Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

1. Vùng não nào chịu trách nhiệm lập kế hoạch, khởi động và kiểm soát các cử động có ý thức?

A. Vỏ não cảm giác
B. Vỏ não vận động
C. Vỏ não thị giác
D. Vỏ não thính giác

2. Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh vận động có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ?

A. Vỏ não vận động
B. Tiểu não
C. Hạch nền
D. Thoi cơ và neuron vận động gamma

3. Hội chứng Parkinson là do sự thoái hóa của các neuron sản xuất chất dẫn truyền thần kinh nào?

A. Serotonin
B. Dopamine
C. Acetylcholine
D. Norepinephrine

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống bị tổn thương ở bên phải não bộ?

A. Liệt nửa người bên phải
B. Liệt nửa người bên trái
C. Mất cảm giác ở bên phải cơ thể
D. Mất cảm giác ở bên trái cơ thể

5. Loại thụ thể nào trên màng tế bào cơ tiếp nhận acetylcholine để khởi phát co cơ?

A. Thụ thể adrenergic
B. Thụ thể muscarinic
C. Thụ thể nicotinic
D. Thụ thể GABA

6. Phản xạ nào sau đây không thuộc loại phản xạ có điều kiện?

A. Tiết nước bọt khi nghe thấy tiếng chuông
B. Rụt tay lại khi chạm vào vật nóng
C. Cảm giác sợ hãi khi nhìn thấy chó
D. Phản ứng vui mừng khi nhìn thấy người thân

7. Tình trạng co cứng cơ sau khi chết (rigor mortis) là do nguyên nhân nào?

A. Tăng nồng độ calci trong tế bào cơ
B. Thiếu ATP để tách myosin khỏi actin
C. Tăng tính thấm của màng tế bào cơ với kali
D. Giảm nồng độ acetylcholine tại điểm nối thần kinh - cơ

8. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

A. Tế bào thần kinh đệm
B. Neuron
C. Synapse
D. Hạch thần kinh

9. Điều gì xảy ra khi neuron vận động alpha bị tổn thương?

A. Co cứng cơ
B. Yếu cơ hoặc liệt mềm
C. Tăng phản xạ gân xương
D. Mất cảm giác

10. Cơ chế nào sau đây giải thích hiện tượng co cơ khi gân cơ bị kích thích (phản xạ gân xương)?

A. Kích thích neuron cảm giác, dẫn truyền tín hiệu đến tủy sống, kích thích trực tiếp neuron vận động alpha
B. Kích thích neuron cảm giác, dẫn truyền tín hiệu đến não bộ, sau đó tín hiệu được truyền xuống tủy sống để kích thích neuron vận động alpha
C. Ức chế neuron trung gian, giảm hoạt động của neuron vận động gamma
D. Kích thích neuron vận động gamma, tăng độ nhạy cảm của thoi cơ

11. Chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan chủ yếu đến các hoạt động vận động và kiểm soát cơ bắp?

A. Serotonin
B. Dopamine
C. Acetylcholine
D. GABA

12. Loại phản xạ nào giúp duy trì tư thế và thăng bằng của cơ thể?

A. Phản xạ gân xương
B. Phản xạ da
C. Phản xạ tư thế
D. Phản xạ nội tạng

13. Đặc điểm nào sau đây phân biệt sợi cơ vân (cơ xương) với sợi cơ trơn?

A. Sợi cơ vân có nhân, sợi cơ trơn không có nhân
B. Sợi cơ vân có vân, sợi cơ trơn không có vân
C. Sợi cơ vân co chậm, sợi cơ trơn co nhanh
D. Sợi cơ vân được điều khiển tự động, sợi cơ trơn được điều khiển có ý thức

14. Phản xạ nào sau đây bảo vệ mắt khỏi các vật thể lạ?

A. Phản xạ đồng tử
B. Phản xạ ho
C. Phản xạ chớp mắt
D. Phản xạ nuốt

15. Điều gì xảy ra với dải I và dải H trong sarcomere khi cơ co?

