Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

1. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh một số hóa đơn đầu vào bị sai sót. Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với những hóa đơn này, doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Không cần xử lý gì, vẫn được khấu trừ bình thường.
B. Lập biên bản điều chỉnh hóa đơn và xuất hóa đơn điều chỉnh theo quy định.
C. Hủy các hóa đơn sai sót và yêu cầu người bán xuất lại hóa đơn mới.
D. Lập biên bản điều chỉnh hoặc thay thế hóa đơn, tùy thuộc vào tính chất sai sót theo quy định tại Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC.

2. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu tiên của quý tiếp theo.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.

3. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng cho sản xuất sản phẩm.
C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động có đầy đủ hợp đồng lao động.
D. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ hoặc có hóa đơn nhưng không thanh toán qua ngân hàng đối với các hóa đơn có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (trừ một số trường hợp đặc biệt được phép thanh toán bằng tiền mặt).

4. Doanh nghiệp A có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm. Chi phí này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

A. Luôn được tính vào chi phí được trừ, không cần điều kiện gì.
B. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
C. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu chi phí này không vượt quá 15% tổng doanh thu.
D. Được tính vào chi phí được trừ nếu có đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ và phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

5. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông áp dụng cho các doanh nghiệp là bao nhiêu?

A. 17%.
B. 20%.
C. 22%.
D. 25%.

6. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, những đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Chỉ những cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Chỉ những cá nhân có thu nhập từ kinh doanh.
C. Chỉ những cá nhân cư trú tại Việt Nam.
D. Cả cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.

7. Doanh nghiệp A có vay vốn ngân hàng để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

A. Được tính toàn bộ vào chi phí được trừ.
B. Không được tính vào chi phí được trừ.
C. Được tính vào chi phí được trừ nhưng phải đáp ứng một số điều kiện theo quy định.
D. Chỉ được tính vào chi phí được trừ nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi.

8. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, doanh nghiệp có trách nhiệm gì trong việc kê khai và nộp thuế?

A. Chỉ cần nộp thuế đầy đủ, không cần kê khai.
B. Chỉ cần kê khai đầy đủ, không cần nộp thuế nếu không có phát sinh.
C. Kê khai đầy đủ, trung thực, chính xác và nộp thuế đúng thời hạn theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ cần kê khai và nộp thuế khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

9. Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,07%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. 0,1%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.

10. Doanh nghiệp có trụ sở chính tại tỉnh A và có chi nhánh tại tỉnh B. Vậy doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN cho phần thu nhập phát sinh từ hoạt động của chi nhánh tại tỉnh B như thế nào?

A. Nộp toàn bộ thuế TNDN cho cơ quan thuế tại tỉnh A (nơi đặt trụ sở chính).
B. Nộp toàn bộ thuế TNDN cho cơ quan thuế tại tỉnh B (nơi đặt chi nhánh).
C. Nộp thuế TNDN cho cả cơ quan thuế tại tỉnh A và tỉnh B theo tỷ lệ do doanh nghiệp tự quyết định.
D. Nộp thuế TNDN cho cơ quan thuế tại tỉnh B theo tỷ lệ thu nhập phát sinh tại chi nhánh trên tổng thu nhập của doanh nghiệp.

11. Theo Luật thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

A. Bán hàng hóa là nông sản chưa qua chế biến do người sản xuất trực tiếp bán ra.
B. Cung cấp dịch vụ vận tải.
C. Cung cấp dịch vụ ăn uống.
D. Bán hàng hóa trong siêu thị.

12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong kỳ tính thuế.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế lớn và liên tục trong 3 tháng trở lên.
C. Doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.
D. Tất cả các trường hợp trên đều có thể được hoàn thuế GTGT nếu đáp ứng đủ điều kiện theo quy định.

13. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

A. Không cần làm gì, vì cơ quan thuế sẽ tự phát hiện và điều chỉnh.
B. Nộp lại tờ khai thuế mới thay thế tờ khai cũ.
C. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
D. Liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế để được hướng dẫn xử lý.

14. Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

A. Hóa đơn giá trị gia tăng.
B. Hợp đồng kinh tế.
C. Phiếu thu.
D. Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

15. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 1 năm sau.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 3 năm sau.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 4 năm sau.
D. Chậm nhất là ngày 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.

16. Theo quy định về quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
D. Cả ba hành vi trên.

17. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

18. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNCN?

A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

19. Những khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ bồi thường bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm phi nhân thọ, tiền bồi thường tai nạn lao động.

20. Theo quy định hiện hành, những loại thu nhập nào từ tiền lương, tiền công phải chịu thuế TNCN?

A. Chỉ tiền lương cơ bản.
B. Chỉ tiền lương và các khoản phụ cấp.
C. Tất cả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công, bao gồm cả các khoản phụ cấp, trợ cấp (trừ một số khoản được miễn thuế theo quy định).
D. Chỉ tiền lương, tiền công và tiền thưởng.

21. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi về thuế TNDN?

A. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao.
B. Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản.
C. Doanh nghiệp có doanh thu trên 200 tỷ đồng/năm.
D. Doanh nghiệp có số lượng lao động dưới 10 người.

22. Theo quy định về hóa đơn, chứng từ, doanh nghiệp có được phép sử dụng hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền không?

A. Không được phép.
B. Được phép nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
C. Chỉ được phép sử dụng nếu có sự chấp thuận của cơ quan thuế.
D. Chỉ được phép sử dụng đối với một số ngành nghề kinh doanh nhất định.

23. Doanh nghiệp A có một số tài sản cố định đã hết thời gian khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng được. Vậy doanh nghiệp có được tiếp tục trích khấu hao cho những tài sản này không?

A. Được phép tiếp tục trích khấu hao cho đến khi tài sản không còn sử dụng được nữa.
B. Không được phép trích khấu hao nữa.
C. Được phép trích khấu hao nhưng với mức khấu hao thấp hơn.
D. Chỉ được phép trích khấu hao nếu được cơ quan thuế chấp thuận.

24. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

A. Có hóa đơn GTGT hợp lệ hoặc chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu.
B. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phải phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
C. Thanh toán qua ngân hàng đối với hóa đơn có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên (trừ các trường hợp được phép thanh toán bằng tiền mặt).
D. Tất cả các điều kiện trên.

25. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp. Vậy doanh nghiệp được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

A. Được hoàn thuế ngay lập tức.
B. Được chuyển số thuế GTGT này sang kỳ sau để khấu trừ tiếp.
C. Không được xử lý gì, số thuế này sẽ mất.
D. Được lựa chọn hoàn thuế hoặc chuyển sang kỳ sau để khấu trừ tiếp theo quy định.

26. Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp cần phải thực hiện việc gì trước khi sử dụng hóa đơn điện tử?

A. Không cần thông báo hay đăng ký gì, có thể sử dụng ngay.
B. Thông báo phát hành hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
C. Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử với cơ quan thuế.
D. Đăng ký và được cơ quan thuế chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

27. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa từ nước ngoài về Việt Nam. Ngoài thuế nhập khẩu, doanh nghiệp còn phải nộp thêm loại thuế nào khác liên quan đến lô hàng này?

A. Chỉ phải nộp thuế nhập khẩu.
B. Thuế GTGT hàng nhập khẩu.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế).
D. Thuế GTGT hàng nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế).

28. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Gạo.
B. Sữa.
C. Ô tô dưới 24 chỗ.
D. Thuốc chữa bệnh.

29. Doanh nghiệp A có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Vậy doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi gì về thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu không?

A. Không được hưởng ưu đãi gì.
B. Được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%.
C. Được miễn thuế GTGT.
D. Được giảm 50% thuế GTGT.

30. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?

A. Thuế giá trị gia tăng (GTGT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế xuất nhập khẩu.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN).

1 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

1. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ tính thuế có phát sinh một số hóa đơn đầu vào bị sai sót. Để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với những hóa đơn này, doanh nghiệp cần phải làm gì?

2 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

2. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?

3 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

3. Chi phí nào sau đây không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

4 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

4. Doanh nghiệp A có phát sinh chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm. Chi phí này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN trong trường hợp nào?

5 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

5. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông áp dụng cho các doanh nghiệp là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, những đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

7 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

7. Doanh nghiệp A có vay vốn ngân hàng để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí lãi vay này được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN như thế nào?

8 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, doanh nghiệp có trách nhiệm gì trong việc kê khai và nộp thuế?

9 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

9. Theo quy định hiện hành, mức phạt chậm nộp tiền thuế được tính như thế nào?

10 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

10. Doanh nghiệp có trụ sở chính tại tỉnh A và có chi nhánh tại tỉnh B. Vậy doanh nghiệp phải nộp thuế TNDN cho phần thu nhập phát sinh từ hoạt động của chi nhánh tại tỉnh B như thế nào?

11 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật thuế GTGT, hoạt động nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT?

12 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

12. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

13 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

13. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?

14 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

14. Trong các loại chứng từ sau, chứng từ nào không được sử dụng để làm căn cứ hạch toán chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?

15 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

15. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế TNDN năm?

16 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

16. Theo quy định về quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

17 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

18 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

18. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNCN?

19 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

19. Những khoản thu nhập nào sau đây được miễn thuế TNCN?

20 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

20. Theo quy định hiện hành, những loại thu nhập nào từ tiền lương, tiền công phải chịu thuế TNCN?

21 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

21. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh nghiệp được hưởng ưu đãi về thuế TNDN?

22 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định về hóa đơn, chứng từ, doanh nghiệp có được phép sử dụng hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền không?

23 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

23. Doanh nghiệp A có một số tài sản cố định đã hết thời gian khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng được. Vậy doanh nghiệp có được tiếp tục trích khấu hao cho những tài sản này không?

24 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

24. Điều kiện nào sau đây là BẮT BUỘC để doanh nghiệp được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?

25 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

25. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp. Vậy doanh nghiệp được xử lý số thuế GTGT này như thế nào?

26 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

26. Theo quy định về hóa đơn điện tử, doanh nghiệp cần phải thực hiện việc gì trước khi sử dụng hóa đơn điện tử?

27 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

27. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng hóa từ nước ngoài về Việt Nam. Ngoài thuế nhập khẩu, doanh nghiệp còn phải nộp thêm loại thuế nào khác liên quan đến lô hàng này?

28 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

28. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

29 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

29. Doanh nghiệp A có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Vậy doanh nghiệp có được hưởng ưu đãi gì về thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu không?

30 / 30

Category: Kế Toán Thuế Trong Doanh Nghiệp

Tags: Bộ đề 4

30. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế trực thu?