1. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng, doanh nghiệp có phát sinh một khoản chi phí tiếp khách không có hóa đơn với giá trị 5 triệu đồng. Khoản chi phí này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp không?
A. Có, vì chi phí tiếp khách là chi phí hợp lý của doanh nghiệp.
B. Không, vì chi phí không có hóa đơn không được coi là chi phí hợp lý.
C. Có, nếu doanh nghiệp chứng minh được khoản chi phí này phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
D. Không, vì chi phí tiếp khách vượt quá định mức quy định.
2. Theo quy định về hóa đơn, chứng từ, trường hợp nào sau đây được sử dụng hóa đơn điện tử?
A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Doanh nghiệp đang hoạt động.
C. Hộ kinh doanh cá thể.
D. Tất cả các trường hợp trên nếu đáp ứng điều kiện.
3. Đâu là điểm khác biệt chính giữa thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu ra?
A. Thuế GTGT đầu vào là thuế phải nộp, còn thuế GTGT đầu ra là thuế được khấu trừ.
B. Thuế GTGT đầu vào là thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào, còn thuế GTGT đầu ra là thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
C. Thuế GTGT đầu vào do người bán chịu, còn thuế GTGT đầu ra do người mua chịu.
D. Thuế GTGT đầu vào có thuế suất cao hơn thuế GTGT đầu ra.
4. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Cá nhân có thu nhập từ hoạt động kinh doanh.
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
D. Cá nhân có thu nhập từ trúng thưởng xổ số nếu tổng thu nhập chịu thuế sau khi giảm trừ gia cảnh chưa đến mức phải nộp thuế.
5. Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo quý. Vậy, thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT quý 1 năm N là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 năm N.
B. Chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm N.
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng 4 năm N.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 5 năm N.
6. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%
B. 20%
C. 22%
D. 25%
7. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
B. Chi phí tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp cho người lao động.
C. Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại không vượt quá 15% tổng chi phí được trừ.
D. Các khoản tiền phạt do vi phạm hành chính.
8. Theo quy định về hóa đơn điện tử, thời điểm lập hóa đơn đối với bán hàng hóa là khi nào?
A. Khi kết thúc kỳ kế toán tháng.
B. Khi hoàn thành việc giao hàng hóa.
C. Tại thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa.
D. Khi người mua thanh toán tiền hàng.
9. Theo quy định, thời điểm xác định doanh thu để tính thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động bán hàng hóa là khi nào?
A. Khi nhận được tiền thanh toán của khách hàng.
B. Khi ký kết hợp đồng mua bán.
C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho người mua.
D. Khi xuất hóa đơn bán hàng.
10. Theo Luật thuế hiện hành, khoản thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp được miễn thuế TNDN?
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
C. Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định.
D. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của các hợp tác xã.
11. Theo quy định về thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế?
A. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ở.
B. Tổ chức kinh tế sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh.
C. Đất sử dụng vào mục đích công cộng không nhằm mục đích kinh doanh.
D. Đất sử dụng vào mục đích khai thác khoáng sản.
12. Theo quy định về thuế tiêu thụ đặc biệt, mặt hàng nào sau đây chịu thuế?
A. Gạo.
B. Sữa.
C. Xe ô tô dưới 24 chỗ.
D. Thuốc chữa bệnh.
13. Đâu là sự khác biệt giữa thuế gián thu và thuế trực thu?
A. Thuế gián thu do người tiêu dùng chịu, thuế trực thu do doanh nghiệp chịu.
B. Thuế gián thu là thuế đánh vào thu nhập, thuế trực thu là thuế đánh vào tiêu dùng.
C. Thuế gián thu là thuế mà người nộp thuế và người chịu thuế là hai đối tượng khác nhau, còn thuế trực thu thì hai đối tượng này là một.
D. Thuế gián thu có thuế suất cao hơn thuế trực thu.
14. Doanh nghiệp A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây doanh nghiệp A phải nộp?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế xuất khẩu.
D. Thuế nhập khẩu.
15. Mức thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ thông thường hiện nay là bao nhiêu?
16. Theo quy định hiện hành, thời hạn quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho năm N đối với cá nhân trực tiếp quyết toán với cơ quan thuế là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 năm N+1.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 năm N+1.
C. Chậm nhất là ngày 31 tháng 12 năm N.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 6 năm N+1.
17. Theo quy định về thuế tài nguyên, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế tài nguyên?
A. Người khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Người sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
C. Người chế biến tài nguyên thiên nhiên.
D. Người kinh doanh tài nguyên thiên nhiên.
18. Theo quy định, mức giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc năm 2024 là bao nhiêu?
A. 3.600.000 đồng/tháng.
B. 4.400.000 đồng/tháng.
C. 11.000.000 đồng/tháng.
D. Không có giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc.
19. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Nộp chậm tờ khai thuế.
B. Khai thiếu thuế nhưng đã tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra.
C. Chấp hành đúng các quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế.
D. Sử dụng hóa đơn điện tử hợp pháp.
20. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo quy định của pháp luật hình sự?
A. Nộp chậm tờ khai thuế.
B. Khai sai sót không trọng yếu dẫn đến thiếu số thuế phải nộp.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp với số tiền trốn thuế từ 100 triệu đồng trở lên.
D. Thực hiện các giao dịch chuyển giá.
21. Một cá nhân kinh doanh có doanh thu năm dưới 100 triệu đồng thì có phải nộp thuế GTGT và thuế TNCN không?
A. Phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
B. Chỉ phải nộp thuế GTGT.
C. Chỉ phải nộp thuế TNCN.
D. Không phải nộp cả thuế GTGT và thuế TNCN.
22. Doanh nghiệp A sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế GTGT đầu vào của hàng xuất khẩu này được xử lý như thế nào?
A. Được khấu trừ.
B. Không được khấu trừ.
C. Được hoàn thuế.
D. Vừa được khấu trừ vừa được hoàn thuế.
23. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không trọng yếu.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp lại cho cơ quan thuế.
C. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế.
D. Tự động điều chỉnh vào kỳ kê khai tiếp theo.
24. Đâu là vai trò của kế toán thuế trong doanh nghiệp?
A. Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh.
B. Quản lý nhân sự.
C. Theo dõi, hạch toán và kê khai các loại thuế theo quy định của pháp luật.
D. Quản lý kho hàng.
25. Một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội có một chi nhánh hạch toán phụ thuộc tại TP.HCM. Doanh nghiệp nộp thuế TNDN cho phần thu nhập của chi nhánh tại đâu?
A. Tại Hà Nội, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
B. Tại TP.HCM, nơi chi nhánh hoạt động.
C. 50% tại Hà Nội và 50% tại TP.HCM.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.
26. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng;cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;ông nội, bà nội với cháu nội;ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;anh, chị, em ruột với nhau.
D. Thu nhập từ bản quyền.
27. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
28. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Khi số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
B. Khi doanh nghiệp có số lỗ lũy kế lớn.
C. Khi doanh nghiệp nộp thừa tiền thuế GTGT.
D. Cả A và C.
29. Theo quy định, những loại tài sản nào sau đây phải chịu lệ phí trước bạ?
A. Nhà, đất.
B. Ô tô, xe máy.
C. Tàu thuyền.
D. Tất cả các loại trên.
30. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào?
A. Có hóa đơn GTGT hợp pháp của hàng hóa, dịch vụ mua vào.
B. Có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào có giá trị từ 20 triệu đồng trở lên.
C. Hàng hóa, dịch vụ mua vào phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
D. Có đăng ký kinh doanh ngành nghề phù hợp với hàng hóa, dịch vụ mua vào.