Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Bụng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Bụng

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Bụng

1. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm phúc mạc?

A. Viêm ruột thừa
B. Thủng tạng rỗng
C. Viêm túi mật
D. Viêm tụy cấp

2. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của động mạch chủ bụng?

A. Động mạch vị trái
B. Động mạch lách
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch gan chung

3. Đâu là biến chứng thường gặp của bệnh Crohn?

A. Viêm loét đại tràng
B. Áp xe
C. Polyp đại tràng
D. Ung thư dạ dày

4. Đâu là vị trí thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng?

A. Hang vị dạ dày
B. Hành tá tràng
C. Thân vị dạ dày
D. Đáy vị dạ dày

5. Cơ quan nào sau đây có vai trò dự trữ máu?

A. Gan
B. Lách
C. Thận
D. Tụy

6. Cơ quan nào sau đây có vai trò sản xuất mật?

A. Túi mật
B. Gan
C. Tụy
D. Lách

7. Đâu là vị trí thường gặp nhất của thoát vị bẹn?

A. Thoát vị bẹn trực tiếp
B. Thoát vị bẹn gián tiếp
C. Thoát vị đùi
D. Thoát vị rốn

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ tiết niệu?

A. Niệu quản
B. Bàng quang
C. Niệu đạo
D. Túi mật

9. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin B12?

A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Hồi tràng

10. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp lưu của ống nào?

A. Ống gan phải và ống gan trái
B. Ống gan chung và ống túi mật
C. Ống tụy chính và ống gan chung
D. Ống tụy phụ và ống túi mật

11. Cấu trúc nào sau đây nằm trong dây chằng gan – tá tràng?

A. Động mạch lách
B. Tĩnh mạch cửa
C. Ống tụy chính
D. Động mạch vị trái

12. Cấu trúc nào sau đây nằm sau phúc mạc?

A. Dạ dày
B. Lách
C. Tụy
D. Gan

13. Cơ quan nào sau đây có chức năng nội tiết và ngoại tiết?

A. Gan
B. Tụy
C. Lách
D. Thận

14. Đâu là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất để đánh giá sỏi mật?

A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị
B. Siêu âm bụng
C. Chụp cắt lớp vi tính (CT)
D. Chụp cộng hưởng từ (MRI)

15. Đâu là dấu hiệu lâm sàng gợi ý đến xuất huyết tiêu hóa cao?

A. Đi ngoài phân đen
B. Đi ngoài phân máu tươi
C. Đau bụng
D. Chóng mặt

16. Đâu là hội chứng liên quan đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

A. Hội chứng ruột kích thích
B. Hội chứng Budd-Chiari
C. Hội chứng Cushing
D. Hội chứng Gilbert

17. Đâu là phương pháp điều trị đầu tay cho viêm ruột thừa cấp không biến chứng?

A. Kháng sinh
B. Phẫu thuật cắt ruột thừa
C. Theo dõi sát
D. Chườm đá

18. Đâu là dấu hiệu của cổ trướng?

A. Bụng lõm lòng thuyền
B. Bụng căng, có dấu hiệu sóng vỗ
C. Bụng mềm, ấn không đau
D. Bụng gõ đục vùng thấp

19. Đâu là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư đại trực tràng?

A. Chế độ ăn nhiều chất xơ
B. Tiền sử gia đình có người mắc ung thư đại trực tràng
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Uống nhiều nước

20. Đâu là đặc điểm giải phẫu giúp phân biệt hỗng tràng và hồi tràng?

