Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

1. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?

A. Có giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp.
B. Đất không có tranh chấp.
C. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính về đất đai.
D. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương.

2. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được thực hiện trên nguyên tắc nào?

A. Tự do thỏa thuận.
B. Theo quy định của pháp luật.
C. Theo phong tục tập quán.
D. Theo quyết định của cơ quan nhà nước.

3. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

A. Phù hợp với lợi ích của Nhà nước và nhà đầu tư.
B. Đảm bảo tính khả thi và hiệu quả kinh tế cao nhất.
C. Phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
D. Ưu tiên sử dụng đất cho mục đích phát triển công nghiệp.

4. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5. Theo Luật Đất đai 2024, vai trò của hệ thống thông tin đất đai là gì?

A. Chỉ phục vụ cho công tác quản lý của Nhà nước.
B. Chỉ phục vụ cho các giao dịch về đất đai.
C. Phục vụ cho cả công tác quản lý nhà nước và các giao dịch về đất đai.
D. Không có vai trò quan trọng.

6. Theo Luật Đất đai 2024, đâu là trách nhiệm của người sử dụng đất?

A. Sử dụng đất đúng mục đích được giao, cho thuê hoặc công nhận.
B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
C. Bảo vệ, cải tạo đất.
D. Tất cả các đáp án trên.

7. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi lấn chiếm đất đai bị xử lý như thế nào?

A. Chỉ bị xử phạt hành chính.
B. Chỉ bị thu hồi đất.
C. Vừa bị xử phạt hành chính, vừa bị thu hồi đất.
D. Tùy theo mức độ vi phạm.

8. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Tòa án nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp tỉnh.
D. Cả ba đáp án trên.

9. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây có quyền khiếu nại về quyết định hành chính liên quan đến đất đai?

A. Chỉ người có quyền sử dụng đất bị ảnh hưởng trực tiếp.
B. Chỉ người có hộ khẩu thường trú tại địa phương.
C. Mọi công dân có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan.
D. Chỉ người có trình độ học vấn từ trung cấp trở lên.

10. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý nào sau đây không áp dụng đối với vi phạm pháp luật về đất đai?

A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tịch thu tài sản.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.

11. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

A. Phát hiện và xử lý các vi phạm pháp luật về đất đai.
B. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất.
C. Ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.
D. Tất cả các đáp án trên.

12. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất không bồi thường?

A. Đất bị thu hồi để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đất bị thu hồi do vi phạm pháp luật về đất đai.
C. Đất bị thu hồi để thực hiện dự án quốc phòng, an ninh.
D. Đất bị thu hồi để xây dựng khu công nghiệp.

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ cần có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
B. Phải được sự đồng ý của đa số người dân trong khu vực.
C. Phải đảm bảo tính công khai, minh bạch, dân chủ và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thỏa đáng.
D. Chỉ cần bồi thường theo giá đất do Nhà nước quy định.

14. Theo Luật Đất đai 2024, đâu là mục tiêu của việc quản lý nhà nước về đất đai?

A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất.
B. Sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và hiệu quả.
C. Phát triển thị trường bất động sản.
D. Tất cả các đáp án trên.

15. Trong hệ thống quản lý nhà nước về đất đai ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm cao nhất về quản lý nhà nước về đất đai?

A. Bộ Xây dựng.
B. Bộ Tài chính.
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

16. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

A. Giá đất phổ biến trên thị trường.
B. Quy hoạch sử dụng đất.
C. Chính sách tài chính về đất đai.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây được xem là hủy hoại đất?

A. Sử dụng đất không đúng mục đích.
B. Làm giảm chất lượng đất.
C. Gây ô nhiễm môi trường đất.
D. Tất cả các đáp án trên.

18. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về đất đai theo quy định của Luật Đất đai 2024?

A. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai.
B. Định giá đất cụ thể cho từng thửa đất.
C. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
D. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về đất đai.

19. Theo Luật Đất đai 2024, việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp phải được cơ quan nào cho phép?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường.

20. Theo quy định của Luật Đất đai 2024, loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất nông nghiệp?

A. Đất ở tại nông thôn.
B. Đất xây dựng trụ sở cơ quan.
C. Đất trồng cây hàng năm.
D. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.

21. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy hoạch sử dụng đất?

A. Sử dụng đất đúng mục đích.
B. Sử dụng đất không đúng mục đích.
C. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
D. Thực hiện nghĩa vụ tài chính.

22. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất?

