Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Giáo Dục

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Giáo Dục

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Giáo Dục

1. Luật Giáo dục 2019 quy định về trách nhiệm của gia đình trong việc giáo dục như thế nào?

A. Gia đình có trách nhiệm tạo điều kiện cho con em được học tập, rèn luyện;phối hợp với nhà trường trong việc giáo dục.
B. Gia đình có quyền lựa chọn trường học cho con em;giám sát hoạt động của nhà trường.
C. Gia đình có nghĩa vụ đóng góp tài chính cho nhà trường;tham gia các hoạt động từ thiện.
D. Gia đình có quyền quyết định chương trình học tập của con em;yêu cầu nhà trường đáp ứng các nhu cầu riêng.

2. Luật Giáo dục 2019 quy định, nội dung giáo dục phải đảm bảo yêu cầu gì?

A. Tính khoa học, thiết thực, phù hợp với lứa tuổi;kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
B. Chỉ tập trung vào kiến thức chuyên môn.
C. Chỉ phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động.
D. Chỉ kế thừa truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

3. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc liên kết đào tạo với nước ngoài như thế nào?

A. Được thực hiện theo quy định của Chính phủ;bảo đảm chất lượng, hiệu quả.
B. Được tự do thực hiện;không cần xin phép cơ quan quản lý nhà nước.
C. Chỉ được thực hiện ở bậc đại học;phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
D. Chỉ được liên kết với các trường đại học danh tiếng;phải có sự đồng ý của Bộ Ngoại giao.

4. Theo Luật Giáo dục 2019, các hành vi nào bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

A. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự nhà giáo;gian lận trong thi cử.
B. Vận động học sinh tham gia các hoạt động chính trị;tổ chức dạy thêm, học thêm trái quy định.
C. Lợi dụng hoạt động giáo dục để xuyên tạc chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;gây rối trật tự công cộng.
D. Tất cả các hành vi trên.

5. Theo Luật Giáo dục 2019, nhà giáo có những quyền nào sau đây?

A. Được đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.
B. Được tự do lựa chọn phương pháp giảng dạy;được tham gia các hoạt động chính trị.
C. Được hưởng các chế độ ưu đãi về nhà ở;được đình công để bảo vệ quyền lợi.
D. Được tự do ngôn luận trong trường học;được kinh doanh các dịch vụ giáo dục.

6. Theo Luật Giáo dục 2019, việc đánh giá chất lượng giáo dục được thực hiện dựa trên những căn cứ nào?

A. Mục tiêu, chương trình giáo dục;tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục.
B. Kết quả thi tốt nghiệp;tỷ lệ học sinh đỗ vào đại học.
C. Cơ sở vật chất của nhà trường;đội ngũ giáo viên.
D. Ý kiến phản hồi của phụ huynh;kết quả khảo sát xã hội học.

7. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc sử dụng sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông như thế nào?

A. Sử dụng sách giáo khoa được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt;bảo đảm tính khoa học, sư phạm.
B. Các trường tự lựa chọn sách giáo khoa;không cần tuân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Sử dụng sách giáo khoa do các nhà xuất bản tự in ấn và phát hành.
D. Học sinh tự lựa chọn sách giáo khoa;nhà trường không can thiệp.

8. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách đối với người có tài năng trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

A. Được tạo điều kiện để phát triển tài năng;được hưởng các chế độ đãi ngộ đặc biệt.
B. Chỉ được tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học.
C. Phải tự tìm kiếm cơ hội để phát triển tài năng.
D. Không có chính sách đặc biệt nào.

9. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quy định chương trình giáo dục mầm non?

A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. Hội đồng quốc gia giáo dục và phát triển nhân lực.

10. Theo Luật Giáo dục 2019, việc thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục được thực hiện như thế nào?

A. Thực hiện định kỳ hoặc đột xuất;bảo đảm tính khách quan, minh bạch.
B. Chỉ thực hiện khi có khiếu nại, tố cáo.
C. Do cơ sở giáo dục tự thực hiện.
D. Chỉ thực hiện ở các trường công lập.

11. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc phổ cập giáo dục trung học cơ sở như thế nào?

A. Nhà nước có chính sách hỗ trợ để thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
B. Bắt buộc tất cả học sinh phải hoàn thành chương trình trung học cơ sở.
C. Nhà nước đảm bảo miễn học phí cho tất cả học sinh trung học cơ sở.
D. Chỉ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở ở các vùng khó khăn.

12. Theo Luật Giáo dục 2019, việc phát triển giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật được quy định như thế nào?

A. Ưu tiên phát triển giáo dục hòa nhập;tạo điều kiện để người khuyết tật được học tập.
B. Chỉ tổ chức các lớp học riêng biệt cho người khuyết tật.
C. Người khuyết tật phải tự trang trải chi phí học tập.
D. Không khuyến khích người khuyết tật tham gia học tập.

13. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc thành lập hội đồng trường trong cơ sở giáo dục đại học như thế nào?

A. Bắt buộc phải thành lập;có quyền quyết định về chiến lược phát triển, quy chế tổ chức và hoạt động.
B. Không bắt buộc;chỉ thành lập khi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.
C. Bắt buộc phải thành lập;chỉ có quyền tư vấn cho hiệu trưởng.
D. Không bắt buộc;do hiệu trưởng quyết định việc thành lập.

14. Luật Giáo dục 2019 quy định những loại hình trường nào trong hệ thống giáo dục quốc dân?

A. Trường công lập, trường dân lập và trường tư thục.
B. Trường công lập, trường tư thục và trường có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Trường công lập, trường bán công và trường tư thục.
D. Trường công lập và trường ngoài công lập.

15. Luật Giáo dục 2019 quy định, người học có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Tôn trọng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục;thực hiện nội quy, quy chế của cơ sở giáo dục.
B. Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa;đóng góp ý kiến xây dựng nhà trường.
C. Tự do lựa chọn môn học;bảo vệ tài sản của nhà trường.
D. Tham gia các hoạt động chính trị;đóng học phí đúng hạn.

16. Theo Luật Giáo dục 2019, việc bồi dưỡng thường xuyên về chuyên môn, nghiệp vụ cho nhà giáo là trách nhiệm của ai?

A. Nhà nước và cơ sở giáo dục.
B. Nhà giáo tự chịu trách nhiệm.
C. Gia đình của nhà giáo.
D. Các tổ chức xã hội.

17. Theo Luật Giáo dục 2019, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục?

A. Chính phủ.
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
C. Quốc hội.
D. Chủ tịch nước.

18. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc bảo đảm chất lượng giáo dục như thế nào?

A. Thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục;công khai kết quả kiểm định.
B. Chỉ kiểm tra hồ sơ, sổ sách.
C. Không thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục.
D. Chỉ kiểm định chất lượng giáo dục ở các trường công lập.

19. Theo Luật Giáo dục 2019, mục tiêu của giáo dục mầm non được quy định như thế nào?

A. Phát triển toàn diện trẻ em về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, hình thành yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp một.
B. Trang bị cho trẻ em những kiến thức cơ bản về thế giới xung quanh, giúp trẻ phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.
C. Giúp trẻ làm quen với chữ viết và các con số, tạo nền tảng cho việc học tập ở các cấp học cao hơn.
D. Phát triển kỹ năng giao tiếp và hợp tác cho trẻ em, giúp trẻ hòa nhập tốt với cộng đồng.

20. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phải tuân thủ những quy định nào?

A. Tuân thủ pháp luật Việt Nam;bảo đảm mục tiêu giáo dục.
B. Được tự do xây dựng chương trình giáo dục;không cần tuân theo quy định của Việt Nam.
C. Chỉ được dạy các môn khoa học tự nhiên.
D. Phải sử dụng giáo viên nước ngoài.

21. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc công khai thông tin trong hoạt động giáo dục như thế nào?

A. Phải công khai thông tin về chất lượng giáo dục, đội ngũ giáo viên, cơ sở vật chất, tài chính.
B. Chỉ công khai thông tin về học phí và các khoản thu khác.
C. Không bắt buộc công khai thông tin;do cơ sở giáo dục tự quyết định.
D. Chỉ công khai thông tin cho cơ quan quản lý nhà nước.

22. Theo Luật Giáo dục 2019, việc nghiên cứu khoa học trong các cơ sở giáo dục đại học được khuyến khích như thế nào?

A. Khuyến khích đầu tư vào nghiên cứu khoa học;tạo điều kiện để giảng viên, sinh viên tham gia nghiên cứu.
B. Chỉ tập trung vào nghiên cứu ứng dụng.
C. Không khuyến khích nghiên cứu khoa học cơ bản.
D. Chỉ khuyến khích nghiên cứu khoa học ở các trường đại học lớn.

23. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc khen thưởng và xử lý vi phạm trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

A. Khen thưởng tổ chức, cá nhân có thành tích;xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm.
B. Chỉ khen thưởng các trường có thành tích xuất sắc.
C. Chỉ xử lý các hành vi vi phạm nghiêm trọng.
D. Không có quy định cụ thể về khen thưởng và xử lý vi phạm.

24. Theo Luật Giáo dục 2019, độ tuổi tối thiểu để vào học tiểu học là bao nhiêu?

A. 6 tuổi.
B. 5 tuổi.
C. 7 tuổi.
D. 8 tuổi.

25. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc hội nhập quốc tế trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

A. Mở rộng hợp tác quốc tế;nâng cao chất lượng giáo dục;công nhận văn bằng của nước ngoài.
B. Chỉ hợp tác với các nước phát triển.
C. Không công nhận văn bằng của nước ngoài.
D. Hạn chế hợp tác quốc tế trong lĩnh vực giáo dục.

