền lớn.
2. Hệ quả của việc không tuân thủ pháp luật thuế là gì?
A. Không ảnh hưởng gì đến hoạt động kinh doanh.
B. Bị xử phạt hành chính, truy thu thuế, thậm chí bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. Được hưởng ưu đãi về thuế trong tương lai.
D. Chỉ bị nhắc nhở.
3. Cơ quan thuế có quyền gì đối với người nộp thuế?
A. Tự ý thay đổi mức thuế suất.
B. Yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế.
C. Thu giữ tài sản cá nhân của người nộp thuế khi chưa có quyết định của tòa án.
D. Quyết định việc sử dụng tiền thuế của người nộp thuế.
4. Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT trong trường hợp nào sau đây?
A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
B. Doanh nghiệp kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn.
D. Doanh nghiệp không có hoạt động xuất khẩu.
5. Đối với hành vi vi phạm hành chính về thuế, thời hiệu xử phạt là bao lâu?
A. 6 tháng.
B. 1 năm.
C. 2 năm.
D. 5 năm.
6. Chức năng của hóa đơn điện tử là gì?
A. Chỉ để lưu trữ thông tin.
B. Để xác định giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ và làm căn cứ kê khai, nộp thuế.
C. Thay thế cho hợp đồng kinh tế.
D. Chỉ có giá trị nội bộ doanh nghiệp.
7. Hành vi nào sau đây cấu thành hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp?
A. Nộp chậm tờ khai thuế.
B. Tính sai thuế suất áp dụng.
C. Không kê khai hoạt động kinh doanh.
D. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp.
8. Đâu là một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?
A. Phạt tù.
B. Phong tỏa tài khoản ngân hàng.
C. Cấm xuất cảnh.
D. Tước giấy phép kinh doanh vĩnh viễn.
9. Doanh nghiệp có thể sử dụng hóa đơn điện tử khi đáp ứng điều kiện nào?
A. Chỉ cần thông báo với cơ quan thuế.
B. Đáp ứng các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin và được cơ quan thuế chấp thuận.
C. Khi doanh nghiệp có doanh thu trên 100 tỷ đồng/năm.
D. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
10. Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?
A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,02%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. 0,01%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
11. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế?
A. Chậm nộp tiền thuế.
B. Khai sai sót nhỏ, không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
C. Không xuất hóa đơn khi bán hàng.
D. Sử dụng chứng từ không hợp pháp để giảm nghĩa vụ nộp thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên.
12. Mục đích của việc áp dụng các biện pháp phòng, chống rửa tiền trong lĩnh vực thuế là gì?
A. Để tăng thu ngân sách nhà nước.
B. Để ngăn chặn các hành vi sử dụng tiền có nguồn gốc bất hợp pháp để trốn thuế.
C. Để kiểm soát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Để bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
13. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
C. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Cá nhân có thu nhập dưới mức giảm trừ gia cảnh.
14. Điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN đối với doanh nghiệp mới thành lập là gì?
A. Doanh nghiệp có vốn điều lệ lớn.
B. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực được ưu đãi và đáp ứng các điều kiện theo quy định.
C. Doanh nghiệp có trụ sở tại thành phố lớn.
D. Doanh nghiệp có nhiều lao động.
15. Việc kê khai thuế qua mạng có lợi ích gì cho doanh nghiệp?
A. Không cần nộp thuế.
B. Tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao hiệu quả quản lý thuế.
C. Được giảm thuế.
D. Không bị thanh tra thuế.
16. Thời hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tạm tính quý là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu của quý tiếp theo.
D. Không có quy định về thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý.
17. Khiếu nại về quyết định hành chính thuế phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
18. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại về thuế?
A. Tòa án nhân dân.
B. Cơ quan thuế cấp trên trực tiếp của cơ quan thuế ban hành quyết định hoặc hành vi bị khiếu nại.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ Tài chính.
19. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện điều gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
C. Chờ đến kỳ khai thuế tiếp theo để điều chỉnh.
D. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
20. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức quy định.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
21. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
C. Không kê khai hoặc kê khai không đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
D. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
22. Theo Luật thuế GTGT, phương pháp khấu trừ thuế áp dụng cho đối tượng nào?
A. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu dưới 1 tỷ đồng/năm.
B. Doanh nghiệp có doanh thu từ 1 tỷ đồng/năm trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ.
C. Cá nhân kinh doanh không thường xuyên.
D. Tổ chức nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam.
23. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?
A. Tăng cường quyền lực của cơ quan thuế.
B. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và nâng cao tính tuân thủ pháp luật thuế.
C. Hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
D. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
24. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
25. Theo Luật Quản lý thuế, hình thức xử phạt nào sau đây không áp dụng đối với hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Phạt tiền.
B. Tước quyền sử dụng giấy phép kinh doanh.
C. Cảnh cáo.
D. Phạt tù chung thân.
26. Người nộp thuế có quyền gì khi cơ quan thuế tiến hành thanh tra, kiểm tra?
A. Từ chối cung cấp thông tin.
B. Yêu cầu giải thích rõ về các nội dung thanh tra, kiểm tra.
C. Cản trở hoạt động thanh tra, kiểm tra.
D. Không chấp hành quyết định của cơ quan thuế.
27. Đâu là nghĩa vụ của người nộp thuế?
A. Chỉ cần nộp thuế khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
B. Kê khai đầy đủ, trung thực, chính xác và nộp thuế đúng thời hạn.
C. Không cần cung cấp thông tin cho cơ quan thuế.
D. Chỉ cần nộp thuế theo khả năng tài chính của mình.
28. Đâu là một trong những yếu tố được xem xét khi cơ quan thuế thực hiện thanh tra, kiểm tra thuế tại doanh nghiệp?
A. Số lượng nhân viên của doanh nghiệp.
B. Mức độ tuân thủ pháp luật thuế của doanh nghiệp.
C. Địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp.
29. Nguyên tắc quản lý thuế được quy định trong Luật Quản lý thuế bao gồm?
A. Chỉ tập trung vào doanh nghiệp lớn.
B. Công khai, minh bạch, bình đẳng và bảo đảm quyền lợi hợp pháp của người nộp thuế.
C. Ưu tiên các doanh nghiệp nhà nước.
D. Chỉ áp dụng đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
30. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, đánh vào?
A. Tất cả các loại hàng hóa và dịch vụ.
B. Một số hàng hóa, dịch vụ đặc biệt do nhà nước quy định.
C. Hàng hóa xuất khẩu.
D. Hàng hóa nhập khẩu thiết yếu.