1. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hoạt động nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện đối với công ty con của tổ chức tín dụng?
A. Kinh doanh bảo hiểm.
B. Kinh doanh chứng khoán.
C. Hoạt động ngân hàng.
D. Kinh doanh bất động sản.
2. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức nào có quyền yêu cầu tổ chức tín dụng cung cấp thông tin liên quan đến hoạt động thanh tra, giám sát?
A. Bộ Công an.
B. Tổng cục Thuế.
C. Ngân hàng Nhà nước.
D. Thanh tra Chính phủ.
3. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, giao dịch nào sau đây phải báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
A. Giao dịch gửi tiền tiết kiệm dưới 10 triệu đồng.
B. Giao dịch mua bán hàng hóa thông thường.
C. Giao dịch có giá trị lớn hoặc có dấu hiệu đáng ngờ.
D. Giao dịch chuyển tiền cho người thân ở nước ngoài.
4. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng báo cáo?
A. Ngân hàng.
B. Công ty chứng khoán.
C. Công ty xổ số kiến thiết.
D. Người làm công ăn lương.
5. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam cần đáp ứng điều kiện nào?
A. Chỉ cần có giấy phép hoạt động hợp pháp tại nước ngoài.
B. Phải được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp phép.
C. Chỉ cần thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
D. Không cần bất kỳ điều kiện nào.
6. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, trường hợp nào sau đây tổ chức tín dụng được can thiệp đặc biệt?
A. Khi tổ chức tín dụng có lợi nhuận cao.
B. Khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh toán.
C. Khi tổ chức tín dụng tăng trưởng tín dụng quá nhanh.
D. Khi tổ chức tín dụng thay đổi nhân sự cấp cao.
7. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, loại tiền nào sau đây được coi là tiền pháp định của Việt Nam?
A. Đô la Mỹ.
B. Euro.
C. Đồng Việt Nam.
D. Vàng.
8. Quy định nào sau đây về tỷ lệ dự trữ bắt buộc là đúng theo Luật các Tổ chức tín dụng?
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do Chính phủ quy định.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do Ngân hàng Nhà nước quy định và có thể thay đổi để thực hiện chính sách tiền tệ.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do các tổ chức tín dụng tự quyết định.
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc được cố định trong suốt thời gian hoạt động của tổ chức tín dụng.
9. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc phân loại nợ của tổ chức tín dụng dựa trên yếu tố nào?
A. Thời gian hoạt động của khách hàng.
B. Khả năng trả nợ của khách hàng.
C. Quy mô vốn của khách hàng.
D. Lĩnh vực kinh doanh của khách hàng.
10. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, nguồn vốn hoạt động của tổ chức bảo hiểm tiền gửi KHÔNG bao gồm:
A. Phí bảo hiểm tiền gửi do các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi nộp.
B. Vốn điều lệ được cấp từ ngân sách nhà nước.
C. Các khoản vay từ Ngân hàng Nhà nước.
D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư.
11. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, giới hạn cấp tín dụng đối với một khách hàng KHÔNG được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn tự có của tổ chức tín dụng?
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
12. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia KHÔNG bao gồm:
A. Tái cấp vốn.
B. Tỷ giá hối đoái.
C. Chính sách tài khóa.
D. Nghiệp vụ thị trường mở.
13. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, tổ chức tín dụng phải công khai thông tin nào sau đây?
A. Thông tin về khách hàng lớn nhất.
B. Thông tin về các khoản nợ xấu.
C. Thông tin về tiền lương của Ban điều hành.
D. Thông tin về lãi suất, phí dịch vụ.
14. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Sử dụng thông tin nội bộ để tư lợi.
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở.
C. Điều hành chính sách tiền tệ.
D. Thanh tra, giám sát hoạt động ngân hàng.
15. Trong Luật Các tổ chức tín dụng, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?
A. Cho vay đối với khách hàng có lịch sử tín dụng tốt.
B. Cung cấp thông tin không chính xác, không trung thực, gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của khách hàng.
C. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro trong hoạt động ngân hàng.
D. Đầu tư vào trái phiếu chính phủ.
16. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, hình thức xử lý nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với tổ chức tín dụng yếu kém?
A. Sáp nhập, hợp nhất, mua lại.
B. Giải thể.
C. Bán cổ phần cho nhà đầu tư chiến lược.
D. Phát hành thêm cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.
17. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010, mục tiêu hoạt động của Ngân hàng Nhà nước là gì?
A. Ổn định giá trị đồng tiền, đảm bảo an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống các tổ chức tín dụng;bảo đảm sự an toàn, hiệu quả của hệ thống thanh toán quốc gia.