26. Theo Luật Giáo dục 2019, giáo dục thường xuyên có những hình thức học tập nào?

A. Vừa làm vừa học;tự học có hướng dẫn;học từ xa.
B. Học tập trung;học bán thời gian;học trực tuyến.
C. Học chính quy;học không chính quy;học liên thông.
D. Học theo tín chỉ;học theo niên chế;học theo mô-đun.

27. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách nào đối với học sinh, sinh viên sư phạm?

A. Được hưởng học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ chi phí sinh hoạt.
B. Được miễn học phí và hưởng trợ cấp sinh hoạt.
C. Được ưu tiên xét tuyển vào các trường sư phạm.
D. Được cấp nhà ở miễn phí trong suốt quá trình học tập.

28. Theo Luật Giáo dục 2019, việc xã hội hóa giáo dục được khuyến khích như thế nào?

A. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư phát triển giáo dục;tạo điều kiện để các cơ sở giáo dục ngoài công lập hoạt động.
B. Chỉ khuyến khích các doanh nghiệp đóng góp cho quỹ khuyến học.
C. Không khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư vào giáo dục.
D. Chỉ khuyến khích các tổ chức tôn giáo tham gia hoạt động giáo dục.

29. Theo Luật Giáo dục 2019, nguồn tài chính để phát triển giáo dục từ đâu?

A. Ngân sách nhà nước, học phí, các nguồn thu hợp pháp khác.
B. Chỉ từ ngân sách nhà nước.
C. Chỉ từ học phí.
D. Chỉ từ các khoản tài trợ của nước ngoài.

30. Luật Giáo dục 2019 quy định, ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong các cơ sở giáo dục là ngôn ngữ nào?

A. Tiếng Việt.
B. Tiếng Anh.
C. Tiếng Pháp.
D. Tiếng Nga.

1 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

1. Luật Giáo dục 2019 quy định về trách nhiệm của gia đình trong việc giáo dục như thế nào?

2 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

2. Luật Giáo dục 2019 quy định, nội dung giáo dục phải đảm bảo yêu cầu gì?

3 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

3. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc liên kết đào tạo với nước ngoài như thế nào?

4 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Giáo dục 2019, các hành vi nào bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

5 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Giáo dục 2019, nhà giáo có những quyền nào sau đây?

6 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Giáo dục 2019, việc đánh giá chất lượng giáo dục được thực hiện dựa trên những căn cứ nào?

7 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

7. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc sử dụng sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông như thế nào?

8 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

8. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách đối với người có tài năng trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

9 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quy định chương trình giáo dục mầm non?

10 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Giáo dục 2019, việc thanh tra, kiểm tra hoạt động giáo dục được thực hiện như thế nào?

11 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

11. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc phổ cập giáo dục trung học cơ sở như thế nào?

12 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Giáo dục 2019, việc phát triển giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật được quy định như thế nào?

13 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

13. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc thành lập hội đồng trường trong cơ sở giáo dục đại học như thế nào?

14 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

14. Luật Giáo dục 2019 quy định những loại hình trường nào trong hệ thống giáo dục quốc dân?

15 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

15. Luật Giáo dục 2019 quy định, người học có nghĩa vụ nào sau đây?

16 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Giáo dục 2019, việc bồi dưỡng thường xuyên về chuyên môn, nghiệp vụ cho nhà giáo là trách nhiệm của ai?

17 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Giáo dục 2019, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục?

18 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

18. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc bảo đảm chất lượng giáo dục như thế nào?

19 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Giáo dục 2019, mục tiêu của giáo dục mầm non được quy định như thế nào?

20 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

20. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phải tuân thủ những quy định nào?

21 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

21. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc công khai thông tin trong hoạt động giáo dục như thế nào?

22 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Giáo dục 2019, việc nghiên cứu khoa học trong các cơ sở giáo dục đại học được khuyến khích như thế nào?

23 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

23. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc khen thưởng và xử lý vi phạm trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

24 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Giáo dục 2019, độ tuổi tối thiểu để vào học tiểu học là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

25. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc hội nhập quốc tế trong lĩnh vực giáo dục như thế nào?

26 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Giáo dục 2019, giáo dục thường xuyên có những hình thức học tập nào?

27 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

27. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách nào đối với học sinh, sinh viên sư phạm?

28 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Giáo dục 2019, việc xã hội hóa giáo dục được khuyến khích như thế nào?

29 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Giáo dục 2019, nguồn tài chính để phát triển giáo dục từ đâu?

30 / 30

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 4

30. Luật Giáo dục 2019 quy định, ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong các cơ sở giáo dục là ngôn ngữ nào?