Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Hình Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Tố Tụng Hình Sự

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Tố Tụng Hình Sự

1. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc xét xử kín được thực hiện trong trường hợp nào?

A. Khi bị cáo yêu cầu xét xử kín.
B. Khi vụ án liên quan đến bí mật nhà nước, bí mật nghề nghiệp, bí mật kinh doanh, bí mật đời tư hoặc để bảo vệ người dưới 18 tuổi.
C. Khi vụ án có nhiều người tham gia tố tụng.
D. Khi vụ án được dư luận xã hội quan tâm.

2. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc đối chất được thực hiện khi nào?

A. Khi có mâu thuẫn trong lời khai của những người tham gia tố tụng.
B. Khi cơ quan điều tra muốn xác định sự thật khách quan của vụ án.
C. Khi người bị buộc tội không nhận tội.
D. Khi có mâu thuẫn trong lời khai của hai hay nhiều người và việc làm rõ mâu thuẫn đó có ý nghĩa quan trọng đối với việc giải quyết vụ án.

3. Theo Luật Tố tụng hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2021, thời hạn tạm giam tối đa đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

A. Không quá 12 tháng.
B. Không quá 20 tháng.
C. Không quá 16 tháng.
D. Không quá 18 tháng.

4. Nguyên tắc suy đoán vô tội được hiểu như thế nào trong Luật Tố tụng hình sự?

A. Người bị buộc tội luôn được coi là vô tội cho đến khi có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
B. Người bị buộc tội phải chứng minh mình vô tội.
C. Cơ quan điều tra có quyền coi người bị tình nghi là có tội.
D. Tòa án có quyền tuyên người bị buộc tội là có tội nếu không chứng minh được mình vô tội.

5. Trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự, ai có quyền quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn?

A. Viện trưởng Viện kiểm sát.
B. Thủ trưởng Cơ quan điều tra hoặc Điều tra viên được phân công.
C. Thẩm phán.
D. Cơ quan công an cấp tỉnh.

6. Theo quy định của Luật Tố tụng hình sự, việc thu thập chứng cứ phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ thu thập chứng cứ có lợi cho việc buộc tội.
B. Chỉ thu thập chứng cứ do người làm chứng cung cấp.
C. Thu thập chứng cứ đầy đủ, khách quan, toàn diện và kịp thời.
D. Thu thập chứng cứ theo chỉ đạo của Viện kiểm sát.

7. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc trả lại đơn khởi tố vụ án hình sự được thực hiện khi nào?

A. Khi vụ việc không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan tiến hành tố tụng.
B. Khi người khởi kiện không cung cấp đủ chứng cứ.
C. Khi người khởi kiện rút đơn khởi kiện.
D. Khi vụ việc đã được giải quyết bằng một bản án có hiệu lực pháp luật.

8. Điều kiện để một người được coi là người bị hại trong vụ án hình sự là gì?

A. Người đó phải trực tiếp chứng kiến hành vi phạm tội.
B. Người đó phải là người thân thích của người phạm tội.
C. Người đó bị thiệt hại về thể chất, tinh thần, tài sản do tội phạm gây ra.
D. Người đó phải có đơn yêu cầu khởi tố vụ án hình sự.

9. Quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án được quy định như thế nào trong Luật Tố tụng hình sự?

A. Chỉ Viện kiểm sát có quyền kháng cáo.
B. Chỉ bị cáo và người bị hại có quyền kháng cáo.
C. Người tham gia tố tụng có quyền kháng cáo bản án hoặc quyết định của Tòa án khi có căn cứ cho rằng bản án, quyết định đó là trái pháp luật.
D. Chỉ luật sư của bị cáo có quyền kháng cáo.

10. Phân biệt giữa người bào chữa và người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong tố tụng hình sự?

A. Người bào chữa chỉ tham gia tố tụng trong giai đoạn điều tra, còn người bảo vệ quyền lợi của đương sự tham gia trong giai đoạn xét xử.
B. Người bào chữa bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị buộc tội, còn người bảo vệ quyền lợi của đương sự bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người bị hại, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
C. Người bào chữa phải là luật sư, còn người bảo vệ quyền lợi của đương sự không nhất thiết phải là luật sư.
D. Người bào chữa do cơ quan điều tra chỉ định, còn người bảo vệ quyền lợi của đương sự do Tòa án chỉ định.