A. Bộ Xây dựng.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Ủy ban nhân dân các cấp.
D. Bộ Tài chính.

23. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

A. 20 năm.
B. 30 năm.
C. 50 năm.
D. Không quy định thời hạn.

24. Theo Luật Đất đai 2024, vai trò của người dân trong công tác quản lý nhà nước về đất đai là gì?

A. Chỉ tuân thủ các quy định của pháp luật.
B. Tham gia giám sát việc thực hiện pháp luật về đất đai.
C. Không có vai trò quan trọng.
D. Thực hiện các giao dịch về đất đai.

25. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không phải là tranh chấp đất đai?

A. Tranh chấp về quyền sử dụng đất giữa các hộ gia đình.
B. Tranh chấp về ranh giới thửa đất giữa các chủ sử dụng đất.
C. Khiếu nại quyết định hành chính về quản lý đất đai.
D. Tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất.

26. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?

A. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để xây dựng nhà ở.
B. Tổ chức kinh tế sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh.
C. Đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng đất để xây dựng công trình quốc phòng, an ninh.
D. Tổ chức sự nghiệp công lập sử dụng đất để xây dựng trụ sở làm việc.

27. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai?

A. Tăng cường thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm.
B. Hoàn thiện hệ thống pháp luật về đất đai.
C. Nâng cao năng lực cán bộ quản lý đất đai.
D. Ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý đất đai.

28. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
B. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi chưa đủ điều kiện.
C. Thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
D. Khai thác, sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện theo phương thức nào là chủ yếu?

A. Bồi thường bằng tiền.
B. Bồi thường bằng đất có cùng mục đích sử dụng.
C. Bồi thường bằng nhà ở.
D. Kết hợp bồi thường bằng tiền và đất.

30. Theo Luật Đất đai 2024, ưu điểm của việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là gì?

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất.
B. Nâng cao giá trị của quyền sử dụng đất.
C. Tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai.
D. Tất cả các đáp án trên.

1 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

1. Theo Luật Đất đai 2024, điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất?

2 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

2. Theo Luật Đất đai 2024, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất được thực hiện trên nguyên tắc nào?

3 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

3. Theo Luật Đất đai 2024, việc quy hoạch sử dụng đất phải đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?

4 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

4. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức?

5 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

5. Theo Luật Đất đai 2024, vai trò của hệ thống thông tin đất đai là gì?

6 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

6. Theo Luật Đất đai 2024, đâu là trách nhiệm của người sử dụng đất?

7 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

7. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi lấn chiếm đất đai bị xử lý như thế nào?

8 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

8. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai?

9 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

9. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây có quyền khiếu nại về quyết định hành chính liên quan đến đất đai?

10 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

10. Theo Luật Đất đai 2024, hình thức xử lý nào sau đây không áp dụng đối với vi phạm pháp luật về đất đai?

11 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

11. Theo Luật Đất đai 2024, việc thanh tra, kiểm tra việc quản lý và sử dụng đất đai nhằm mục đích gì?

12 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

12. Theo Luật Đất đai 2024, trường hợp nào sau đây Nhà nước thu hồi đất không bồi thường?

13 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

13. Theo Luật Đất đai 2024, việc thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội phải tuân thủ nguyên tắc nào?

14 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Đất đai 2024, đâu là mục tiêu của việc quản lý nhà nước về đất đai?

15 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

15. Trong hệ thống quản lý nhà nước về đất đai ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm cao nhất về quản lý nhà nước về đất đai?

16 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

16. Theo Luật Đất đai 2024, việc định giá đất phải dựa trên những căn cứ nào?

17 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

17. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây được xem là hủy hoại đất?

18 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

18. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về đất đai theo quy định của Luật Đất đai 2024?

19 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

19. Theo Luật Đất đai 2024, việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp phải được cơ quan nào cho phép?

20 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

20. Theo quy định của Luật Đất đai 2024, loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất nông nghiệp?

21 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

21. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy hoạch sử dụng đất?

22 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

22. Theo Luật Đất đai 2024, cơ quan nào có trách nhiệm lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất?

23 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

23. Theo Luật Đất đai 2024, thời hạn sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân là bao nhiêu năm?

24 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

24. Theo Luật Đất đai 2024, vai trò của người dân trong công tác quản lý nhà nước về đất đai là gì?

25 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

25. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây không phải là tranh chấp đất đai?

26 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

26. Theo Luật Đất đai 2024, đối tượng nào sau đây được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất?

27 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

27. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về đất đai?

28 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

28. Theo Luật Đất đai 2024, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

29 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

29. Theo Luật Đất đai 2024, việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất được thực hiện theo phương thức nào là chủ yếu?

30 / 30

Category: Quản Lý Nhà Nước Về Đất Đai

Tags: Bộ đề 4

30. Theo Luật Đất đai 2024, ưu điểm của việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là gì?