A. Số lượng mạch máu ít hơn ở hỗng tràng
B. Hỗng tràng có nhiều mảng Peyer hơn hồi tràng
C. Đường kính lòng ruột lớn hơn ở hỗng tràng
D. Hồi tràng có các nếp van hình tròn rõ hơn hỗng tràng

21. Vị trí nào sau đây không phải là vị trí có thể nghe thấy nhu động ruột bình thường?

A. Hố chậu phải
B. Hố chậu trái
C. Vùng thượng vị
D. Vùng hố thận

22. Cấu trúc nào sau đây không đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
B. Tĩnh mạch lách
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
D. Tĩnh mạch gan

23. Cấu trúc nào sau đây không thuộc phúc mạc?

A. Mạc treo
B. Omentum
C. Dây chằng liềm
D. Lớp cơ thành bụng

24. Đâu là biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tụy cấp?

A. Áp xe tụy
B. Nang giả tụy
C. Sốc nhiễm trùng
D. Viêm phúc mạc

25. Đâu là phương pháp điều trị sỏi ống mật chủ?

A. Tán sỏi ngoài cơ thể
B. Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP)
C. Uống thuốc tan sỏi
D. Phẫu thuật cắt túi mật

26. Cơ quan nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết?

A. Gan
B. Tụy
C. Thận
D. Lách

27. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây xơ gan ở Việt Nam?

A. Nghiện rượu
B. Viêm gan B
C. Viêm gan C
D. Gan nhiễm mỡ không do rượu

28. Đâu là triệu chứng ít gặp trong tắc ruột non?

A. Đau bụng
B. Nôn
C. Bí trung đại tiện
D. Tiêu chảy

29. Cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ sườn phải?

A. Dạ dày
B. Lách
C. Gan
D. Tụy

30. Cấu trúc nào sau đây là một phần của tam giác Calot?

A. Động mạch vị trái
B. Động mạch gan chung
C. Ống túi mật
D. Ống mật chủ

1 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

1. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm phúc mạc?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

2. Động mạch nào sau đây là nhánh trực tiếp của động mạch chủ bụng?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

3. Đâu là biến chứng thường gặp của bệnh Crohn?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

4. Đâu là vị trí thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

5. Cơ quan nào sau đây có vai trò dự trữ máu?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

6. Cơ quan nào sau đây có vai trò sản xuất mật?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

7. Đâu là vị trí thường gặp nhất của thoát vị bẹn?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ tiết niệu?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

9. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hấp thụ vitamin B12?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

10. Ống mật chủ được hình thành bởi sự hợp lưu của ống nào?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

11. Cấu trúc nào sau đây nằm trong dây chằng gan – tá tràng?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

12. Cấu trúc nào sau đây nằm sau phúc mạc?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

13. Cơ quan nào sau đây có chức năng nội tiết và ngoại tiết?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

14. Đâu là phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất để đánh giá sỏi mật?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

15. Đâu là dấu hiệu lâm sàng gợi ý đến xuất huyết tiêu hóa cao?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

16. Đâu là hội chứng liên quan đến tăng áp lực tĩnh mạch cửa?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là phương pháp điều trị đầu tay cho viêm ruột thừa cấp không biến chứng?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

18. Đâu là dấu hiệu của cổ trướng?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

19. Đâu là yếu tố nguy cơ chính gây ung thư đại trực tràng?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

20. Đâu là đặc điểm giải phẫu giúp phân biệt hỗng tràng và hồi tràng?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

21. Vị trí nào sau đây không phải là vị trí có thể nghe thấy nhu động ruột bình thường?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

22. Cấu trúc nào sau đây không đổ trực tiếp vào tĩnh mạch cửa?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

23. Cấu trúc nào sau đây không thuộc phúc mạc?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

24. Đâu là biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tụy cấp?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

25. Đâu là phương pháp điều trị sỏi ống mật chủ?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

26. Cơ quan nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

27. Đâu là nguyên nhân phổ biến nhất gây xơ gan ở Việt Nam?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

28. Đâu là triệu chứng ít gặp trong tắc ruột non?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

29. Cơ quan nào sau đây nằm ở vùng hạ sườn phải?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Bụng

Tags: Bộ đề 4

30. Cấu trúc nào sau đây là một phần của tam giác Calot?