B. Tối đa hóa lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tiền tệ và tín dụng.
C. Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá, kể cả khi lạm phát vượt quá mục tiêu.
D. Cung cấp dịch vụ ngân hàng cho các cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị.
18. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm trước ai về hoạt động của Ngân hàng Nhà nước?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Tổng Bí thư.
D. Bộ Chính trị.
19. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, biện pháp nào sau đây KHÔNG được áp dụng khi can thiệp sớm vào tổ chức tín dụng?
A. Yêu cầu tổ chức tín dụng hạn chế tăng trưởng tín dụng.
B. Yêu cầu tổ chức tín dụng tăng cường kiểm soát chi phí.
C. Chấm dứt hoạt động của tổ chức tín dụng.
D. Yêu cầu tổ chức tín dụng xây dựng phương án tái cơ cấu.
20. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, khi một tổ chức tín dụng bị thu hồi giấy phép hoạt động, ai là người có trách nhiệm thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng đó?
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi.
C. Tòa án nhân dân.
D. Hội đồng thanh lý do Ngân hàng Nhà nước chỉ định.
21. Theo Luật Phòng, chống rửa tiền, đối tượng báo cáo nào sau đây phải báo cáo giao dịch đáng ngờ?
A. Chỉ các ngân hàng thương mại nhà nước.
B. Chỉ các tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tất cả các tổ chức tài chính và các tổ chức, cá nhân kinh doanh ngành nghề phi tài chính có liên quan.
D. Chỉ các công ty chứng khoán.
22. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng bị giới hạn nhằm mục đích gì?
A. Bảo đảm cạnh tranh lành mạnh.
B. Hạn chế sự thao túng và chi phối của một số ít cổ đông.
C. Tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
D. Bảo vệ quyền lợi của người lao động.
23. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, nhiệm vụ nào sau đây KHÔNG thuộc về Ngân hàng Nhà nước?
A. Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước.
B. Tổ chức, quản lý và vận hành hệ thống thanh toán quốc gia.
C. Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
D. Thanh tra, giám sát ngân hàng.
24. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc về Ngân hàng Nhà nước?
A. Quản lý nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng.
B. Phát hành tiền.
C. Cho vay trực tiếp đối với doanh nghiệp nhà nước.
D. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia.
25. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, hạn mức trả tiền bảo hiểm tối đa cho một người gửi tiền tại một tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi là bao nhiêu (tính đến thời điểm hiện tại)?
A. 50 triệu đồng.
B. 75 triệu đồng.
C. 100 triệu đồng.
D. 125 triệu đồng.
26. Theo Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước có những quyền hạn nào sau đây?
A. Quyết định mức lương tối thiểu cho nhân viên ngân hàng trên toàn quốc.
B. Đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức các thành viên Hội đồng quản trị của các ngân hàng thương mại nhà nước.
C. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về tiền tệ và ngân hàng.
D. Quyết định việc thành lập hoặc giải thể các ngân hàng thương mại cổ phần.
27. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị (hoặc Hội đồng thành viên) của tổ chức tín dụng?
A. Quyết định chiến lược phát triển của tổ chức tín dụng.
B. Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng Giám đốc (Giám đốc).
C. Quyết định việc cho vay đối với các dự án lớn của Chính phủ.
D. Phê duyệt báo cáo tài chính hàng năm.
28. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, điều kiện nào sau đây KHÔNG bắt buộc đối với người quản lý, điều hành của tổ chức tín dụng?
A. Có trình độ chuyên môn phù hợp.
B. Có đạo đức tốt.
C. Có quốc tịch Việt Nam.
D. Có đủ sức khỏe.
29. Theo Luật Các tổ chức tín dụng, việc sáp nhập, hợp nhất, mua lại tổ chức tín dụng phải tuân thủ điều kiện nào?
A. Chỉ cần được sự đồng ý của các cổ đông lớn.
B. Phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
C. Chỉ cần thông báo cho Ngân hàng Nhà nước.
D. Do các tổ chức tín dụng tự quyết định mà không cần sự chấp thuận của cơ quan quản lý.
30. Theo Luật Bảo hiểm tiền gửi, tổ chức nào có trách nhiệm bảo hiểm tiền gửi cho người gửi tiền?
A. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
B. Tổ chức bảo hiểm tiền gửi do Nhà nước chỉ định.
C. Hiệp hội Ngân hàng Việt Nam.
D. Các ngân hàng thương mại tự thành lập quỹ bảo hiểm riêng.