Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Báo cáo tài chính doanh nghiệp hợp nhất
1. Khi công ty con phát hành cổ phiếu ưu đãi có thể chuyển đổi, ảnh hưởng của nó đến báo cáo hợp nhất là gì?
A. Không có ảnh hưởng đến báo cáo hợp nhất.
B. Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi luôn được coi là vốn chủ sở hữu của cổ đông không kiểm soát.
C. Cần xem xét bản chất của cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi để xác định phân loại là nợ phải trả hay vốn chủ sở hữu của cổ đông không kiểm soát.
D. Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi luôn được coi là nợ phải trả hợp nhất.
2. Khi lập báo cáo hợp nhất, giá trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả của công ty con được xác định tại thời điểm nào?
A. Thời điểm cuối kỳ báo cáo.
B. Thời điểm mua công ty con.
C. Thời điểm phát hành báo cáo hợp nhất.
D. Thời điểm công ty con bắt đầu hoạt động.
3. Trong trường hợp công ty con nắm giữ cổ phiếu của công ty mẹ, cổ phiếu này được trình bày như thế nào trong báo cáo hợp nhất?
A. Được trình bày là tài sản đầu tư của tập đoàn.
B. Được loại trừ khỏi vốn chủ sở hữu hợp nhất (cổ phiếu quỹ hợp nhất).
C. Được trình bày là tài sản khác.
D. Được giữ nguyên như trong báo cáo riêng của công ty con.
4. Điều gì xảy ra khi công ty mẹ mất quyền kiểm soát công ty con?
A. Công ty con vẫn tiếp tục được hợp nhất vào báo cáo tài chính.
B. Công ty con bị loại khỏi báo cáo tài chính hợp nhất và ghi nhận lãi∕lỗ từ việc mất kiểm soát.
C. Công ty con trở thành công ty liên kết và được ghi nhận theo phương pháp vốn chủ sở hữu.
D. Báo cáo tài chính hợp nhất không bị ảnh hưởng.
5. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một công ty con được hợp nhất vào báo cáo tài chính của công ty mẹ?
A. Công ty mẹ nắm quyền kiểm soát công ty con.
B. Kỳ kế toán của công ty mẹ và công ty con phải giống nhau.
C. Hoạt động kinh doanh của công ty con không quá khác biệt so với công ty mẹ.
D. Công ty con không bị hạn chế chuyển vốn cho công ty mẹ.
6. Phương pháp kế toán nào thường được sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính?
A. Phương pháp vốn chủ sở hữu.
B. Phương pháp giá gốc.
C. Phương pháp hợp nhất toàn bộ.
D. Phương pháp đường thẳng.
7. Báo cáo tài chính hợp nhất thường được lập cho đối tượng sử dụng nào?
A. Nhà quản lý nội bộ của từng công ty con.
B. Các ngân hàng cho vay riêng lẻ từng công ty con.
C. Cổ đông của công ty mẹ và các nhà đầu tư tiềm năng vào tập đoàn.
D. Cơ quan thuế của từng quốc gia nơi công ty con hoạt động.
8. Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất có vai trò gì?
A. Thay thế cho các báo cáo tài chính chính.
B. Cung cấp thông tin chi tiết và giải thích cho các số liệu trên báo cáo tài chính chính.
C. Chỉ trình bày chính sách kế toán của tập đoàn.
D. Chỉ trình bày thông tin về các công ty con.
9. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập dựa trên nguyên tắc kế toán nào?
A. Nguyên tắc giá gốc.
B. Nguyên tắc thận trọng.
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục.
D. Tất cả các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung.
10. Khi hợp nhất báo cáo tài chính, khoản mục 'lợi thế thương mại′ (goodwill) phát sinh từ đâu?
A. Giá trị sổ sách của tài sản thuần của công ty con.
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh vượt quá giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con.
C. Giá trị thị trường của thương hiệu công ty con.
D. Chi phí tư vấn và pháp lý liên quan đến quá trình hợp nhất.
11. Trong quá trình hợp nhất, nếu có khoản lỗ lũy kế của công ty con trước khi hợp nhất, khoản lỗ này được xử lý như thế nào?
