Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Phá Sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Phá Sản

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Phá Sản

1. Theo Luật Phá sản 2014, khi nào thì doanh nghiệp được coi là "mất khả năng thanh toán"?

A. Khi doanh nghiệp bị lỗ liên tiếp trong 2 năm.
B. Khi doanh nghiệp không trả được nợ đến hạn trong vòng 3 tháng.
C. Khi doanh nghiệp có tổng số nợ lớn hơn tổng tài sản.
D. Khi doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh.

2. Theo quy định của Luật Phá sản, việc định giá tài sản của doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản do chủ thể nào thực hiện?

A. Do doanh nghiệp tự định giá.
B. Do Quản tài viên hoặc tổ chức thẩm định giá thực hiện.
C. Do Tòa án nhân dân định giá.
D. Do cơ quan thuế định giá.

3. Theo quy định của Luật Phá sản, việc công bố thông tin về phá sản doanh nghiệp được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ thông báo cho các chủ nợ liên quan.
B. Công bố trên trang thông tin điện tử của Tòa án và báo giấy.
C. Gửi thông báo đến cơ quan đăng ký kinh doanh.
D. Thông báo trên đài phát thanh và truyền hình địa phương.

4. Theo Luật Phá sản 2014, trong giai đoạn nào thì doanh nghiệp có thể đề xuất phương án phục hồi hoạt động kinh doanh?

A. Trước khi Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản.
B. Sau khi Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản.
C. Sau khi có quyết định tuyên bố phá sản.
D. Trong bất kỳ giai đoạn nào của thủ tục phá sản.

5. Theo Luật Phá sản 2014, đối tượng nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

A. Người lao động được trả lương
B. Chủ nợ có bảo đảm một phần
C. Doanh nghiệp nhà nước đang thực hiện nhiệm vụ công ích
D. Cổ đông sở hữu ít nhất 20% cổ phần phổ thông trong thời gian liên tục ít nhất 06 tháng

6. Luật Phá sản 2014 quy định như thế nào về việc thu hồi các khoản tiền, tài sản mà doanh nghiệp đã chuyển nhượng trái pháp luật trước khi có quyết định mở thủ tục phá sản?

A. Không được thu hồi trong mọi trường hợp.
B. Quản tài viên có trách nhiệm thu hồi để trả cho các chủ nợ.
C. Chỉ thu hồi nếu có quyết định của cơ quan điều tra.
D. Chỉ thu hồi nếu được sự đồng ý của chủ sở hữu doanh nghiệp.

7. Hậu quả pháp lý nào sau đây *không* phát sinh đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản?

A. Bị cấm đảm nhiệm chức vụ quản lý trong doanh nghiệp trong một thời hạn nhất định.
B. Mất quyền điều hành doanh nghiệp.
C. Phải chịu trách nhiệm hình sự nếu có hành vi vi phạm pháp luật.
D. Mất toàn bộ tài sản cá nhân để thanh toán nợ cho doanh nghiệp.

8. Theo Luật Phá sản, khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế?

A. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
B. Quản tài viên.
C. Chủ sở hữu doanh nghiệp.
D. Các chủ nợ.

9. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ thủ tục phá sản?

A. Khi doanh nghiệp không còn tài sản để thanh toán nợ.
B. Khi doanh nghiệp tự nguyện nộp đơn xin phá sản.
C. Khi chủ nợ rút đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản và doanh nghiệp không còn chủ nợ nào khác.
D. Khi doanh nghiệp đã thực hiện xong nghĩa vụ trả nợ theo quyết định của Tòa án.

10. Nếu một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, điều gì sẽ xảy ra với các hợp đồng lao động đã ký?

A. Các hợp đồng lao động tự động chấm dứt ngay lập tức.
B. Các hợp đồng lao động vẫn tiếp tục có hiệu lực cho đến khi hết hạn.
C. Quản tài viên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
D. Các hợp đồng lao động được chuyển giao cho chủ sở hữu mới của doanh nghiệp.

11. Trong trường hợp doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, nghĩa vụ nào sau đây vẫn tiếp tục có hiệu lực?

A. Nghĩa vụ trả nợ cho các chủ nợ không có bảo đảm.
B. Nghĩa vụ trả nợ cho các chủ nợ có bảo đảm.
C. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
D. Nghĩa vụ bảo hành sản phẩm, dịch vụ.

12. Trong thủ tục phá sản, "người có liên quan" đến doanh nghiệp phá sản bao gồm những đối tượng nào?

A. Chỉ bao gồm thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát.
B. Bao gồm chủ sở hữu, thành viên, cổ đông, người quản lý doanh nghiệp và người thân của họ.
C. Chỉ bao gồm các chủ nợ lớn của doanh nghiệp.
D. Chỉ bao gồm người lao động của doanh nghiệp.

13. Theo Luật Phá sản 2014, thời hạn tối đa để thực hiện thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh là bao lâu?

A. 06 tháng.
B. 01 năm.
C. 02 năm.
D. 03 năm.

14. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào có quyền đề nghị xem xét lại quyết định tuyên bố phá sản?

A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Cơ quan đăng ký kinh doanh.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Tổ chức công đoàn.

15. Trong thủ tục phá sản, "tài sản của doanh nghiệp" được hiểu là gì?

A. Chỉ bao gồm tài sản hữu hình của doanh nghiệp.
B. Bao gồm tất cả tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp tại thời điểm mở thủ tục phá sản.
C. Chỉ bao gồm tài sản được dùng để bảo đảm cho các khoản nợ.
D. Chỉ bao gồm tài sản do doanh nghiệp tự kê khai.

16. Điểm khác biệt cơ bản giữa thủ tục phá sản và thủ tục giải thể doanh nghiệp là gì?

A. Thủ tục phá sản chỉ áp dụng cho công ty cổ phần, còn giải thể áp dụng cho mọi loại hình doanh nghiệp.
B. Thủ tục phá sản do Tòa án thực hiện, còn giải thể do cơ quan đăng ký kinh doanh thực hiện.
C. Thủ tục phá sản chỉ áp dụng khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán, còn giải thể áp dụng khi doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động.
D. Thủ tục phá sản nhằm mục đích tái cơ cấu doanh nghiệp, còn giải thể nhằm mục đích chấm dứt hoạt động doanh nghiệp.

17. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, người lao động có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp?

A. Khi doanh nghiệp chậm trả lương 01 tháng trở lên.
B. Khi doanh nghiệp có kế hoạch cắt giảm nhân sự.
C. Khi doanh nghiệp không đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D. Khi doanh nghiệp nợ lương, bảo hiểm xã hội và các khoản nợ khác đối với người lao động.

18. Theo Luật Phá sản 2014, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi tẩu tán tài sản và bị xử lý?

A. Bán tài sản của doanh nghiệp với giá thấp hơn giá thị trường.
B. Thực hiện các giao dịch thương mại thông thường.
C. Thanh toán lương cho người lao động.
D. Trả nợ cho chủ nợ có bảo đảm.

19. Theo Luật Phá sản 2014, trong giai đoạn nào của thủ tục phá sản, doanh nghiệp mất quyền điều hành hoạt động kinh doanh?

A. Từ khi nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
B. Từ khi Tòa án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
C. Từ khi có quyết định mở thủ tục phá sản.
D. Từ khi có quyết định tuyên bố phá sản.

20. Trong thủ tục phá sản, "Quản tài viên" có vai trò chính là gì?

A. Đại diện cho chủ nợ để đàm phán với doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
B. Thẩm định giá trị tài sản của doanh nghiệp phá sản.
C. Quản lý tài sản, điều hành hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản.
D. Đại diện cho doanh nghiệp để bảo vệ quyền lợi trước Tòa án.

21. Theo Luật Phá sản 2014, điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản?

A. Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
B. Có đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản hợp lệ.
C. Doanh nghiệp có số lượng lao động trên 300 người.
D. Có chi phí phá sản được bảo đảm.

22. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, chủ nợ có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố phá sản doanh nghiệp?

A. Khi doanh nghiệp chậm trả nợ dưới 3 tháng.
B. Khi doanh nghiệp bị lỗ trong một quý.
C. Khi doanh nghiệp mất khả năng thanh toán.
D. Khi doanh nghiệp giảm doanh thu so với năm trước.

23. Mục đích chính của việc phục hồi hoạt động kinh doanh trong thủ tục phá sản là gì?

A. Để doanh nghiệp tiếp tục trốn tránh nghĩa vụ trả nợ.
B. Để doanh nghiệp có cơ hội trả hết nợ và tiếp tục hoạt động.
C. Để kéo dài thời gian thanh lý tài sản.
D. Để tạo điều kiện cho chủ sở hữu doanh nghiệp tẩu tán tài sản.

24. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với hợp tác xã?

A. Khi hợp tác xã có trụ sở chính tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi Tòa án đó có trụ sở.
B. Khi hợp tác xã có số lượng thành viên trên 100 người.
C. Khi hợp tác xã có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng.
D. Khi hợp tác xã có hoạt động kinh doanh trên địa bàn từ hai tỉnh trở lên.

25. Trong thủ tục phá sản, vai trò của "chủ nợ có bảo đảm" khác với "chủ nợ không có bảo đảm" như thế nào?

A. Chủ nợ có bảo đảm có quyền biểu quyết cao hơn trong Hội nghị chủ nợ.
B. Chủ nợ có bảo đảm được ưu tiên thanh toán từ tài sản bảo đảm.
C. Chủ nợ không có bảo đảm không cần phải chứng minh khoản nợ.
D. Chủ nợ có bảo đảm không phải chịu chi phí phá sản.

26. Theo Luật Phá sản 2014, thứ tự phân chia tài sản trong thủ tục phá sản được quy định như thế nào?

A. Chi phí phá sản;lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;các khoản nợ không có bảo đảm;các khoản nợ có bảo đảm.
B. Các khoản nợ có bảo đảm;chi phí phá sản;lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;các khoản nợ không có bảo đảm.
C. Chi phí phá sản;lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;các khoản nợ có bảo đảm;các khoản nợ không có bảo đảm.
D. Lương, trợ cấp thôi việc, bảo hiểm xã hội;chi phí phá sản;các khoản nợ có bảo đảm;các khoản nợ không có bảo đảm.

27. Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để một doanh nghiệp được coi là mất khả năng thanh toán theo Luật Phá sản 2014?

A. Doanh nghiệp có số nợ quá hạn trên 1 tỷ đồng.
B. Doanh nghiệp ngừng hoạt động kinh doanh trong vòng 6 tháng.
C. Doanh nghiệp không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán.
D. Doanh nghiệp bị lỗ liên tiếp trong 03 năm tài chính gần nhất.

28. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào có trách nhiệm kiểm kê tài sản của doanh nghiệp khi mở thủ tục phá sản?

A. Cơ quan thuế.
B. Quản tài viên.
C. Tòa án.
D. Cơ quan công an.

29. Theo Luật Phá sản 2014, "Hội nghị chủ nợ" có quyền hạn nào sau đây?

A. Quyết định việc phục hồi hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Bổ nhiệm Quản tài viên.
C. Quyết định việc thanh lý tài sản của doanh nghiệp.
D. Quyết định việc đình chỉ thủ tục phá sản.

30. Điểm khác biệt quan trọng giữa "nợ có bảo đảm" và "nợ không có bảo đảm" trong thủ tục phá sản là gì?

A. Nợ có bảo đảm được ưu tiên thanh toán trước nợ không có bảo đảm từ tài sản bảo đảm.
B. Nợ không có bảo đảm được hưởng lãi suất cao hơn nợ có bảo đảm.
C. Nợ có bảo đảm do Nhà nước bảo lãnh, còn nợ không có bảo đảm do tư nhân bảo lãnh.
D. Nợ không có bảo đảm không cần phải chứng minh khi tham gia thủ tục phá sản.

