Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Chi Dưới

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Giải Phẫu Chi Dưới

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải Phẫu Chi Dưới

1. Đâu là nguyên nhân gây ra bàn chân bẹt?

A. Yếu cơ chày trước
B. Yếu cơ mác bên
C. Giãn dây chằng gan chân
D. Tất cả các đáp án trên

2. Động tác nào sau đây là chức năng của cơ khép lớn?

A. Khép đùi
B. Dạng đùi
C. Gấp đùi
D. Duỗi đùi

3. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân?

A. Thần kinh chày
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh mác nông
D. Thần kinh hiển

4. Dây thần kinh nào sau đây dễ bị tổn thương khi tiêm bắp ở vùng mông?

A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh hông to
C. Thần kinh đùi
D. Thần kinh mác chung

5. Đâu là đặc điểm của xương bánh chè?

A. Là xương dài
B. Là xương vừng lớn nhất cơ thể
C. Nằm trong gân cơ tứ đầu đùi
D. Cả B và C

6. Đâu là cấu trúc giải phẫu dễ bị tổn thương nhất khi trật khớp gối?

A. Dây chằng chéo trước
B. Dây chằng chéo sau
C. Động mạch khoeo
D. Sụn chêm

7. Dây thần kinh nào sau đây có thể bị tổn thương khi gãy cổ xương đùi?

A. Thần kinh hông to
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh đùi
D. Thần kinh mác chung

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc ống cổ chân?

A. Gân cơ chày sau
B. Gân cơ gấp các ngón chân dài
C. Động mạch chày sau
D. Gân cơ mác dài

9. Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho đầu trên xương đùi?

A. Động mạch mũ đùi trong
B. Động mạch mũ đùi ngoài
C. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch khoeo

10. Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch đùi?

A. Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch gối xuống
C. Động mạch khoeo
D. Động mạch chậu ngoài

11. Động mạch nào sau đây là nguồn cấp máu chính cho cơ vùng đùi sau?

A. Động mạch đùi
B. Động mạch đùi sâu
C. Động mạch mũ đùi trong
D. Động mạch mũ đùi ngoài

12. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào gai chậu trước trên?

A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông nhỡ
C. Cơ thẳng trước đùi
D. Cơ thắt lưng chậu

13. Đâu là chức năng của dây chằng chéo trước (ACL) ở khớp gối?

A. Ngăn cản xương chày trượt ra trước so với xương đùi
B. Ngăn cản xương chày trượt ra sau so với xương đùi
C. Hạn chế dạng và khép gối
D. Hạn chế xoay trong và xoay ngoài gối

14. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ cẳng chân sau nông?

A. Cơ bụng chân
B. Cơ dép
C. Cơ gan chân
D. Cơ chày sau

15. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trong của bàn chân?

A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh hiển

16. Cấu trúc nào sau đây không thuộc tam giác đùi?

A. Động mạch đùi
B. Tĩnh mạch đùi
C. Thần kinh đùi
D. Cơ lược

17. Động tác nào sau đây là chức năng của cơ dép?

A. Gấp bàn chân
B. Duỗi bàn chân
C. Lật ngoài bàn chân
D. Lật trong bàn chân

18. Đâu là đặc điểm của hệ thống tĩnh mạch chi dưới?

A. Chỉ có tĩnh mạch nông
B. Không có van
C. Có hệ thống tĩnh mạch xuyên
D. Chỉ dẫn máu về tim khi đứng

19. Cơ nào sau đây có tác dụng gấp đùi và duỗi cẳng chân?

A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ bán gân
D. Cơ thẳng trước đùi

20. Đâu là nguyên nhân chính gây ra hội chứng chèn ép khoang ở cẳng chân?

A. Thoát vị đĩa đệm
B. Viêm khớp gối
C. Tăng áp lực trong khoang kín của cẳng chân
D. Giãn tĩnh mạch

21. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc duy trì vòm dọc của bàn chân?

A. Dây chằng delta
B. Dây chằng sên-gót
C. Cân gan chân
D. Dây chằng chày-mác trước

22. Cấu trúc nào sau đây đi qua khe đùi?

A. Động mạch đùi
B. Tĩnh mạch đùi
C. Thần kinh đùi
D. Cả động mạch và tĩnh mạch đùi

23. Đâu là đặc điểm giải phẫu của xương sên?