A. Được loại trừ hoàn toàn.
B. Được cộng vào lợi nhuận giữ lại của công ty mẹ.
C. Được giữ lại và trình bày riêng biệt trong lợi nhuận giữ lại hợp nhất.
D. Được phân bổ cho lợi ích cổ đông không kiểm soát.
12. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng lợi thế thương mại khi hợp nhất?
A. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của công ty con tăng lên.
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh tăng lên.
C. Giá trị ghi sổ của tài sản thuần của công ty con tăng lên.
D. Chi phí hợp nhất kinh doanh giảm xuống.
13. Mục tiêu chính của báo cáo tài chính hợp nhất là gì?
A. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của công ty mẹ.
B. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của từng công ty con riêng lẻ.
C. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính của tập đoàn như một đơn vị kinh tế duy nhất.
D. Cung cấp thông tin chi tiết về các giao dịch nội bộ giữa các công ty trong tập đoàn.
14. Giao dịch nội bộ nào sau đây cần được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Vay và cho vay giữa các công ty trong cùng tập đoàn.
B. Bán hàng hóa và dịch vụ giữa các công ty trong cùng tập đoàn.
C. Chi phí quản lý phân bổ từ công ty mẹ cho công ty con.
D. Tất cả các giao dịch trên.
15. Trong trường hợp công ty con có năm tài chính khác với công ty mẹ, cần thực hiện điều chỉnh gì khi hợp nhất?
A. Không cần điều chỉnh nếu sự khác biệt không quá 3 tháng.
B. Công ty con phải lập báo cáo tài chính cho cùng kỳ kế toán với công ty mẹ để hợp nhất.
C. Sử dụng báo cáo tài chính gần nhất của công ty con để hợp nhất mà không cần điều chỉnh.
D. Loại bỏ công ty con khỏi quá trình hợp nhất.
16. Trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất, hoạt động mua và bán công ty con (trong trường hợp không mất kiểm soát) được phân loại vào loại hoạt động nào?
A. Hoạt động kinh doanh.
B. Hoạt động đầu tư.
C. Hoạt động tài chính.
D. Không được trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
17. Khi hợp nhất báo cáo tài chính giữa niên độ, có điểm gì khác biệt so với hợp nhất báo cáo tài chính năm?
A. Không có sự khác biệt.
B. Báo cáo giữa niên độ không cần hợp nhất.
C. Các nguyên tắc và thủ tục hợp nhất cơ bản là giống nhau, nhưng báo cáo giữa niên độ có thể đơn giản hóa hơn về trình bày và thuyết minh.
D. Báo cáo giữa niên độ chỉ hợp nhất báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
18. Khoản mục nào sau đây KHÔNG xuất hiện trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất?
A. Tiền thu từ khách hàng.
B. Tiền chi trả cho nhà cung cấp.
C. Cổ tức trả cho cổ đông không kiểm soát.
D. Lãi hoặc lỗ từ giao dịch nội bộ chưa thực hiện.
19. Khi nào một công ty liên kết KHÔNG được hợp nhất vào báo cáo tài chính của công ty mẹ?
A. Khi công ty mẹ nắm giữ dưới 20% vốn cổ phần.
B. Khi công ty mẹ có ảnh hưởng đáng kể nhưng không kiểm soát công ty liên kết.
C. Công ty liên kết không bao giờ được hợp nhất.
D. Công ty liên kết luôn được hợp nhất theo tỷ lệ sở hữu.
20. Khoản mục 'Vốn chủ sở hữu của cổ đông không kiểm soát′ thể hiện điều gì trên báo cáo tình hình tài chính hợp nhất?
A. Vốn góp của công ty mẹ vào công ty con.
B. Phần vốn chủ sở hữu của công ty con thuộc sở hữu của cổ đông bên ngoài tập đoàn.
C. Tổng vốn chủ sở hữu của tập đoàn.
D. Lợi nhuận giữ lại của công ty con.
21. Thông tin nào sau đây KHÔNG được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính hợp nhất?
A. Tổng tài sản hợp nhất.
B. Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ.
