Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

1. Tại sao cơ thể cần năng lượng?

A. Chỉ để sinh sản.
B. Chỉ để di chuyển.
C. Để thực hiện mọi hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển, vận động, duy trì hằng tính nội môi và cảm ứng.
D. Chỉ để tiêu hóa thức ăn.

2. Cơ chế điều hòa ngược dương tính đóng vai trò gì trong quá trình sinh con?

A. Ngăn chặn quá trình co thắt tử cung.
B. Giảm đau trong quá trình sinh.
C. Thúc đẩy quá trình co thắt tử cung mạnh mẽ hơn cho đến khi em bé được sinh ra.
D. Điều hòa nhịp tim của em bé.

3. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ chế tự điều hòa trong cơ thể sống?

A. Cây hướng dương luôn quay về phía mặt trời.
B. Khi nhiệt độ môi trường tăng cao, cơ thể tăng tiết mồ hôi.
C. Lá cây rụng vào mùa đông.
D. Chim di cư tránh rét.

4. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào bao gồm các quần xã sinh vật tương tác với môi trường vô sinh?

A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Sinh quyển.

5. So sánh sự khác biệt cơ bản giữa cơ chế điều hòa ngược âm tính và cơ chế điều hòa ngược dương tính.

A. Điều hòa ngược âm tính tăng cường phản ứng, điều hòa ngược dương tính giảm thiểu phản ứng.
B. Điều hòa ngược âm tính duy trì sự ổn định, điều hòa ngược dương tính khuếch đại phản ứng ban đầu.
C. Điều hòa ngược âm tính chỉ xảy ra ở động vật, điều hòa ngược dương tính chỉ xảy ra ở thực vật.
D. Điều hòa ngược âm tính diễn ra nhanh hơn điều hòa ngược dương tính.

6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

A. Có khả năng sinh sản.
B. Có khả năng cảm ứng.
C. Có khả năng di chuyển bằng chân hoặc cánh.
D. Có khả năng trao đổi chất.

7. Đâu là cấp độ tổ chức sống cơ bản nhất?

A. Tế bào.
B. Mô.
C. Cơ quan.
D. Hệ cơ quan.

8. Phân biệt sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở cơ thể sống.

A. Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng, phát triển là sự thay đổi về chất lượng và chức năng.
B. Sinh trưởng là sự thay đổi về chất lượng và chức năng, phát triển là sự tăng về kích thước và khối lượng.
C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình hoàn toàn giống nhau.
D. Sinh trưởng chỉ xảy ra ở động vật, phát triển chỉ xảy ra ở thực vật.

9. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

A. Cây đậu leo bám vào cọc.
B. Sự sinh sản của vi khuẩn.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh.
D. Sự lớn lên của một con vật.

10. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể khác nhau trong một môi trường nhất định?

A. Cá thể.
B. Quần thể.
C. Quần xã.
D. Hệ sinh thái.

11. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Hệ bài tiết.

12. Trong cơ thể người, pH máu được duy trì ở mức ổn định khoảng 7.35 - 7.45. Điều này thể hiện đặc tính nào của cơ thể sống?

A. Sinh trưởng.
B. Cảm ứng.
C. Hằng tính nội môi.
D. Sinh sản.

13. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của cơ chế điều hòa ngược?

A. Thụ thể (receptor).
B. Hệ điều khiển.
C. Cơ quan phản ứng.
D. Đột biến gen.

14. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể không thể loại bỏ chất thải?

A. Cơ thể sẽ khỏe mạnh hơn.
B. Quá trình trao đổi chất diễn ra hiệu quả hơn.
C. Các chất độc hại tích tụ gây rối loạn hoạt động của tế bào và cơ quan.
D. Cơ thể sẽ tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng.

15. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

A. Chế độ ăn uống cân bằng.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Mắc bệnh truyền nhiễm.
D. Ngủ đủ giấc.

16. Điều gì xảy ra nếu cơ thể không có khả năng điều hòa đường huyết?

