Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

1. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm mở thừa kế được xác định như thế nào?

A. Thời điểm Tòa án ra quyết định phân chia di sản.
B. Thời điểm người có tài sản chết.
C. Thời điểm người thừa kế nộp đơn yêu cầu chia di sản.
D. Thời điểm công bố di chúc.

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu bao gồm quyền gì?

A. Quyền bán, cho thuê, thế chấp, cầm cố, tặng cho tài sản.
B. Quyền sử dụng tài sản.
C. Quyền chiếm hữu tài sản.
D. Quyền quản lý tài sản.

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

A. Đủ mười lăm tuổi trở lên.
B. Có khả năng nhận thức, làm chủ hành vi và từ đủ mười tám tuổi trở lên.
C. Có tài sản riêng để tự chịu trách nhiệm.
D. Được sự đồng ý của người giám hộ.

4. Quyền bề mặt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015 là gì?

A. Quyền sử dụng đất.
B. Quyền sở hữu nhà ở.
C. Quyền chiếm hữu, sử dụng bề mặt của bất động sản của người khác để xây dựng công trình, trồng cây, canh tác.
D. Quyền cho thuê đất.

5. Trong trường hợp nào sau đây, người thừa kế không được quyền hưởng di sản?

A. Người thừa kế bị kết án về hành vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người để lại di sản.
B. Người thừa kế đang chấp hành án phạt tù.
C. Người thừa kế không có khả năng tài chính.
D. Người thừa kế đang sinh sống ở nước ngoài.

6. Theo quy định của pháp luật dân sự, ai là người có nghĩa vụ thực hiện công bố di chúc?

A. Người lập di chúc.
B. Người thừa kế.
C. Người giữ di chúc.
D. Tòa án.

7. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

A. Xe ô tô.
B. Tiền mặt.
C. Nhà ở.
D. Cổ phiếu.

8. Trong trường hợp nào sau đây, di sản thừa kế sẽ được chia theo pháp luật?

A. Người để lại di sản có lập di chúc hợp pháp.
B. Người để lại di sản chỉ định rõ người thừa kế trong một văn bản có công chứng.
C. Người để lại di sản không lập di chúc.
D. Người để lại di sản có di chúc nhưng di chúc không hợp pháp.

9. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng có hiệu lực khi nào?

A. Khi được công chứng hoặc chứng thực.
B. Khi có ít nhất hai người thân thích xác nhận.
C. Khi đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 630 Bộ luật Dân sự 2015.
D. Khi được gửi tại văn phòng luật sư.

10. Quyền đòi lại tài sản bị người khác chiếm giữ không có căn cứ pháp luật được thực hiện như thế nào?

A. Chỉ được thực hiện thông qua hòa giải.
B. Chỉ được thực hiện thông qua cơ quan công an.
C. Có thể thực hiện thông qua thương lượng, hòa giải hoặc yêu cầu Tòa án giải quyết.
D. Chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của người đang chiếm giữ tài sản.

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao lâu kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. 10 năm.
B. 30 năm.
C. Không có thời hiệu.
D. 5 năm.

12. Thế nào là vật tiêu hao?

A. Vật khi đã qua sử dụng thì mất đi hoặc không giữ lại được tính chất, công dụng ban đầu.
B. Vật không thể chia được.
C. Vật dùng để trang trí.
D. Vật có giá trị lớn.

13. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có giá trị pháp lý?

A. Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc.
B. Nội dung di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
C. Di chúc phải được lập tại văn phòng công chứng.
D. Người lập di chúc hoàn toàn tự nguyện.

14. Trong trường hợp người để lại di sản có nhiều người thừa kế cùng hàng, thì việc phân chia di sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Chia đều theo số lượng người.
B. Chia theo thỏa thuận của những người thừa kế.
C. Chia theo quyết định của Tòa án.
D. Chia theo tỷ lệ đóng góp vào tài sản của người để lại di sản.