A. Là xương lớn nhất ở cổ chân
B. Không có điểm bám cơ trực tiếp
C. Kết nối trực tiếp với xương chày và xương mác
D. Tất cả các đáp án trên

24. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng mông?

A. Cơ mông lớn
B. Cơ bịt trong
C. Cơ hình lê
D. Cơ lược

25. Cơ nào sau đây thực hiện động tác gấp gối và xoay trong cẳng chân khi gối gấp?

A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ bán gân
C. Cơ thẳng trước đùi
D. Cơ rộng ngoài

26. Cấu trúc nào sau đây nằm ở mặt sau của mắt cá trong?

A. Gân cơ chày trước
B. Gân cơ duỗi các ngón chân dài
C. Gân cơ chày sau
D. Động mạch mu chân

27. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ ở khoang cẳng chân trước?

A. Thần kinh chày
B. Thần kinh mác chung
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh hiển

28. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám tận ở củ chày?

A. Cơ may
B. Cơ thẳng trước đùi
C. Cơ thon
D. Cả cơ may, cơ thon và cơ bán gân

29. Động tác nào sau đây là chức năng chính của cơ mông nhỡ?

A. Gấp đùi
B. Khép đùi
C. Dạng đùi
D. Duỗi đùi

30. Đâu là đặc điểm khác biệt giữa xương chày và xương mác?

A. Xương chày chịu trọng lượng cơ thể, xương mác thì không
B. Xương chày nằm ở phía ngoài cẳng chân
C. Xương mác tham gia vào khớp gối
D. Xương chày không tham gia vào khớp cổ chân

1 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

1. Đâu là nguyên nhân gây ra bàn chân bẹt?

2 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

2. Động tác nào sau đây là chức năng của cơ khép lớn?

3 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

3. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân?

4 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

4. Dây thần kinh nào sau đây dễ bị tổn thương khi tiêm bắp ở vùng mông?

5 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

5. Đâu là đặc điểm của xương bánh chè?

6 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

6. Đâu là cấu trúc giải phẫu dễ bị tổn thương nhất khi trật khớp gối?

7 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

7. Dây thần kinh nào sau đây có thể bị tổn thương khi gãy cổ xương đùi?

8 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

8. Cấu trúc nào sau đây không thuộc ống cổ chân?

9 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

9. Động mạch nào sau đây cấp máu chính cho đầu trên xương đùi?

10 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

10. Động mạch nào sau đây là nhánh tận của động mạch đùi?

11 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

11. Động mạch nào sau đây là nguồn cấp máu chính cho cơ vùng đùi sau?

12 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

12. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám vào gai chậu trước trên?

13 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

13. Đâu là chức năng của dây chằng chéo trước (ACL) ở khớp gối?

14 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

14. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ cẳng chân sau nông?

15 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

15. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cảm giác cho mặt trong của bàn chân?

16 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

16. Cấu trúc nào sau đây không thuộc tam giác đùi?

17 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

17. Động tác nào sau đây là chức năng của cơ dép?

18 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

18. Đâu là đặc điểm của hệ thống tĩnh mạch chi dưới?

19 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

19. Cơ nào sau đây có tác dụng gấp đùi và duỗi cẳng chân?

20 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

20. Đâu là nguyên nhân chính gây ra hội chứng chèn ép khoang ở cẳng chân?

21 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

21. Cấu trúc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc duy trì vòm dọc của bàn chân?

22 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

22. Cấu trúc nào sau đây đi qua khe đùi?

23 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

23. Đâu là đặc điểm giải phẫu của xương sên?

24 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

24. Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ vùng mông?

25 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

25. Cơ nào sau đây thực hiện động tác gấp gối và xoay trong cẳng chân khi gối gấp?

26 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

26. Cấu trúc nào sau đây nằm ở mặt sau của mắt cá trong?

27 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

27. Dây thần kinh nào sau đây chi phối vận động cho các cơ ở khoang cẳng chân trước?

28 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

28. Cơ nào sau đây có nguyên ủy bám tận ở củ chày?

29 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

29. Động tác nào sau đây là chức năng chính của cơ mông nhỡ?

30 / 30

Category: Giải Phẫu Chi Dưới

Tags: Bộ đề 5

30. Đâu là đặc điểm khác biệt giữa xương chày và xương mác?