A. Dải I và dải H đều dài ra
B. Dải I và dải H đều ngắn lại
C. Dải I dài ra, dải H ngắn lại
D. Dải I ngắn lại, dải H dài ra

16. Sự khác biệt chính giữa đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống bên và đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống trước là gì?

A. Đường bên chi phối cơ ở thân, đường trước chi phối cơ ở chi
B. Đường bên bắt chéo ở hành não, đường trước không bắt chéo
C. Đường bên kiểm soát vận động thô, đường trước kiểm soát vận động tinh tế
D. Đường bên chi phối cơ ở chi, đường trước chi phối cơ ở thân

17. Vai trò của tế bào thần kinh đệm trong hệ thần kinh vận động là gì?

A. Truyền tín hiệu vận động
B. Tiếp nhận tín hiệu cảm giác
C. Hỗ trợ và bảo vệ neuron
D. Điều hòa hoạt động của synapse

18. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh trung ương?

A. Não bộ
B. Tủy sống
C. Dây thần kinh sọ
D. Tiểu não

19. Chức năng chính của hạch nền trong hệ thần kinh vận động là gì?

A. Điều phối vận động
B. Lập kế hoạch vận động
C. Kiểm soát trương lực cơ
D. Điều hòa vận động tự động và học các thói quen vận động

20. Cấu trúc nào của neuron có chức năng nhận tín hiệu từ các neuron khác?

A. Sợi trục
B. Thân neuron
C. Cúc tận cùng
D. Dendrite

21. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinson?

A. Thuốc ức chế acetylcholine
B. Thuốc tăng cường dopamine
C. Thuốc ức chế serotonin
D. Thuốc tăng cường GABA

22. Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu từ não bộ và tủy sống đến các cơ quan đích để thực hiện vận động?

A. Neuron cảm giác
B. Neuron trung gian
C. Neuron vận động
D. Tế bào thần kinh đệm

23. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều phối các hoạt động vận động phức tạp, duy trì thăng bằng và tư thế?

A. Vỏ não vận động
B. Tiểu não
C. Hạch nền
D. Đồi thị

24. Cấu trúc nào trong tế bào cơ có vai trò dự trữ ion calci, cần thiết cho quá trình co cơ?

A. Ty thể
B. Lưới nội chất trơn (lưới sarcoplasmic)
C. Bộ Golgi
D. Nhân tế bào

25. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc học các kỹ năng vận động mới (ví dụ: chơi một môn thể thao)?

A. Vỏ não vận động sơ cấp
B. Tiểu não
C. Hồi hải mã
D. Hạch hạnh nhân

26. Chức năng chính của neuron vận động gamma là gì?

A. Kích thích co cơ
B. Ức chế co cơ
C. Điều chỉnh độ nhạy cảm của thoi cơ
D. Truyền tín hiệu cảm giác từ cơ bắp

27. Loại tổn thương nào ở tủy sống sẽ gây liệt nửa người (liệt một bên cơ thể)?

A. Tổn thương hoàn toàn ngang tủy sống
B. Tổn thương một nửa tủy sống
C. Tổn thương sừng trước tủy sống
D. Tổn thương sừng sau tủy sống

28. Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu đau và nhiệt từ cơ thể đến não bộ?

A. Đường cột sống - đồi thị
B. Đường vỏ não - tủy sống
C. Đường tiểu não - tủy sống
D. Đường tiền đình - tủy sống

29. Sự khác biệt chính giữa co cơ đẳng trường và co cơ đẳng trương là gì?

A. Co cơ đẳng trường tạo ra lực, co cơ đẳng trương không tạo ra lực
B. Co cơ đẳng trương tạo ra lực, co cơ đẳng trường không tạo ra lực
C. Co cơ đẳng trường chiều dài cơ thay đổi, co cơ đẳng trương chiều dài cơ không đổi
D. Co cơ đẳng trường chiều dài cơ không đổi, co cơ đẳng trương chiều dài cơ thay đổi

30. ATP đóng vai trò gì trong quá trình co cơ?

A. Gắn actin vào myosin
B. Giải phóng calci từ lưới nội chất trơn
C. Cung cấp năng lượng cho chu trình cầu nối và bơm calci trở lại lưới nội chất trơn
D. Khử cực màng tế bào cơ

1 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

1. Vùng não nào chịu trách nhiệm lập kế hoạch, khởi động và kiểm soát các cử động có ý thức?

2 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

2. Cấu trúc nào sau đây của hệ thần kinh vận động có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh trương lực cơ?

3 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

3. Hội chứng Parkinson là do sự thoái hóa của các neuron sản xuất chất dẫn truyền thần kinh nào?

4 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

4. Điều gì sẽ xảy ra nếu đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống bị tổn thương ở bên phải não bộ?

5 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

5. Loại thụ thể nào trên màng tế bào cơ tiếp nhận acetylcholine để khởi phát co cơ?

6 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

6. Phản xạ nào sau đây không thuộc loại phản xạ có điều kiện?

7 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

7. Tình trạng co cứng cơ sau khi chết (rigor mortis) là do nguyên nhân nào?

8 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

8. Đơn vị cấu trúc và chức năng cơ bản của hệ thần kinh là gì?

9 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

9. Điều gì xảy ra khi neuron vận động alpha bị tổn thương?

10 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

10. Cơ chế nào sau đây giải thích hiện tượng co cơ khi gân cơ bị kích thích (phản xạ gân xương)?

11 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

11. Chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan chủ yếu đến các hoạt động vận động và kiểm soát cơ bắp?

12 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

12. Loại phản xạ nào giúp duy trì tư thế và thăng bằng của cơ thể?

13 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

13. Đặc điểm nào sau đây phân biệt sợi cơ vân (cơ xương) với sợi cơ trơn?

14 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

14. Phản xạ nào sau đây bảo vệ mắt khỏi các vật thể lạ?

15 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

15. Điều gì xảy ra với dải I và dải H trong sarcomere khi cơ co?

16 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

16. Sự khác biệt chính giữa đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống bên và đường dẫn truyền vỏ não - tủy sống trước là gì?

17 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

17. Vai trò của tế bào thần kinh đệm trong hệ thần kinh vận động là gì?

18 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

18. Cấu trúc nào sau đây không thuộc hệ thần kinh trung ương?

19 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

19. Chức năng chính của hạch nền trong hệ thần kinh vận động là gì?

20 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

20. Cấu trúc nào của neuron có chức năng nhận tín hiệu từ các neuron khác?

21 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

21. Loại thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh Parkinson?

22 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

22. Loại tế bào thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu từ não bộ và tủy sống đến các cơ quan đích để thực hiện vận động?

23 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

23. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc điều phối các hoạt động vận động phức tạp, duy trì thăng bằng và tư thế?

24 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

24. Cấu trúc nào trong tế bào cơ có vai trò dự trữ ion calci, cần thiết cho quá trình co cơ?

25 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

25. Cấu trúc nào của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc học các kỹ năng vận động mới (ví dụ: chơi một môn thể thao)?

26 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

26. Chức năng chính của neuron vận động gamma là gì?

27 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

27. Loại tổn thương nào ở tủy sống sẽ gây liệt nửa người (liệt một bên cơ thể)?

28 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

28. Đường dẫn truyền thần kinh nào chịu trách nhiệm truyền tín hiệu đau và nhiệt từ cơ thể đến não bộ?

29 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

29. Sự khác biệt chính giữa co cơ đẳng trường và co cơ đẳng trương là gì?

30 / 30

Category: Sinh Lý Hệ Thần Kinh Vận Động

Tags: Bộ đề 4

30. ATP đóng vai trò gì trong quá trình co cơ?