11. Theo Luật Tố tụng hình sự, trường hợp nào sau đây Viện kiểm sát có quyền hủy bỏ quyết định không khởi tố vụ án hình sự của Cơ quan điều tra?

A. Khi Viện kiểm sát không đồng ý với quyết định của Cơ quan điều tra.
B. Khi Viện kiểm sát phát hiện quyết định đó không có căn cứ hoặc trái pháp luật.
C. Khi có dư luận xã hội phản đối quyết định đó.
D. Khi có yêu cầu của người bị hại.

12. Theo Luật Tố tụng hình sự, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các tội phạm xâm phạm hoạt động tư pháp, các tội phạm tham nhũng, chức vụ xảy ra trong hoạt động tư pháp do người có thẩm quyền tiến hành hoạt động tư pháp thực hiện?

A. Cơ quan điều tra của Công an nhân dân.
B. Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân.
C. Cơ quan điều tra của Quân đội nhân dân.
D. Cơ quan điều tra hình sự của Tòa án nhân dân.

13. Hệ quả pháp lý của việc Viện kiểm sát truy tố oan người vô tội là gì?

A. Không có hệ quả pháp lý nếu Viện kiểm sát chứng minh được hành vi phạm tội.
B. Viện kiểm sát phải bồi thường thiệt hại và khôi phục danh dự cho người bị truy tố oan.
C. Viện kiểm sát chỉ phải xin lỗi công khai người bị truy tố oan.
D. Viện kiểm sát phải chịu trách nhiệm hình sự.

14. Thủ tục tố tụng đặc biệt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi có gì khác biệt so với thủ tục tố tụng thông thường?

A. Không có sự khác biệt.
B. Thủ tục tố tụng đối với người dưới 18 tuổi phải đảm bảo các nguyên tắc bảo vệ, hỗ trợ và tạo điều kiện cho sự phát triển của người dưới 18 tuổi.
C. Người dưới 18 tuổi không được quyền có người bào chữa.
D. Người dưới 18 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự như người trưởng thành.

15. Trong trường hợp nào sau đây, việc lấy lời khai của người làm chứng phải có mặt người bào chữa hoặc người đại diện hợp pháp?

A. Khi người làm chứng là người dưới 18 tuổi hoặc là người có nhược điểm về tâm thần hoặc thể chất.
B. Khi người làm chứng là người nước ngoài.
C. Khi người làm chứng yêu cầu có người bào chữa.
D. Khi người làm chứng là cán bộ nhà nước.

16. Trong trường hợp nào sau đây, việc khám xét chỗ ở được thực hiện mà không cần có lệnh của Viện kiểm sát hoặc Tòa án?

A. Khi có căn cứ để nhận định có người đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. Khi có người tố giác về hành vi phạm tội xảy ra tại chỗ ở đó.
C. Khi đuổi bắt người phạm tội hoặc khi có căn cứ để cứu người, tài sản đang bị nguy hiểm.
D. Khi nghi ngờ người đang ở trong chỗ ở đó có liên quan đến vụ án.

17. Theo Luật Tố tụng hình sự, người làm chứng có nghĩa vụ nào sau đây?

A. Cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan điều tra, kể cả thông tin bí mật đời tư.
B. Có mặt theo giấy triệu tập của cơ quan có thẩm quyền và trình bày trung thực những gì mình biết về vụ án.
C. Chủ động thu thập chứng cứ để chứng minh sự thật khách quan của vụ án.
D. Đưa ra lời khai theo hướng có lợi cho người bị buộc tội.

18. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm là gì?

A. Điều tra lại vụ án.
B. Khởi tố vụ án hình sự.
C. Ra quyết định giám đốc thẩm và có thể hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật.
D. Thay đổi tội danh.

19. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cản trở hoạt động tố tụng?

A. Từ chối khai báo hoặc khai báo gian dối.
B. Không chấp hành quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn.
C. Không cung cấp chứng cứ theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
D. Thực hiện quyền im lặng theo quy định của pháp luật.

20. Trong giai đoạn xét xử phúc thẩm, Tòa án cấp phúc thẩm có quyền hạn nào sau đây?

A. Khởi tố vụ án hình sự.
B. Điều tra vụ án hình sự.
C. Giữ nguyên, sửa đổi, hoặc hủy bản án sơ thẩm.
D. Áp dụng biện pháp ngăn chặn.

21. Theo Luật Tố tụng hình sự, những ai có quyền kiến nghị khởi tố vụ án hình sự?

A. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Chỉ công dân Việt Nam.
C. Mọi công dân và cơ quan, tổ chức.
D. Chỉ người bị hại.

22. So sánh giữa thủ tục tố tụng rút gọn và thủ tục tố tụng thông thường, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

A. Thủ tục rút gọn chỉ áp dụng cho các vụ án ít nghiêm trọng, trong khi thủ tục thông thường áp dụng cho mọi loại vụ án.
B. Thủ tục rút gọn có thời hạn tố tụng ngắn hơn và thủ tục đơn giản hơn so với thủ tục thông thường.
C. Thủ tục rút gọn không có giai đoạn điều tra, trong khi thủ tục thông thường có đầy đủ các giai đoạn.
D. Thủ tục rút gọn không cho phép người bị buộc tội có người bào chữa.

23. Theo Luật Tố tụng hình sự, thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với vụ án hình sự ít nghiêm trọng là bao lâu?

A. Không quá 15 ngày.
B. Không quá 30 ngày.
C. Không quá 45 ngày.
D. Không quá 60 ngày.

24. Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan điều tra phải ra quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự?

A. Khi hết thời hạn điều tra mà không chứng minh được hành vi phạm tội.
B. Khi người phạm tội tự thú.
C. Khi người bị hại rút yêu cầu khởi tố.
D. Khi có một trong các căn cứ quy định tại Điều 155 của Bộ luật Tố tụng hình sự hoặc khi đã hết thời hạn điều tra mà không chứng minh được bị can đã thực hiện tội phạm.

25. Theo Luật Tố tụng hình sự, thời hạn tạm giữ tối đa là bao lâu?

A. Không quá 3 ngày.
B. Không quá 6 ngày.
C. Không quá 9 ngày.
D. Không quá 12 ngày.

26. Thẩm quyền giám đốc thẩm bản án hình sự sơ thẩm đã có hiệu lực pháp luật thuộc về cơ quan nào?

A. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
B. Tòa án nhân dân cấp cao hoặc Tòa án quân sự trung ương.
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh.
D. Ủy ban Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao.

27. Trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, Hội đồng xét xử có quyền hạn nào sau đây?

A. Yêu cầu Cơ quan điều tra bổ sung chứng cứ.
B. Ra quyết định khởi tố vụ án hình sự.
C. Quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn.
D. Tuyên bị cáo có tội hoặc không có tội.

28. Theo Luật Tố tụng hình sự, trường hợp nào sau đây Tòa án có quyền trả hồ sơ để điều tra bổ sung?

A. Khi Viện kiểm sát rút quyết định truy tố.
B. Khi Tòa án xét thấy cần phải thay đổi tội danh.
C. Khi Tòa án xét thấy có chứng cứ mới quan trọng cần được làm rõ mà không thể thực hiện tại phiên tòa.
D. Khi bị cáo không nhận tội.

29. Theo Luật Tố tụng hình sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án là người như thế nào?

A. Người trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội.
B. Người bị thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra.
C. Người mà quyền lợi, nghĩa vụ của họ liên quan đến việc giải quyết vụ án.
D. Người làm chứng trong vụ án.