A. Cơ thể sẽ luôn có đủ năng lượng.
B. Nồng độ đường trong máu sẽ luôn ổn định.
C. Nồng độ đường trong máu sẽ biến động quá mức, gây ra các bệnh như tiểu đường.
D. Cơ thể sẽ không cần insulin.

17. Đâu là vai trò của thụ thể (receptor) trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đến tế bào.
B. Phân hủy chất thải.
C. Tiếp nhận các tín hiệu từ môi trường và truyền thông tin đến hệ điều khiển.
D. Tổng hợp protein.

18. Quá trình nào sau đây không liên quan trực tiếp đến việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Điều hòa thân nhiệt.
B. Điều hòa đường huyết.
C. Điều hòa huyết áp.
D. Sinh sản hữu tính.

19. Ví dụ nào sau đây không thuộc về cấp độ tổ chức quần thể?

A. Một đàn voi sống trong rừng.
B. Một khu rừng thông.
C. Một ao cá chép.
D. Một con chim sẻ.

20. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có vai trò gì trong việc duy trì hằng tính nội môi?

A. Tăng cường sự thay đổi của các yếu tố trong cơ thể.
B. Duy trì sự ổn định của các yếu tố trong cơ thể bằng cách giảm thiểu sự thay đổi.
C. Thúc đẩy các yếu tố trong cơ thể đạt đến ngưỡng tối đa.
D. Ngăn chặn hoàn toàn sự thay đổi của các yếu tố trong cơ thể.

21. Tại sao cơ thể cần loại bỏ CO2?

A. CO2 là chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. CO2 là chất thải độc hại, tích tụ nhiều gây rối loạn pH máu và ảnh hưởng đến hoạt động của tế bào.
C. CO2 giúp điều hòa thân nhiệt.
D. CO2 tham gia vào quá trình tổng hợp protein.

22. Phân tích mối liên hệ giữa trao đổi chất và hằng tính nội môi.

A. Trao đổi chất không liên quan đến hằng tính nội môi.
B. Trao đổi chất cung cấp năng lượng và vật chất cho cơ thể, đồng thời tạo ra chất thải cần được loại bỏ để duy trì hằng tính nội môi.
C. Trao đổi chất chỉ quan trọng đối với sinh trưởng, không ảnh hưởng đến hằng tính nội môi.
D. Hằng tính nội môi điều khiển quá trình trao đổi chất.

23. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải chứa nitrogen?

A. Hệ tiêu hóa.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ bài tiết.
D. Hệ tuần hoàn.

24. Cơ thể sử dụng cơ chế nào để điều chỉnh nồng độ glucose trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

A. Tăng cường sản xuất glucagon.
B. Tăng cường sản xuất insulin.
C. Giảm sản xuất insulin.
D. Tăng cường phân hủy protein.

25. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với sự sống?

A. Để cơ thể có thể thích nghi với mọi điều kiện môi trường.
B. Để các enzyme trong cơ thể hoạt động hiệu quả nhất, đảm bảo các quá trình sinh hóa diễn ra bình thường.
C. Để cơ thể có thể sinh sản một cách dễ dàng.
D. Để cơ thể có thể di chuyển nhanh nhẹn hơn.

26. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính hệ thống của cơ thể sống?

A. Cơ thể sống được cấu tạo từ nhiều tế bào.
B. Các bộ phận trong cơ thể phối hợp hoạt động để thực hiện chức năng chung.
C. Cơ thể sống có khả năng sinh trưởng và phát triển.
D. Cơ thể sống có khả năng cảm ứng với môi trường.

27. Trong cơ thể người, bộ phận nào đóng vai trò là trung tâm điều khiển hằng tính nội môi?

A. Gan.
B. Thận.
C. Não bộ.
D. Tim.

28. Phát biểu nào sau đây là đúng về hằng tính nội môi?

A. Hằng tính nội môi là trạng thái luôn biến động không ngừng của môi trường trong cơ thể.
B. Hằng tính nội môi chỉ được duy trì ở một số loài sinh vật nhất định.
C. Hằng tính nội môi là khả năng duy trì trạng thái ổn định tương đối của môi trường trong cơ thể.
D. Hằng tính nội môi không chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.

