Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quang học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quang học

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quang học

1. Trong môi trường đồng chất và đẳng hướng, ánh sáng truyền đi theo

A. đường cong.
B. đường thẳng.
C. đường ziczac.
D. đường gấp khúc.

2. Trong quang học, 'tiêu điểm′ của một thấu kính hoặc gương là

A. điểm mà tại đó chùm tia tới song song hội tụ hoặc phân kỳ sau khi qua thấu kính hoặc gương.
B. điểm chính giữa của thấu kính hoặc gương.
C. điểm nằm trên trục chính và cách thấu kính hoặc gương một khoảng bằng bán kính cong.
D. điểm mà tại đó ảnh của vật luôn được tạo thành.

3. Để chữa tật cận thị, người ta thường đeo kính

A. thấu kính hội tụ.
B. thấu kính phân kỳ.
C. gương cầu lồi.
D. gương cầu lõm.

4. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi

A. kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ cao.
B. kim loại bị chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C. kim loại bị đặt trong điện trường mạnh.
D. kim loại bị đặt trong từ trường mạnh.

5. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng quang học?

A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.

6. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc?

A. Ống chuẩn trực.
B. Hệ tán sắc.
C. Buồng tối.
D. Kính ngắm.

7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

A. i = λD∕a
B. i = λa∕D
C. i = aD∕λ
D. i = Da∕2λ

8. Bộ phận nào sau đây không thuộc ống nhòm?

A. Vật kính.
B. Thị kính.
C. Lăng kính đảo ảnh.
D. Cách tử.

9. Khi nói về tia laser, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia laser là ánh sáng trắng.
B. Tia laser là ánh sáng đơn sắc có tính định hướng cao.
C. Tia laser có tính chất sóng yếu.
D. Tia laser không thể truyền được trong chân không.

10. Thấu kính hội tụ là thấu kính

A. có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. có tiêu cự âm.
C. có khả năng hội tụ chùm tia sáng song song tại một điểm.
D. luôn tạo ảnh ảo.

11. Vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là

A. 3.10⁵ m∕s.
B. 3.10⁶ m∕s.
C. 3.10⁸ m∕s.
D. 3.10¹0 m∕s.

12. Gương cầu lõm có khả năng

A. luôn tạo ảnh ảo.
B. luôn tạo ảnh thật.
C. tạo ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí vật.
D. không tạo ảnh.

13. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

A. tốc độ ánh sáng giảm và bước sóng ánh sáng tăng.
B. tốc độ ánh sáng tăng và bước sóng ánh sáng giảm.
C. tốc độ ánh sáng và bước sóng ánh sáng đều tăng.
D. tốc độ ánh sáng và bước sóng ánh sáng đều giảm.

14. Độ bội giác của kính hiển vi được tính bằng công thức nào sau đây, với G_∞ là độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực?

A. G_∞ = δ.f′_1 ∕ f₂
B. G_∞ = -δ.f′_1 ∕ f₂
C. G_∞ = δ.f₂ ∕ f′_1
D. G_∞ = f′_1 ∕ f₂

15. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự hấp thụ ánh sáng có chọn lọc của vật?

A. Sự xuất hiện màu sắc của các vật.
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng trên mặt hồ.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng qua lăng kính.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng qua màng mỏng.

16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng tán xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng phát quang.

17. Mắt cận thị có đặc điểm là

A. nhìn rõ các vật ở xa nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.
B. nhìn rõ các vật ở gần nhưng không nhìn rõ các vật ở xa.
C. khả năng điều tiết của mắt kém.
D. giác mạc bị lão hóa.

18. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là

A. tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong môi trường đó và tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. tỉ số giữa bước sóng ánh sáng trong môi trường đó và bước sóng ánh sáng trong chân không.
C. tỉ số giữa tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ ánh sáng trong môi trường đó.
D. tích của tốc độ ánh sáng trong chân không và tốc độ ánh sáng trong môi trường đó.

19. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có tính chất:

A. lớn hơn vật và cùng chiều với vật.
B. nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.
C. nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật.
D. lớn hơn vật và ngược chiều với vật.

20. Ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây là ánh sáng nhìn thấy được?

A. Từ 380nm đến 760nm.
B. Từ 1mm đến 1m.
C. Từ 1cm đến 10cm.
D. Lớn hơn 760nm.

21. Trong hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng, vân sáng cực đại xuất hiện tại các điểm có

A. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. hai sóng ngược pha nhau.
D. hai sóng cùng biên độ nhưng ngược pha.

22. Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

A. chế tạo cáp quang.
B. giải thích hiện tượng cầu vồng.
C. chế tạo kính hiển vi.
D. chế tạo máy ảnh.

23. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của

A. ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lục, lam.
B. vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. ánh sáng đơn sắc màu vàng và màu lục.
D. ba ánh sáng đơn sắc bất kỳ.

24. Lăng kính là một khối chất trong suốt thường có dạng

A. hình trụ tròn.
B. hình cầu.
C. hình hộp chữ nhật.
D. hình tam giác.

25. Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt khác với góc tới 60 độ, góc khúc xạ là 30 độ. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với không khí là

A. √3.
B. 1∕√3.
C. 2.
D. 1∕2.

26. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và bước sóng đều không đổi.
B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. tần số và bước sóng đều giảm.

27. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. có màu sắc biến đổi liên tục.
B. không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. được tạo ra từ nhiều nguồn sáng khác nhau.
D. có tần số thay đổi theo thời gian.

28. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Cáp quang.
B. Kính lúp.
C. Máy ảnh.
D. Kính hiển vi.

29. Trong các loại sóng điện từ sau đây, sóng nào có bước sóng ngắn nhất?

A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Sóng vô tuyến.

30. Khi tăng tần số của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện, động năng cực đại của electron quang điện sẽ

A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.

1 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

1. Trong môi trường đồng chất và đẳng hướng, ánh sáng truyền đi theo

2 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

2. Trong quang học, `tiêu điểm′ của một thấu kính hoặc gương là

3 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

3. Để chữa tật cận thị, người ta thường đeo kính

4 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

4. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bật ra khỏi kim loại khi

5 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

5. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng quang học?

6 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

6. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc?

7 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

7. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

8. Bộ phận nào sau đây không thuộc ống nhòm?

9 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

9. Khi nói về tia laser, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

10. Thấu kính hội tụ là thấu kính

11 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

11. Vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là

12 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

12. Gương cầu lõm có khả năng

13 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

13. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ hơn thì

14 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

14. Độ bội giác của kính hiển vi được tính bằng công thức nào sau đây, với G_∞ là độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực?

15 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

15. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của sự hấp thụ ánh sáng có chọn lọc của vật?

16 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?

17 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

17. Mắt cận thị có đặc điểm là

18 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

18. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là

19 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

19. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có tính chất:

20 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

20. Ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây là ánh sáng nhìn thấy được?

21 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

21. Trong hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng, vân sáng cực đại xuất hiện tại các điểm có

22 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

22. Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

23 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

23. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của

24 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

24. Lăng kính là một khối chất trong suốt thường có dạng

25 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

25. Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt khác với góc tới 60 độ, góc khúc xạ là 30 độ. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với không khí là

26 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

26. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì

27 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

27. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

28 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

28. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?

29 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

29. Trong các loại sóng điện từ sau đây, sóng nào có bước sóng ngắn nhất?

30 / 30

Category: Quang học

Tags: Bộ đề 3

30. Khi tăng tần số của ánh sáng kích thích trong hiện tượng quang điện, động năng cực đại của electron quang điện sẽ