Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiếng việt thực hành

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tiếng việt thực hành

1. Chọn cặp từ đồng âm trong các cặp từ sau:

A. tươi – tốt
B. bàn – bạc
C. bay – bày
D. nhanh – chậm

2. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “Chớ nên … mà hãy …”

A. yêu thương ∕ ghét bỏ
B. lười biếng ∕ siêng năng
C. vui vẻ ∕ buồn bã
D. giàu có ∕ nghèo khó

3. Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

A. Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc”?
B. Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc.
C. Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc”.
D. Nguyễn Du được mệnh danh là “Đại thi hào dân tộc”

4. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

A. Bàn
B. Ghế
C. Tủ
D. Đi

5. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

A. Tuổi xuân của anh ấy thật đẹp.
B. Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
C. Xuân về trên quê hương.
D. Chợ hoa xuân tấp nập.

6. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

A. Nhà cửa
B. Bàn học
C. Cây bút
D. Đi đứng

7. Từ nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam?

A. Trần quốc Tuấn
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Quốc tuấn
D. Trần quốc tuấn

8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… kính lão đắc thọ.”

A. Uống nước nhớ nguồn
B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
C. Kính trên nhường dưới
D. Tiên học lễ, hậu học văn

9. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

A. Lung linh
B. Xinh xắn
C. Cần cù
D. Rực rỡ

10. Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

A. cái
B. xanh
C. nhanh
D. chạy

11. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

A. “Bạn đi đâu đấy?” - Lan hỏi.
B. Bạn đi đâu đấy? Lan hỏi.
C. “Bạn đi đâu đấy”? Lan hỏi.
D. “Bạn đi đâu đấy”, Lan hỏi.

12. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “xông xáo, song suất, sôi nổi”

A. xông xáo
B. song suất
C. sôi nổi
D. Không có từ nào sai

13. Trong câu “Trời mưa to, đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

A. Tương phản
B. Nguyên nhân - Kết quả
C. Điều kiện - Kết quả
D. Nối tiếp

14. Tìm từ láy tượng thanh trong các từ sau:

A. nhanh nhẹn
B. rì rào
C. xinh đẹp
D. chăm chỉ

15. Trong câu “Quyển sách này rất thú vị.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

A. Quyển sách
B. này
C. rất thú vị
D. là

16. Trong câu “Vì trời mưa nên em đi học muộn.”, từ “vì” có vai trò gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Quan hệ từ
D. Động từ

17. Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các lựa chọn sau:

A. nhỏ bé
B. mênh mông
C. chật hẹp
D. hạn hẹp

18. Câu nào sau đây sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

A. Tôi ăn cơm mỗi ngày.
B. Cá ăn mồi.
C. Màu xanh lá cây ăn ảnh.
D. Bé ăn bánh.

19. Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

20. Trong câu “Mẹ tôi là một giáo viên.”, cụm từ “một giáo viên” là thành phần gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Bổ ngữ
D. Định ngữ

21. Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

A. Sức mạnh của thiên nhiên là vô tận.
B. Kiên trì, nhẫn nại sẽ đạt được thành công.
C. Thời gian trôi đi không bao giờ trở lại.
D. Khó khăn nào cũng có thể vượt qua.

22. Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

A. Hoa nở rộ vào mùa xuân.
B. Tiếng chim hót líu lo trên cành.
C. Em bé cười tươi như hoa.
D. Trời hôm nay rất đẹp.

23. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

A. Chăm chỉ
B. Trong trẻo
C. Trầm lặng
D. Chân thật

24. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

A. Hôm nay trời nắng đẹp.
B. Em học bài và làm bài tập.
C. Bạn Lan rất chăm chỉ.
D. Cuốn sách này rất hay.

25. Thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm gì?

A. Nhanh nhẹn
B. Lười biếng
C. Chậm chạp
D. Cẩn thận

26. Trong câu “Những quyển truyện tranh này rất hay.”, từ “những” thuộc loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Chỉ từ

27. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

A. Mặt trời đỏ rực như quả cầu lửa.
B. Cây đa đầu làng như một người khổng lồ.
C. Gió lay nhẹ cành cây.
D. Trăng tròn vành vạnh trên cao.

28. Câu tục ngữ nào khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

A. Ăn vóc học hay
B. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
C. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
D. Có chí thì nên

29. Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt?

A. bàn ghế, sách vở
B. giang sơn, tổ quốc
C. cây cối, hoa lá
D. cha mẹ, anh em

30. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?

A. Sẳn sàng
B. Xẵn sàng
C. Sẵn sàng
D. Xẫn xàng

1 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

1. Chọn cặp từ đồng âm trong các cặp từ sau:

2 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

2. Chọn cặp từ trái nghĩa thích hợp để hoàn thành câu: “Chớ nên … mà hãy …”

3 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

3. Câu nào sau đây có sử dụng dấu ngoặc kép đúng?

4 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

4. Từ nào sau đây không cùng nhóm với các từ còn lại?

5 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

5. Từ “xuân” trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

6 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

6. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lập?

7 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

7. Từ nào sau đây viết đúng quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam?

8 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “… kính lão đắc thọ.”

9 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

9. Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy?

10 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

10. Từ nào sau đây là danh từ chỉ đơn vị?

11 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

11. Trong các câu sau, câu nào sử dụng đúng dấu câu?

12 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

12. Chọn từ viết sai chính tả trong cụm từ sau: “xông xáo, song suất, sôi nổi”

13 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

13. Trong câu “Trời mưa to, đường trơn.”, quan hệ ý nghĩa giữa hai vế câu là gì?

14 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

14. Tìm từ láy tượng thanh trong các từ sau:

15 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

15. Trong câu “Quyển sách này rất thú vị.”, bộ phận nào là chủ ngữ?

16 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

16. Trong câu “Vì trời mưa nên em đi học muộn.”, từ “vì” có vai trò gì?

17 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

17. Tìm từ đồng nghĩa với từ “bao la” trong các lựa chọn sau:

18 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

18. Câu nào sau đây sử dụng từ “ăn” với nghĩa chuyển?

19 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

19. Trong câu “Để đạt điểm cao, em cần phải cố gắng hơn nữa.”, cụm từ “để đạt điểm cao” là thành phần gì?

20 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

20. Trong câu “Mẹ tôi là một giáo viên.”, cụm từ “một giáo viên” là thành phần gì?

21 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

21. Chọn câu văn diễn đạt đúng nghĩa nhất của thành ngữ “Nước chảy đá mòn”:

22 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

22. Chọn câu văn có sử dụng phép so sánh:

23 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

23. Chọn từ có âm đầu khác với các từ còn lại:

24 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

24. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

25 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

25. Thành ngữ “Chậm như rùa” dùng để chỉ đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

26. Trong câu “Những quyển truyện tranh này rất hay.”, từ “những” thuộc loại từ gì?

27 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

27. Câu nào sau đây sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa?

28 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

28. Câu tục ngữ nào khuyên chúng ta về tinh thần đoàn kết?

29 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

29. Dòng nào sau đây chứa từ Hán Việt?

30 / 30

Category: Tiếng việt thực hành

Tags: Bộ đề 3

30. Từ nào sau đây viết đúng chính tả?