29. Hệ quả nào sau đây xảy ra khi hằng tính nội môi bị rối loạn nghiêm trọng?

A. Cơ thể thích nghi tốt hơn với môi trường.
B. Các hoạt động sống diễn ra bình thường.
C. Cơ thể dễ mắc bệnh và suy giảm chức năng.
D. Quá trình trao đổi chất diễn ra hiệu quả hơn.

30. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa thân nhiệt?

A. Cơ thể luôn cảm thấy thoải mái.
B. Nhiệt độ cơ thể luôn ổn định ở 37°C.
C. Nhiệt độ cơ thể biến động theo nhiệt độ môi trường, gây ảnh hưởng đến các hoạt động sống.
D. Cơ thể có khả năng chống chịu tốt hơn với nhiệt độ khắc nghiệt.

1 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

1. Tại sao cơ thể cần năng lượng?

2 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

2. Cơ chế điều hòa ngược dương tính đóng vai trò gì trong quá trình sinh con?

3 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

3. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất cơ chế tự điều hòa trong cơ thể sống?

4 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

4. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào bao gồm các quần xã sinh vật tương tác với môi trường vô sinh?

5 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

5. So sánh sự khác biệt cơ bản giữa cơ chế điều hòa ngược âm tính và cơ chế điều hòa ngược dương tính.

6 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của mọi cơ thể sống?

7 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

7. Đâu là cấp độ tổ chức sống cơ bản nhất?

8 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

8. Phân biệt sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở cơ thể sống.

9 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

9. Ví dụ nào sau đây thể hiện rõ nhất tính cảm ứng của cơ thể sống?

10 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

10. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây thể hiện sự tương tác giữa các quần thể khác nhau trong một môi trường nhất định?

11 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

11. Hệ thống nào trong cơ thể người đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì hằng tính nội môi?

12 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

12. Trong cơ thể người, pH máu được duy trì ở mức ổn định khoảng 7.35 - 7.45. Điều này thể hiện đặc tính nào của cơ thể sống?

13 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

13. Yếu tố nào sau đây không phải là một phần của cơ chế điều hòa ngược?

14 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

14. Điều gì sẽ xảy ra nếu cơ thể không thể loại bỏ chất thải?

15 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

15. Yếu tố nào sau đây có thể gây rối loạn hằng tính nội môi?

16 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

16. Điều gì xảy ra nếu cơ thể không có khả năng điều hòa đường huyết?

17 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là vai trò của thụ thể (receptor) trong cơ chế duy trì hằng tính nội môi?

18 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

18. Quá trình nào sau đây không liên quan trực tiếp đến việc duy trì hằng tính nội môi?

19 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

19. Ví dụ nào sau đây không thuộc về cấp độ tổ chức quần thể?

20 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

20. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có vai trò gì trong việc duy trì hằng tính nội môi?

21 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

21. Tại sao cơ thể cần loại bỏ CO2?

22 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

22. Phân tích mối liên hệ giữa trao đổi chất và hằng tính nội môi.

23 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

23. Trong cơ thể người, hệ cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ chất thải chứa nitrogen?

24 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

24. Cơ thể sử dụng cơ chế nào để điều chỉnh nồng độ glucose trong máu sau khi ăn một bữa ăn giàu carbohydrate?

25 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

25. Tại sao việc duy trì hằng tính nội môi lại quan trọng đối với sự sống?

26 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

26. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính hệ thống của cơ thể sống?

27 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

27. Trong cơ thể người, bộ phận nào đóng vai trò là trung tâm điều khiển hằng tính nội môi?

28 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

28. Phát biểu nào sau đây là đúng về hằng tính nội môi?

29 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

29. Hệ quả nào sau đây xảy ra khi hằng tính nội môi bị rối loạn nghiêm trọng?

30 / 30

Category: Đại Cương Về Cơ Thể Sống Và Hằng Tính Nội Môi

Tags: Bộ đề 4

30. Điều gì xảy ra nếu cơ thể mất khả năng điều hòa thân nhiệt?