C. Nợ phải trả hợp nhất.
D. Doanh thu thuần hợp nhất.
22. Trong quá trình hợp nhất, bút toán điều chỉnh nào sau đây thường làm giảm lợi nhuận hợp nhất?
A. Loại trừ doanh thu bán hàng nội bộ.
B. Loại trừ chi phí giá vốn hàng bán nội bộ.
C. Ghi nhận chi phí khấu hao lợi thế thương mại.
D. Tất cả các bút toán trên.
23. Báo cáo tài chính hợp nhất có bắt buộc phải được kiểm toán độc lập hay không?
A. Không bắt buộc trong mọi trường hợp.
B. Bắt buộc đối với tất cả các tập đoàn niêm yết.
C. Chỉ bắt buộc khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.
D. Tùy thuộc vào quy mô và loại hình của tập đoàn.
24. Khoản mục 'dự phòng phải thu khó đòi′ của công ty con được xử lý như thế nào trong báo cáo hợp nhất?
A. Được cộng trực tiếp vào dự phòng phải thu khó đòi của công ty mẹ.
B. Được loại trừ hoàn toàn.
C. Được hợp nhất vào báo cáo hợp nhất sau khi đánh giá lại theo chính sách của tập đoàn.
D. Được giữ nguyên giá trị như trong báo cáo riêng của công ty con.
25. Khái niệm 'kiểm soát′ trong báo cáo tài chính hợp nhất đề cập đến điều gì?
A. Quyền chi phối trực tiếp hoạt động hàng ngày của công ty con.
B. Quyền bổ nhiệm đa số thành viên hội đồng quản trị của công ty con.
C. Quyền lực chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của một đơn vị nhằm thu được lợi ích kinh tế.
D. Sở hữu trên 50% vốn cổ phần có quyền biểu quyết của công ty con.
26. Mục đích của việc lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất là gì?
A. Đánh giá khả năng sinh lời của tập đoàn.
B. Cung cấp thông tin về các giao dịch nội bộ.
C. Cung cấp thông tin về dòng tiền vào và ra của tập đoàn trong kỳ.
D. Xác định giá trị lợi thế thương mại.
27. Báo cáo bộ phận (segment reporting) trong báo cáo tài chính hợp nhất cung cấp thông tin gì?
A. Thông tin chi tiết về từng công ty con.
B. Thông tin về các bộ phận kinh doanh hoặc khu vực địa lý của tập đoàn.
C. Thông tin về giao dịch nội bộ.
D. Thông tin về cổ đông không kiểm soát.
28. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất thể hiện điều gì?
A. Phần lợi nhuận thuộc về công ty mẹ.
B. Phần lợi nhuận thuộc về cổ đông bên ngoài trong công ty con.
C. Tổng lợi nhuận của toàn tập đoàn.
D. Chi phí hoạt động của công ty con.
29. Điều gì xảy ra với các khoản phải thu và phải trả nội bộ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất?
A. Được cộng dồn vào tổng tài sản và nợ phải trả hợp nhất.
B. Được trình bày riêng biệt trong thuyết minh báo cáo tài chính.
C. Được loại trừ hoàn toàn khỏi báo cáo tài chính hợp nhất.
D. Được giữ nguyên và không có điều chỉnh.
30. Điều gì xảy ra với chính sách kế toán khác nhau giữa công ty mẹ và công ty con khi lập báo cáo hợp nhất?
A. Chính sách kế toán của công ty mẹ được ưu tiên áp dụng.
B. Chính sách kế toán của công ty con được ưu tiên áp dụng.
C. Cần điều chỉnh để thống nhất chính sách kế toán của công ty con theo chính sách của công ty mẹ.
D. Không cần điều chỉnh nếu sự khác biệt không trọng yếu.