15. Theo quy định của pháp luật dân sự, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm những ai?

A. Cha, mẹ, vợ, chồng, con đẻ, con nuôi.
B. Ông bà nội, ông bà ngoại, anh chị em ruột.
C. Cô, dì, chú, bác ruột.
D. Cháu ruột của người chết.

16. Trong trường hợp có tranh chấp về di sản thừa kế, Tòa án sẽ giải quyết theo thủ tục nào?

A. Thủ tục hành chính.
B. Thủ tục tố tụng dân sự.
C. Thủ tục trọng tài.
D. Thủ tục giải quyết khiếu nại.

17. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Giao dịch mua bán nhà đất không có công chứng, chứng thực.
B. Giao dịch nhằm trốn tránh nghĩa vụ với Nhà nước.
C. Giao dịch được xác lập bởi người chưa thành niên.
D. Giao dịch không tuân thủ đúng hình thức theo quy định.

18. Trong trường hợp một người chết không để lại người thừa kế theo pháp luật, thì di sản của người đó sẽ thuộc về ai?

A. Thuộc về Nhà nước.
B. Thuộc về người thân thích xa nhất.
C. Thuộc về người hàng xóm.
D. Thuộc về tổ chức từ thiện mà người đó tham gia.

19. Trong trường hợp người để lại di sản chết mà không có người thừa kế, nhưng có để lại nghĩa vụ tài sản, thì nghĩa vụ này được giải quyết như thế nào?

A. Nghĩa vụ này đương nhiên chấm dứt.
B. Nhà nước sẽ đứng ra thanh toán các nghĩa vụ này.
C. Di sản được dùng để thanh toán nghĩa vụ, phần còn lại thuộc về Nhà nước.
D. Người thân thích của người chết phải chịu trách nhiệm thanh toán.

20. Theo quy định của pháp luật dân sự, tài sản chung của vợ chồng bao gồm những gì?

A. Tài sản có trước khi kết hôn.
B. Tài sản được tặng cho riêng trong thời kỳ hôn nhân.
C. Tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ tài sản riêng và thu nhập hợp pháp khác trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tài sản được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề (quyền đối với bất động sản liền kề) bao gồm những quyền nào?

A. Quyền sử dụng lối đi, cấp thoát nước, dẫn điện, thông tin liên lạc.
B. Quyền sở hữu nhà ở trên đất của người khác.
C. Quyền khai thác khoáng sản.
D. Quyền cho thuê bất động sản.

22. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

A. Sở hữu toàn dân.
B. Sở hữu tư nhân.
C. Sở hữu tập thể.
D. Sở hữu của giai cấp.

23. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu?

A. Ba năm.
B. Mười năm.
C. Không có thời hiệu.
D. Hai năm.

24. Trong trường hợp người thừa kế từ chối nhận di sản, điều gì sẽ xảy ra?

A. Phần di sản đó sẽ thuộc về Nhà nước.
B. Phần di sản đó được chia cho những người thừa kế còn lại theo pháp luật.
C. Người thừa kế từ chối không được hưởng di sản, và phần di sản đó được chia theo di chúc (nếu có) hoặc theo pháp luật.
D. Người thừa kế từ chối phải nộp thuế đối với phần di sản đó.

25. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình?

A. Chiếm giữ tài sản bị đánh rơi mà không thông báo cho cơ quan có thẩm quyền.
B. Sử dụng tài sản của người khác khi chưa được phép.
C. Chiếm giữ tài sản do nhầm lẫn là của mình.
D. Chiếm giữ tài sản biết rõ là của người khác.

26. Theo pháp luật dân sự, ai là người có quyền quản lý di sản trong thời gian chưa chia thừa kế?

A. Người cao tuổi nhất trong gia đình.
B. Người được chỉ định trong di chúc.
C. Người do những người thừa kế thỏa thuận cử ra.
D. Người được Tòa án chỉ định.

27. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu có thể bị chấm dứt?

A. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu cho người khác.
B. Tài sản bị tiêu hủy do sự kiện bất khả kháng.
C. Tài sản bị tịch thu theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tất cả các trường hợp trên.

28. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được hưởng thừa kế thế vị?

A. Người thế vị phải là con của người thừa kế đã chết trước hoặc cùng thời điểm với người để lại di sản.
B. Người thừa kế đã chết phải là người có quyền hưởng di sản theo di chúc hoặc theo pháp luật.
C. Người thế vị phải còn sống tại thời điểm mở thừa kế.
D. Người thế vị phải có quan hệ huyết thống trực hệ với người để lại di sản.

29. Theo quy định của pháp luật dân sự, nghĩa vụ trả lại hoa lợi, lợi tức phát sinh khi nào?

A. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình.
B. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản có căn cứ pháp luật.
C. Khi người chiếm hữu, sử dụng tài sản không có căn cứ pháp luật và không ngay tình.
D. Khi có thỏa thuận giữa các bên.

30. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu?

A. Tự ý sử dụng tài sản của người khác khi chưa được phép.
B. Cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
C. Chiếm giữ tài sản vô chủ.
D. Ngăn cản trái pháp luật việc chủ sở hữu thực hiện quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của mình.

1 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm mở thừa kế được xác định như thế nào?

2 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu bao gồm quyền gì?

3 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện để cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ là gì?

4 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

4. Quyền bề mặt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015 là gì?

5 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

5. Trong trường hợp nào sau đây, người thừa kế không được quyền hưởng di sản?

6 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của pháp luật dân sự, ai là người có nghĩa vụ thực hiện công bố di chúc?

7 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được xem là bất động sản?

8 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

8. Trong trường hợp nào sau đây, di sản thừa kế sẽ được chia theo pháp luật?

9 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

9. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng có hiệu lực khi nào?

10 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

10. Quyền đòi lại tài sản bị người khác chiếm giữ không có căn cứ pháp luật được thực hiện như thế nào?

11 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

11. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là bao lâu kể từ thời điểm mở thừa kế?

12 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

12. Thế nào là vật tiêu hao?

13 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

13. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có giá trị pháp lý?

14 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp người để lại di sản có nhiều người thừa kế cùng hàng, thì việc phân chia di sản được thực hiện theo nguyên tắc nào?

15 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

15. Theo quy định của pháp luật dân sự, hàng thừa kế thứ nhất bao gồm những ai?

16 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

16. Trong trường hợp có tranh chấp về di sản thừa kế, Tòa án sẽ giải quyết theo thủ tục nào?

17 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

17. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

18 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

18. Trong trường hợp một người chết không để lại người thừa kế theo pháp luật, thì di sản của người đó sẽ thuộc về ai?

19 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

19. Trong trường hợp người để lại di sản chết mà không có người thừa kế, nhưng có để lại nghĩa vụ tài sản, thì nghĩa vụ này được giải quyết như thế nào?

20 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

20. Theo quy định của pháp luật dân sự, tài sản chung của vợ chồng bao gồm những gì?

21 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

21. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền sử dụng hạn chế bất động sản liền kề (quyền đối với bất động sản liền kề) bao gồm những quyền nào?

22 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

23 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

23. Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu tài sản là bao lâu?

24 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

24. Trong trường hợp người thừa kế từ chối nhận di sản, điều gì sẽ xảy ra?

25 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

25. Hành vi nào sau đây được xem là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình?

26 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

26. Theo pháp luật dân sự, ai là người có quyền quản lý di sản trong thời gian chưa chia thừa kế?

27 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

27. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu có thể bị chấm dứt?

28 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

28. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được hưởng thừa kế thế vị?

29 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

29. Theo quy định của pháp luật dân sự, nghĩa vụ trả lại hoa lợi, lợi tức phát sinh khi nào?

30 / 30

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

30. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu?