Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế?

A. Hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Người thuộc hộ nghèo, cận nghèo.
D. Tất cả các đáp án trên.

2. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây hướng đến việc hỗ trợ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt là trẻ em?

A. Chính sách trợ cấp xã hội.
B. Chính sách bảo hiểm y tế.
C. Chính sách bảo hiểm thất nghiệp.
D. Chính sách bảo hiểm hưu trí.

3. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định của pháp luật.
B. Có đủ số năm đóng bảo hiểm xã hội tối thiểu theo quy định.
C. Đang tham gia bảo hiểm xã hội tại thời điểm nghỉ hưu.
D. Không vi phạm pháp luật hình sự và bị tòa án tuyên án.

4. Đâu là điểm khác biệt chính giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Mức đóng bảo hiểm.
B. Đối tượng tham gia.
C. Quyền lợi được hưởng.
D. Thời gian đóng bảo hiểm.

5. Chế độ thai sản trong Luật Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định thời gian nghỉ tối đa cho lao động nữ khi sinh con là bao nhiêu?

A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng

6. Theo Luật An sinh xã hội, quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau?

A. Trợ cấp ốm đau.
B. Thời gian nghỉ ốm.
C. Hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh.
D. Trợ cấp thất nghiệp.

7. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

A. Giúp người lao động có thêm thu nhập khi không có việc làm.
B. Ổn định thị trường lao động và hỗ trợ người lao động tìm kiếm việc làm mới.
C. Giảm tỷ lệ tội phạm trong xã hội.
D. Tăng cường đào tạo nghề cho người lao động.

8. Loại hình bảo hiểm nào sau đây giúp người lao động giảm thiểu rủi ro mất thu nhập do tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
D. Bảo hiểm hưu trí.

9. Theo Luật An sinh xã hội, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định mức hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp.
B. Mức lương bình quân của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
C. Nguyên nhân thất nghiệp.
D. Số lượng con cái dưới 18 tuổi.

10. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý và điều hành quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Tài chính.
B. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
C. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
D. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

11. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chế độ bảo hiểm xã hội?

A. Tiền đóng bảo hiểm xã hội của người lao động.
B. Tiền đóng bảo hiểm xã hội của người sử dụng lao động.
C. Tiền hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
D. Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước.

12. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp tối thiểu để được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao lâu?

A. 6 tháng trong vòng 12 tháng trước khi thất nghiệp.
B. 9 tháng trong vòng 18 tháng trước khi thất nghiệp.
C. 12 tháng trong vòng 24 tháng trước khi thất nghiệp.
D. 18 tháng trong vòng 36 tháng trước khi thất nghiệp.

13. Luật An sinh xã hội có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

A. Tăng trưởng kinh tế quốc gia.
B. Bảo vệ quyền lợi của người lao động và đảm bảo công bằng xã hội.
C. Phát triển khoa học công nghệ.
D. Tăng cường quốc phòng an ninh.

14. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, trường hợp nào sau đây KHÔNG được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?

A. Người có công với cách mạng hy sinh.
B. Người lao động đang hưởng lương hưu bị chết.
C. Người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc bị chết do tai nạn lao động.
D. Người thân của người lao động tự tử do nợ nần.

15. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

A. Tỷ lệ thất nghiệp quá thấp.
B. Dân số già hóa nhanh chóng.
C. Quỹ bảo hiểm xã hội quá lớn.
D. Người dân không quan tâm đến các chính sách an sinh xã hội.

16. Theo Luật An sinh xã hội, biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tăng cường hiệu quả quản lý quỹ bảo hiểm xã hội?

A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra việc thực hiện chính sách.
B. Đa dạng hóa các hình thức đầu tư quỹ.
C. Giảm mức đóng bảo hiểm xã hội.
D. Nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ quản lý.

17. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

A. Bảo đảm sự công bằng.
B. Bền vững về tài chính.
C. Phân biệt đối xử dựa trên giới tính.
D. Chia sẻ rủi ro.

18. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm thất nghiệp.
D. Bảo hiểm tài sản.

19. Mục đích của việc xây dựng hệ thống an sinh xã hội đa tầng ở Việt Nam là gì?

A. Giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
B. Đảm bảo mọi người dân đều được bảo vệ trước các rủi ro trong cuộc sống.
C. Tăng cường khả năng cạnh tranh của nền kinh tế.
D. Thu hút đầu tư nước ngoài.

20. Quy định nào sau đây về bảo hiểm y tế là đúng theo Luật An sinh xã hội hiện hành?

A. Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc đối với mọi công dân Việt Nam.
B. Người lao động chỉ được khám chữa bệnh bảo hiểm y tế tại các cơ sở y tế công lập.
C. Mức hưởng bảo hiểm y tế là giống nhau đối với mọi đối tượng tham gia.
D. Bảo hiểm y tế chi trả toàn bộ chi phí khám chữa bệnh cho người tham gia.

21. Điều kiện nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức hưởng lương hưu của người lao động?

A. Số năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Mức lương bình quân đóng bảo hiểm xã hội.
C. Giới tính của người lao động.
D. Địa điểm làm việc của người lao động.

22. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính bền vững của hệ thống?

A. Đóng góp từ người lao động và người sử dụng lao động.
B. Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước.
C. Đầu tư từ các tổ chức tài chính quốc tế.
D. Từ thiện và quyên góp.

23. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu phần trăm mức lương bình quân của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 75%

24. Chính sách nào sau đây giúp người lao động có thể tích lũy tiền để đảm bảo cuộc sống khi về già?

A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm thất nghiệp.
C. Bảo hiểm hưu trí.
D. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

25. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

A. Đóng đầy đủ và đúng hạn bảo hiểm xã hội cho người lao động.
B. Tuyên truyền, phổ biến chính sách bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Không có trách nhiệm gì.

26. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người sử dụng lao động nước ngoài có sử dụng lao động tại Việt Nam.
D. Người lao động tự do có thu nhập ổn định hàng tháng từ 10 triệu đồng trở lên.

27. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên hưởng các chính sách an sinh xã hội theo quy định của pháp luật Việt Nam?

A. Người có thu nhập cao đóng thuế nhiều cho ngân sách nhà nước.
B. Người có công với cách mạng, người nghèo, người khuyết tật.
C. Người có trình độ học vấn cao.
D. Người có nhiều đóng góp cho các hoạt động từ thiện.

28. Chính sách an sinh xã hội nào sau đây tập trung vào việc hỗ trợ người cao tuổi?

A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ cấp hưu trí và bảo trợ xã hội.
D. Bảo hiểm tai nạn lao động.

29. Theo Luật An sinh xã hội, điều kiện nào sau đây KHÔNG cần thiết để được hưởng chế độ thai sản?

A. Đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi.
B. Có quốc tịch Việt Nam.
C. Sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tuổi.
D. Có giấy chứng sinh hoặc giấy chứng nhận nuôi con nuôi.

30. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?

A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 01 tháng trở lên.
B. Người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài.
C. Người lao động tự do và không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước.

1 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây được nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế?

2 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật An sinh xã hội, chính sách nào sau đây hướng đến việc hỗ trợ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt là trẻ em?

3 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

3. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng lương hưu hàng tháng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

4 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

4. Đâu là điểm khác biệt chính giữa bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện?

5 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

5. Chế độ thai sản trong Luật Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định thời gian nghỉ tối đa cho lao động nữ khi sinh con là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật An sinh xã hội, quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ ốm đau?

7 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

7. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?

8 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

8. Loại hình bảo hiểm nào sau đây giúp người lao động giảm thiểu rủi ro mất thu nhập do tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp?

9 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật An sinh xã hội, yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét khi xác định mức hưởng trợ cấp thất nghiệp?

10 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý và điều hành quỹ bảo hiểm xã hội?

11 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn tài chính nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chi trả cho các chế độ bảo hiểm xã hội?

12 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

12. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp tối thiểu để được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao lâu?

13 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

13. Luật An sinh xã hội có vai trò quan trọng nhất trong việc nào sau đây?

14 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

14. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, trường hợp nào sau đây KHÔNG được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?

15 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

15. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam hiện nay?

16 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật An sinh xã hội, biện pháp nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích tăng cường hiệu quả quản lý quỹ bảo hiểm xã hội?

17 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

17. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc cơ bản của hệ thống an sinh xã hội?

18 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

18. Chính sách nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật An sinh xã hội?

19 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

19. Mục đích của việc xây dựng hệ thống an sinh xã hội đa tầng ở Việt Nam là gì?

20 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

20. Quy định nào sau đây về bảo hiểm y tế là đúng theo Luật An sinh xã hội hiện hành?

21 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

21. Điều kiện nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức hưởng lương hưu của người lao động?

22 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật An sinh xã hội, nguồn lực nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc đảm bảo tính bền vững của hệ thống?

23 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

23. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu phần trăm mức lương bình quân của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

24 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

24. Chính sách nào sau đây giúp người lao động có thể tích lũy tiền để đảm bảo cuộc sống khi về già?

25 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật An sinh xã hội, trách nhiệm của người sử dụng lao động trong việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội là gì?

26 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

27 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

27. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên hưởng các chính sách an sinh xã hội theo quy định của pháp luật Việt Nam?

28 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

28. Chính sách an sinh xã hội nào sau đây tập trung vào việc hỗ trợ người cao tuổi?

29 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật An sinh xã hội, điều kiện nào sau đây KHÔNG cần thiết để được hưởng chế độ thai sản?

30 / 30

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật An sinh xã hội, đối tượng nào sau đây có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?