30. Theo Luật Tố tụng Hình sự, trường hợp nào sau đây bắt buộc phải có người bào chữa?

A. Người bị buộc tội là người chưa thành niên.
B. Người bị buộc tội bị truy tố về tội ít nghiêm trọng.
C. Người bị buộc tội có đủ khả năng tài chính để thuê luật sư.
D. Người bị buộc tội đồng ý tự bào chữa.

1 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc xét xử kín được thực hiện trong trường hợp nào?

2 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc đối chất được thực hiện khi nào?

3 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Tố tụng hình sự năm 2015, sửa đổi, bổ sung năm 2021, thời hạn tạm giam tối đa đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là bao lâu?

4 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

4. Nguyên tắc suy đoán vô tội được hiểu như thế nào trong Luật Tố tụng hình sự?

5 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

5. Trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự, ai có quyền quyết định thay đổi hoặc hủy bỏ biện pháp ngăn chặn?

6 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của Luật Tố tụng hình sự, việc thu thập chứng cứ phải tuân thủ nguyên tắc nào?

7 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Tố tụng hình sự, việc trả lại đơn khởi tố vụ án hình sự được thực hiện khi nào?

8 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

8. Điều kiện để một người được coi là người bị hại trong vụ án hình sự là gì?

9 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

9. Quyền kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án được quy định như thế nào trong Luật Tố tụng hình sự?

10 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

10. Phân biệt giữa người bào chữa và người bảo vệ quyền lợi của đương sự trong tố tụng hình sự?

11 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Tố tụng hình sự, trường hợp nào sau đây Viện kiểm sát có quyền hủy bỏ quyết định không khởi tố vụ án hình sự của Cơ quan điều tra?

12 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Tố tụng hình sự, cơ quan nào có thẩm quyền điều tra các tội phạm xâm phạm hoạt động tư pháp, các tội phạm tham nhũng, chức vụ xảy ra trong hoạt động tư pháp do người có thẩm quyền tiến hành hoạt động tư pháp thực hiện?

13 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

13. Hệ quả pháp lý của việc Viện kiểm sát truy tố oan người vô tội là gì?

14 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

14. Thủ tục tố tụng đặc biệt áp dụng đối với người dưới 18 tuổi có gì khác biệt so với thủ tục tố tụng thông thường?

15 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

15. Trong trường hợp nào sau đây, việc lấy lời khai của người làm chứng phải có mặt người bào chữa hoặc người đại diện hợp pháp?

16 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

16. Trong trường hợp nào sau đây, việc khám xét chỗ ở được thực hiện mà không cần có lệnh của Viện kiểm sát hoặc Tòa án?

17 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Tố tụng hình sự, người làm chứng có nghĩa vụ nào sau đây?

18 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

18. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm là gì?

19 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

19. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cản trở hoạt động tố tụng?

20 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

20. Trong giai đoạn xét xử phúc thẩm, Tòa án cấp phúc thẩm có quyền hạn nào sau đây?

21 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Tố tụng hình sự, những ai có quyền kiến nghị khởi tố vụ án hình sự?

22 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

22. So sánh giữa thủ tục tố tụng rút gọn và thủ tục tố tụng thông thường, điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

23 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Tố tụng hình sự, thời hạn chuẩn bị xét xử sơ thẩm đối với vụ án hình sự ít nghiêm trọng là bao lâu?

24 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

24. Trong trường hợp nào sau đây, Cơ quan điều tra phải ra quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự?

25 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Tố tụng hình sự, thời hạn tạm giữ tối đa là bao lâu?

26 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

26. Thẩm quyền giám đốc thẩm bản án hình sự sơ thẩm đã có hiệu lực pháp luật thuộc về cơ quan nào?

27 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

27. Trong giai đoạn xét xử sơ thẩm, Hội đồng xét xử có quyền hạn nào sau đây?

28 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Tố tụng hình sự, trường hợp nào sau đây Tòa án có quyền trả hồ sơ để điều tra bổ sung?

29 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Tố tụng hình sự, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án là người như thế nào?

30 / 30

Category: Luật Tố Tụng Hình Sự

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật Tố tụng Hình sự, trường hợp nào sau đây bắt buộc phải có người bào chữa?