1 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Phá sản 2014, khi nào thì doanh nghiệp được coi là 'mất khả năng thanh toán'?

2 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

2. Theo quy định của Luật Phá sản, việc định giá tài sản của doanh nghiệp trong quá trình giải quyết phá sản do chủ thể nào thực hiện?

3 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định của Luật Phá sản, việc công bố thông tin về phá sản doanh nghiệp được thực hiện như thế nào?

4 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Phá sản 2014, trong giai đoạn nào thì doanh nghiệp có thể đề xuất phương án phục hồi hoạt động kinh doanh?

5 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Phá sản 2014, đối tượng nào sau đây không được quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

6 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

6. Luật Phá sản 2014 quy định như thế nào về việc thu hồi các khoản tiền, tài sản mà doanh nghiệp đã chuyển nhượng trái pháp luật trước khi có quyết định mở thủ tục phá sản?

7 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

7. Hậu quả pháp lý nào sau đây *không* phát sinh đối với người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản?

8 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Phá sản, khi doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản thì ai sẽ là người chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ về thuế?

9 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

9. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án sẽ ra quyết định đình chỉ thủ tục phá sản?

10 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

10. Nếu một doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, điều gì sẽ xảy ra với các hợp đồng lao động đã ký?

11 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

11. Trong trường hợp doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản, nghĩa vụ nào sau đây vẫn tiếp tục có hiệu lực?

12 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

12. Trong thủ tục phá sản, 'người có liên quan' đến doanh nghiệp phá sản bao gồm những đối tượng nào?

13 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Phá sản 2014, thời hạn tối đa để thực hiện thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh là bao lâu?

14 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào có quyền đề nghị xem xét lại quyết định tuyên bố phá sản?

15 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

15. Trong thủ tục phá sản, 'tài sản của doanh nghiệp' được hiểu là gì?

16 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

16. Điểm khác biệt cơ bản giữa thủ tục phá sản và thủ tục giải thể doanh nghiệp là gì?

17 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, người lao động có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản đối với doanh nghiệp?

18 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

18. Theo Luật Phá sản 2014, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi tẩu tán tài sản và bị xử lý?

19 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Phá sản 2014, trong giai đoạn nào của thủ tục phá sản, doanh nghiệp mất quyền điều hành hoạt động kinh doanh?

20 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

20. Trong thủ tục phá sản, 'Quản tài viên' có vai trò chính là gì?

21 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Phá sản 2014, điều kiện nào sau đây *không* phải là điều kiện để Tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản?

22 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Phá sản 2014, trong trường hợp nào sau đây, chủ nợ có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố phá sản doanh nghiệp?

23 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

23. Mục đích chính của việc phục hồi hoạt động kinh doanh trong thủ tục phá sản là gì?

24 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

24. Trong trường hợp nào sau đây, Tòa án nhân dân có thẩm quyền giải quyết phá sản đối với hợp tác xã?

25 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

25. Trong thủ tục phá sản, vai trò của 'chủ nợ có bảo đảm' khác với 'chủ nợ không có bảo đảm' như thế nào?

26 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Phá sản 2014, thứ tự phân chia tài sản trong thủ tục phá sản được quy định như thế nào?

27 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

27. Điều kiện nào sau đây là *bắt buộc* để một doanh nghiệp được coi là mất khả năng thanh toán theo Luật Phá sản 2014?

28 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Phá sản 2014, chủ thể nào có trách nhiệm kiểm kê tài sản của doanh nghiệp khi mở thủ tục phá sản?

29 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Phá sản 2014, 'Hội nghị chủ nợ' có quyền hạn nào sau đây?

30 / 30

Category: Luật Phá Sản

Tags: Bộ đề 4

30. Điểm khác biệt quan trọng giữa 'nợ có bảo đảm' và 'nợ không có bảo đảm' trong thủ tục phá sản là gì?